UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6
NĂM HỌC 2024 – 2025
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vi4 kiê7n
thư7c
Mức độ
nhận thức Tổng
% điểm
Nhâ4n biê7t Thông
hiêBu
Vâ4n du4ng Vâ4n du4ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề A.
Máy tính
và cộng
đồng
1. Thông
tin và dữ
liệu
13.0 điểm
30%
2. Biểu
diễn thông
tin và lưu
trữ dữ liệu
trong máy
tính
2 1 3.0 điểm
30%
2Chủ đề B.
Mạng
máy
tính và
Internet
3. Giới
thiệu về
mạng máy
tính và
Internet
4 4 4.0 điểm
40%
TôBng 4 4 2 1 1 12
TiB lê4 % 20% 20% 40% 20% 100%
TiB lê4
chung
40% 100%
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮAI
TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6
NĂM HỌC 2024 – 2025
TT Chương/ chủ đề Nội dung/ Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1Chủ đề A. Máy
tính
và cộng đồng
1. Thông tin và
dữ liệu
Nhận biê7t
Trong các tình
huống cụ thể có
sẵn:
– Phân biệt được
thông tin với vật
mang tin
– Nhận biết được
sự khác nhau
giữa thông tin và
dữ liệu.
– Nêu được các
bước cơ bản
trong xử lí thông
tin.
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ
minh hoạ về mối
quan hệ giữa
thông tin và dữ
liệu.
– Nêu được ví dụ
minh hoạ tầm
quan trọng của
thông tin.
Vận dụng
– Giải thích được
máy tính và các
thiết bị số là công
cụ hiệu quả để
thu thập, lưu trữ,
xử lí và truyền
1TL
thông tin. Nêu
được ví dụ minh
hoạ cụ thể.
2. Biểu diễn
thông tin và lưu
trữ dữ liệu trong
máy tính
Nhân biê7t
– Biết được bit là
đơn vị nhỏ nhất
trong lưu trữ
thông tin.
– Nêu được tên
và độ lớn (xấp xỉ
theo hệ thập
phân) của các
đơn vị cơ bản đo
dung lượng thông
tin: Byte, KB,
MB, GB, quy đổi
được một cách
gần đúng giữa
các đơn vị đo
lường này. Ví dụ:
KB bằng xấp xỉ 1
ngàn byte, 1MB
xấp xỉ 1 triệu
byte, 1 GB xấp xỉ
1 tỉ byte.
Thông hiểu
– Giải thích được
có thể biểu diễn
thông tin chỉ với
hai kí hiệu 0 và 1.
Vận dụng cao
– Xác định được
khả năng lưu trữ
của các thiết bị
nhớ thông dụng
như đĩa
quang, đĩa từ, đĩa
cứng, USB, CD,
thẻ nhớ,…
2TN 1TL
2Chủ đề B. Mạng
máy
3. Giới thiệu về
mạng
Nhận biết
– Nêu được khái
4TN 4TN
tính và Internet máy tính và
Internet
niệm và lợi ích
của mạng máy
tính.
– Nêu được các
thành phần chủ
yếu của một
mạng máy tính
(máy tính và các
thiết bị kết nối)
và tên của một
vài thiết bị mạng
cơ bản như máy
tính, cáp nối,
Switch, Access
Point,...)
– Nêu được các
đặc điểm và ích
lợi chính của
Internet.
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ
cụ thể về trường
hợp mạng không
dây tiện dụng
hơn mạng có dây.
Tổng 4TN 4TN 2TN
1TL 1TL
Tỉ lệ 20% 20% 40% 20%
Tỉ lệ chung 40% 60%
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TIN HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 02 trang
Họ và tên:…………………………………..Lớp……………………….SBD:……………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Em hãy chọn một trong các đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1: D)
Câu 1. Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây?
A. Dây cáp B. Máy in C. Bộ chuyển mạch D. Bộ định tuyến không dây
Câu 2. Đâu không phải là ưu điểm của mạng không dây?
A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới.
B. Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết.
C. Không cần dây cáp.
D. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,...
D. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
Câu 4. Đâu không phải là thiết bị kết nối?
A. Đường truyền dữ liệu. B. Bộ chia.
C. Bộ chuyển mạch. D. Máy tính.
Câu 5. Chọn phương án sai?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng vô tuyến.
C. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
Câu 6. Một điện thoại thông minh đang được kết nối với mạng không dây. Điện thoại thông minh là thành phần nào trong mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị kết nối
C. Phần mềm mạng. D. Thiết bị vào.
Câu 7. Xác định dung lượng của ổ đĩa D.
A. 205 KB. B. 205 GB. C. 308 KB. D. 308 GB.
Câu 8. Đây là đặc điểm nào của internet? “Người sử dụng có thẻ tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi và chia sẻ thông tin một cách thuận lợi, nhanh
chóng ở mọi lúc, mọi nơi trên thế giới.”
A. Tính toàn cầu. B. Tính tương tác.
C. Tính dễ tiếp cận. D. Tính không chủ sở hữu.
Câu 9. Một mạng máy tính gồm
A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.