ĐỀ THI GIỮA HỌC 1 NĂM HỌC 2021 2022
MÔN: ĐỊA LỚP 12
THỜI GIAN 45 PHÚT
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của tự nhiên nước ta không phải do vị trí địa
quy định?
A. Đất nước nhiều đồi núi.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây tạo điều kiện cho nước ta dễ dàng giao lưu
với các nước trên thế giới?
A. Gắn liền với lục địa Á Âu, trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á, giáp biển Đông.
C. Nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu, giáp biển Đông.
D. Nằm gần trung m của Đông Nam Á, trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 3: Đường bờ biển nước ta chạy từ
A. Hải Phòng đến Mau.
B. Quảng Ninh đến Mau.
C. Quảng Ninh đên Bạc Liêu.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 4: Trong vùng biển, bộ phận được xem như lãnh thổ quốc gia trên đất
liền
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 5: Nước ta vị trí
A. bán cầu Nam.
B. vùng xích đạo.
C. bán cầu Tây.
D. vùng nhiệt đới.
Câu 6: Hình dạng kéo dài hẹp ngang của lãnh th nước ta không y ra
hạn chế nào sau đây?
A. Hoạt động giao thông vận tải.
B. Khoáng sản trữ lượng không lớn.
C. Bảo vệ an ninh, chủ quyền.
D. Khí hậu, thời tiết diễn biến phức tạp.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp
Trung Quốc vừa giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Lai Châu.
Câu 8: Địa hình chính của vùng Đông Nam Bộ
A. đồi trung du.
B. bậc thềm phù sa cổ.
C. bán bình nguyên.
D. đồng bằng.
Câu 9: Địa hình nước ta hai hướng chính
A. đông bắc - tây nam và vòng cung.
B. tây bắc - đông nam vòng cung.
C. đông nam - tây bắc và vòng cung.
D. tây nam - đông bắc và vòng cung.
Câu 10: Nét nổi bật của vùng núi Đông Bắc nước ta
A. địa hình cao nhất cả nước.
B. gồm các dãy núi liền k các cao nguyên.
C. địa hình đồi núi thấp chiềm phần lớn diện tích.
D. ba mạch núi lớn hướng tây bắc đông nam.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa
hình nước ta?
A. Hướng núi chính đông bắc tây nam.
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 13: Mặc nước ta 3/4 (ba phần tư) diện tích lãnh thổ đồi núi
nhưng tính chất nhiệt đới vẫn được bảo toàn, nguyên nhân do
A. chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
B. chịu tác động của gió mùa Tây Nam.
C. Địa hình phân hóa đa dạng.
D. địa hình chủ yếu đồi núi thấp.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây
không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Bạch Mã.
B. Pu đen đinh.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 15: So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông
Hồng
A. thấp hơn ít bằng phẳng hơn.
B. thấp hơn bằng phẳng hơn.
C. cao hơn bằng phẳng hơn.
D. cao hơn ít bằng phẳng hơn.
Câu 16: Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền
Trung?
A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đất thường nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Đồng bằng diện tích lớn, mở rộng ra phía biển.
D. Từ tây sang đông thường 3 dải địa hình.
Câu 17: Vào mùa khô 2/3 diện tích đất đất nhiễm phèn, nhiễm mặn của
vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng duyên hải miền Trung.
Câu 18: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta hẹp ngang, bị chia cắt
thành nhiều đồng bằng nhỏ do
A. các nhánh núi đâm ngang ra biển.
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. một số đồng bằng mở rộng các cửa sông lớn.
D. các đồng bằng kéo dài hẹp ngang.
Câu 19: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng đồng bằng sông
Cửu Long
A. cao rìa phía tây tây bắc.
B. nhiều kênh rạch, đê sông.
C. được bồi đắp bởi phù sa sông.
D. địa hình thấp nhiều núi sót.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển
Đông đến k hậu nước ta?
A. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ.
B. Tăng độ ẩm tương đối của không khí.
C. Làm cho khí hậu khô hạn.
D. Mang lại lượng mưa lớn.
Câu 21: Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào
của nước ta?
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Địa hình.
D. Sông ngòi.
Câu 22: Hệ sinh thái nào sau đây vùng biển nước ta?
A. Rừng ôn đới.
B. Rừng cận nhiệt.
C. Rừng tre nứa.
D. Rừng ngập mặn.
Câu 23: Tài nguyên vùng biển ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống dân
vùng ven biển nước ta hiện nay là tài nguyên
A. du lịch.
B. hải sản.
C. khoáng sản.
D. điện gió.
Câu 24: Khoáng sản ý nghĩa lớn nhất biển Đông nước ta
A. vàng.
B. dầu mỏ.
C. titan.
D. sa khoáng.