MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN LỚP 3 – KẾT NỐI – NĂM HỌC
2022 – 2023
Năng
lực,
phẩm
chất
Số
câu,
số
điểm
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN T
L
Số và phép
tính: Cộng,
trừ, nhân,
chia các số
trong phạm
vi 10 000.
Số
câu
3 3 3 3
Số
điểm
1,5
(mỗi
câu
0,5
điểm)
4 (2
câu 1
điểm, 1
câu 2 điểm)
1,5 4
Giải bài
toán bằng
hai phép
tính
Số
câu
2 1 2 1
Số
điểm
1 (mỗi
câu
0,5
điểm)
1 1 1
Hình học:
Chu vi,
diện tích
một số hình
phẳng: Chu
vi, diện tích
hình chữ
nhật, hình
vuông
Số
câu
1 1 1 1
Số
điểm
0,5 2 0,5 2
Tổng Số câu3 3 4 1 6 5
Số
điểm
1,5 1,5 6 1 3 7
PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG TH MINH TÂN
Họ và tên: ……………………
Lớp: …..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC
KÌ 2
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: Toán – Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm Lời phê của cô giáo
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)
Câu 1. Làm tròn số 7 635 đến hàng chục ta được:
A. 7 630 B. 7 700 C. 7 600 D. 7640
Câu 2. Số La Mã XIX đọc là:
A. Mười bốn B. Mười chín
C. Mười một mười D. Hai mươi mốt
Câu 3. Trong phích có 1 lít nước. Rót nước ở phích sang 2 ca, mỗi ca 200 ml. Hỏi sau khi
rót xong, lượng nước còn lại trong phích là bao nhiêu?
A. 400 ml B. 200 ml
C. 100 ml D. 600 ml
Câu 4. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
A. 10 000 B. 13 000 C. 13 050 D. 20 000
Câu 5. 2 ngày = … giờ?
A. 12 B. 24 C. 48 D. 56
Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn một tuần nữa là đến sinh nhật Hiền.
Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8 B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8 D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)
Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) Số gồm 6 nghìn và 9 đơn vị viết là 6 090
b) Làm tròn số 3525 làm tròn đến hàng trăm ta được 3500
c) Chu vi hình chữ nhật là tổng độ dài của 4 cạnh hình chữ nhật
d) Các số La Mã "bảy, mười bốn, hai mươi mốt" lần lượt là: VII; XVI; XXI
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 5 354 + 4 727 b) 4 392 - 2 986 c) 3 228 × 3 d) 7 131 : 3
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
Câu 9. (1 điểm) Thực hiện phép tính:
5800 – (23 + 77) 195 : 5 + 719
= ............................................... = ...............................................
= ............................................... = ...............................................
Câu 10. (2 điểm) Một tấm bìa cứng hình vuông có cạnh 10 cm. Bạn An cắt ra thành 4 hình
tam giác nhỏ bằng nhau.
a. Tính diện tích tấm bìa cứng ban đầu.
b. Tính diện tích một hình tam giác nhỏ.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm). Trường Tiểu học Minh Tân có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số và
nhiều hơn số học sinh của trường Thị Trấn 234 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học
sinh?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D B D A B D
Câu 7: a.S b. Đ c. Đ d. S
Câu 8 :
Diện tích bài cứng ban đầu là:
10 x 10 = 100 ( cm2)
Diện tích một hình tam giác nhỏ là:
100 : 4 = 25 ( cm2)
Đáp số: 100 cm2 25 cm 2
Câu 9: Số lớn nhất có 3 chữ số 999
Số học sinh của trường Tam Đa là:
999 - 135 = 755 (học sinh )
Cả hai trường có số học sinh là:
999 + 755 = 1 7 54 ) học sinh)
Đáp số: 1 754 học sinh