
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Họ và tên …………………………
MÔN: TOÁN Lớp 5
Lớp: 5/……
Ngày kiểm tra: 12/11/2024
Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. (0,5 điểm) Chữ số 1 trong số thập phân 45,316 có giá trị là:
A. B. 1 C. D.
Câu 2. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:
A. 5, 798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879
Câu 3. (1 điểm) 2 tấn 325 kg = ………tấn.
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm
là:
A. 23,25 B. 2,325 C. 2,0325 D. 232,5
Câu 4. (1 điểm) Điểm số môn Tiếng Việt của Hà là 8,5. Làm tròn số này đến số tự
nhiên gần nhất thì điểm môn Tiếng Việt của Hà là:
A. 8 B. 8,4 C. 9 D. 8,6
Câu 5. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm.
Hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và
BD cắt nhau tại O như hình bên.
Hình bên có ..............góc nhọn, .........................góc tù,
.........................góc vuông.
Góc đỉnh A cạnh AB, AD có số đo là: …………………..
Câu 6. (1 điểm) Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.

Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 81 ha < 90 000 m2 b) 19m2 8dm2 = 19, 08m2
Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 35,92 + 58,76 b) 26,8 – 12,74
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 9. (2 điểm) Diễm mua một chiếc bút bi giá 5 500 đồng và bảy quyển vở mỗi
quyển có giá 8 000 đồng. Diễm đưa người bán hàng tờ tiền 100 000 đồng. Hỏi người
bán hàng trả lại Diễm bao nhiêu tiền?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
.
Câu 10. (1 điểm) Hãy viết tất cả các số thập phân lớn hơn 125,4 và bé hơn 125,5 mà ở
phần thập phân có hai chữ số.
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC: 2024 -2025
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu
1
2
3
4
6
7
Đáp án
C
B
B
C
C
a) S
b) Đ
Điểm
0,5
0,5
1
1
1
1
Câu 5. (1 điểm) Viết đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm.
Hình bên có ……10…….góc nhọn, .........2.......góc tù, ....4......góc vuông.
Góc đỉnh A cạnh AB, AD có số đo là………90………
Câu 8. (1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm.
Câu 9. (2 điểm)
Bài giải:
Diễm mua bảy quyển vở hết số tiền là: (0,25 điểm)
8 000 x 7 = 56 000 ( đồng) (0,25 điểm)
Diễm mua bút bi và vở hết số tiền là: (0,25 điểm)
5 500 + 56 000 = 61 500 ( đồng) (0,25 điểm)
Người bán hàng trả lại cho Diễm số tiền là: (0,25 điểm)
100 000 – 61 500 = 38 500 ( đồng) (0,25 điểm)
Đáp số: 38 500 đồng (0,5 điểm)
Câu 10. (1 điểm) Học sinh thực hiện đúng ghi 1 điểm.
Các số thập phân lớn hơn 125,4 và bé hơn 125,5 mà ở phần thập phân có hai chữ
số là: 125, 41; 125, 42; 125, 43; 125, 44; 125, 45; 125, 46; 125, 47; 125, 48; 125,
49.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC: 2024-2025
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và Phép tính
- Số thập phân, so sánh
làm tròn số thập phân.
- Hỗn số
- Các phép tính cộng, trừ
số thập phân, phân số.
- Giải toán về tính giá trị.
Số câu
2
2
1
2
4
3
Số điểm
1
2
1
3
3
4
Câu số
Câu số 1,2
Câu số 4, 6
Câu số
8
Câu số
9,10
Hình học và đại lượng
- Đơn vị đo khối lượng,
diện tích.
- Hình chữ nhật.
Số câu
1
2
3
Số điểm
1
2
3
Câu số
Câu số 5
Câu số 3, 7
Tổng
Số câu
3
4
1
2
7
3
Số
điểm
2
4
1
3
6
4