
Đề thi giữa học kì 2 môn Giải tích 2 năm 2020-2021 có đáp án - Mã đề 02
lượt xem 1
download

Tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Giải tích 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Bách Khoa TP.Hồ Chí Minh - Mã đề 02" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn tổng hợp lại kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi và cải thiện kỹ năng làm bài. Cùng tham khảo ngay để sẵn sàng chinh phục kỳ thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Giải tích 2 năm 2020-2021 có đáp án - Mã đề 02
- Giảng viên ra đề: CNBM duyệt: ThS. Nguyễn Thị Xuân Anh TS. Trần Ngọc Diễm Học kỳ/năm học II 2020-2021 ĐỀ THI GHK Ngày thi 17/04/2021 - CA 1 Môn học Giải Tích 2 TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA–ĐHQG-HCM Mã môn học MT1005 KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Thời lượng 50 phút Mã đề 1742 Ghi chú: - Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu. - Nộp lại đề thi sau khi thi. 2 y 2 /2 Câu 1. Hình vẽ nào mô tả miền tính tích phân của I = dy f (x, y)dx. 0 y 2 −y y y y y 2 2 2 2 1 1 1 1 O 1 2 x O 1 2 x O 1 2 x O 1 2 x (I) (II) (III) (IV) A. Hình (III). B. Hình (I). C. Hình (II). D. Hình (IV). E. Các câu khác sai. Câu 2. Cho hàm số f (x, y) = 1 − 2x2 − 3y 2 có đồ thị là mặt cong (S) . Mặt phẳng y = 1 cắt mặt cong (S) theo giao tuyến (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M (1, 1, −4) bằng bao nhiêu? A. 6. B. 1 . C. 2. D. Các câu khác sai. E. −4. Câu 3. Một công ty cung cấp một thiết bị công nghiệp mới cho các nhà máy trong nước và ngoài nước. Nếu số lượng thiết bị bán ở thị trường trong nước là x và thị trường nước ngoài là y thì lợi nhuận thu được ước tính bởi hàm số x2 y2 xy P (x, y) = 50x + 40y − − + (USD). 5 10 10 Lợi nhuận cao nhất đạt được khi số thiết bị bán ở thị trường trong nước và nước ngoài (theo thứ tự) là bao nhiêu? A. 200, 500. B. 200, 300. C. 300, 400. D. 300, 500. E. Các câu khác sai. Câu 4. Phương trình x2 − 2y 2 + 2z 2 − x − y − 2 = 0 mô tả mặt bậc hai nào dưới đây? A. Hyperboloid 1 tầng. B. Hypeboloid 2 tầng. C. Nón. D. Paraboloid elliptic. E. Ellipsoid. MSSV: ................................... Họ và tên SV: ......................................................................................Trang 1/4
- Câu 5. Hàm số z = z(x, y) xác định bởi phương trình: x2 − y 2 + z 2 − 3x + 4y + z − 8 = 0. Tìm zx (−1, 2) nếu z(−1, 2) = −1. A. −3. B. Các câu khác sai.. 3 5 C. − . D. −5. E. − . 2 2 Câu 6. Một tấm kim loại mỏng D đặt trong mặt phẳng Oxy giới hạn bởi các đường cong y= 1 − x2 , y = 0, y = x − x2 Biết mật độ của tấm kim loại là hằng số k > 0, tìm khối lượng của tấm kim loại (bỏ qua đơn vị tính). 3 3 3k A. π. B. π. C. π. 4 8 4 3k D. Các câu khác sai. E. π. 8 Câu 7. Một cơ sở sản xuất đồ chặn giấy bằng thủy tinh hình nón có bán kính đáy r và chiều cao h. Ban đầu cơ sở này định làm đồ chặn với bán kính r = 3cm và chiều cao h = 5cm, sau đó người ta thay đổi kích thước bằng cách tăng chiều cao h thêm 0.2cm và bán kính r giảm 0.04cm, dùng vi phân ước tính sự thay đổi thể tích đồ chặn. A. Tăng 1.47cm3 . B. Các câu khác sai. C. Giảm 1.24cm3 . D. Giảm 0.72cm 3. E. Tăng 1.68cm 3. Câu 8. Cho hàm số f (x, y) có các đạo hàm riêng liên tục và các điểm A(1, 3), B(3, 3), C(1, 7), D(6, 15). Nếu ∂f ∂f ∂f − (A) = 3, − (A) = 26 thì −→ (A) bằng −→ → − ∂ AB ∂ AC ∂ AD 327 328 329 A. . B. . C. . 13 13 13 330 D. . E. Các câu khác sai. 13 x2 Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm f (x, y) = (xy)6 trên đường ellipse + y 2 = 1 đạt tại điểm có tung độ là y0 . 4 2 Tính y0 . 3 1 17 9 A. 2. B. . C. . D. . E. . 4 2 4 8 √ Câu 10. Trong hệ tọa độ Descartes, cho điểm P có tọa độ ( 3, 1). Tọa độ điểm P trong tọa độ cực (r, ϕ) là: √ π π π A. 2, . B. 4, . C. 4, . 6 6 3 π D. 2, . E. Các câu khác sai. 6 π Câu 11. Tính adxdy, với a là một hằng số, D = (x, y) ∈ R2 : |x| + |y| ≤ 2, y ≤ sin x (xem hình bên 2 D dưới). y 2 x π n si 1 = y x −1 O 1 2 −1 −2 A. 8a. B. 4. C. 4a. D. 2a. E. Các câu khác sai. Câu 12. Cho hai điểm A, B và bản đồ mức của một hàm số f (x, y) như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng? MSSV: ................................... Họ và tên SV: ......................................................................................Trang 2/4
- A. fx (A) > 0, fx (B) < 0. B. fx (A) = 0, fx (B) < 0. C. fy (A) < 0, fy (B) > 0. D. fy (A) > 0, fy (B) < 0. E. Các câu khác đều sai. Câu 13. Thể tích của hình trụ cong được vẽ trong hình bên dưới (bỏ qua đơn vị thể tích) được tính bởi tích phân nào dưới đây? √ √ A. (y + z)dxdy, D giới hạn bởi các đường cong x = 0, y = x 3, y = 9 − 9x2 . D √ √ B. (4 − y)dxdy, D giới hạn bởi các đường cong y = 0, y = x 3, y = 9 − 9x2 . D √ √ C. (4 − y)dxdy, D giới hạn bởi các đường cong x = 0, y = x 3, y = 9 − 9x2 . D √ √ D. (y + z)dxdy, D giới hạn bởi các đường cong x = 0, x = y 3, y = 9 − 9x2 . D E. Các câu khác sai. Câu 14. Số điểm dừng của hàm số z = x3 + 3xy 2 − 15x − 12y là A. 1. B. 2. C. 3. D. Các câu khác sai.. E. 4. Câu 15. Miền xác định của hàm số f (x, y) = arcsin 2 x2 + y 2 là: A. R2 . B. Hình tròn tâm (0, 0), bán kính R = 0.5. C. Hình tròn tâm (0, 0), bán kính R = 1. D. Hình tròn tâm (0, 1), bán kính R = 0.5. E. Các câu khác sai.. y Câu 16. Cho hàm số f (x, y) = ln 3 + . Tìm đẳng thức đúng x y A. fx (x, y) + fy (x, y) = 0. B. fx (x, y) + fy (x, y) = 0. x y C. fx (x, y) − fy (x, y) = 1. D. fx (x, y) − fy (x, y) = 1. E. Các câu khác sai. x MSSV: ................................... Họ và tên SV: ......................................................................................Trang 3/4
- Câu 17. Hiệu điện thế U của một mạch điện một chiều giảm theo sự yếu đi của nguồn pin. Điện trở R của mạch tăng khi mạch nóng lên. Sử dụng định luật Ohm, U = RI, tìm tốc độ thay đổi tức thời của cường độ dU dR dòng điện I trong mạch tại thời điểm R = 400Ω, I = 0.08A, = −0.01V /s và = 0.03Ω/s. dt dt A. 3.1 · 10−4 (A/s). B. −3.1.10−2 (A/s). C. −3.1 · 10−5 (A/s). D. −3.1.10−3 (A/s). E. Các câu khác sai. Câu 18. Tìm điểm A(x, y, z) trên mặt Paraboloid (P): y = x2 + z 2 mà tại đó tiếp diện của (P) song song với mặt phẳng x + 2y + 3z = 1. 1 5 3 1 5 −3 A. A , , . B. A , , . 4 8 4 4 8 4 −1 5 3 −1 5 −3 C. A , , . D. Các câu khác đều sai. E. A , , . 4 8 4 4 8 4 MSSV: ................................... Họ và tên SV: ......................................................................................Trang 4/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI VI SINH
4 p |
151 |
24
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC MÃ 134
7 p |
69 |
9
-
Đề kiểm tra giữa kì - Khóa 2010 - Môn học: Cơ lượng tử - Năm học: 2011-2012
4 p |
95 |
9
-
ĐÊ THI HỌC KÌ 1 Môn: Sinh học 10
2 p |
184 |
6
-
Đề thi giữa học phần học kì 3 môn Vật lý đại cương 1 (Cơ-nhiệt) năm 2022-2023 - Đề số 02
2 p |
2 |
1
-
Đề thi giữa học phần học kì 2 môn Vật lý đại cương 1 (Cơ-nhiệt) năm 2022-2023
2 p |
4 |
1
-
Đề thi giữa học phần học kì 2 môn Vật lý đại cương 1 (Cơ-nhiệt) năm 2020-2021
1 p |
5 |
1
-
Đề thi giữa học phần học kì 2 môn Vật lý đại cương 1 (Cơ-nhiệt) năm 2018-2019
1 p |
2 |
1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Điện động lực năm học 2019-2020
2 p |
1 |
1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Điện động lực học năm học 2023-2024
2 p |
1 |
1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Điện động lực năm 2022-2023
2 p |
5 |
1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Điện động lực năm 2020-2021
1 p |
3 |
1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Điện động lực học năm 2020-2021
1 p |
4 |
1
-
Đề thi giữa học phần học kì 3 môn Vật lý đại cương 1 (Cơ-nhiệt) năm 2022-2023 - Đề số 03
2 p |
3 |
1
-
Đề thi giữa học phần học kì 2 môn Vật lý đại cương 1 (Cơ-nhiệt) năm 2016-2017
1 p |
0 |
0
-
Đề thi giữa học phần học kì 2 môn Vật lý đại cương 1 (Cơ-nhiệt) năm 2021-2022
2 p |
3 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
