PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÊ LINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM HOA B
Họ và tên: ……………………………
Lớp:…….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán – Lớp 5
Thời gian: 45 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
Bằng số: ……..
Bằng chữ:……
…………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
1. 0,79 m3 = ………. dm3 (0,5 điểm)
A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000
2. Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. 64% B. 65% C. 46% D. 63%
3. Chữ số 8 trong số thập phân 45,128 có giá trị là: (0,5 điểm)
A. 8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 phần trăm D . 8 phần nghìn
4. Hình hộp chữ nhật có số cạnh là: (0,5 điểm)
A. 4 cạnh B. 6 cạnh C. 8 cạnh D. 12 cạnh
5. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là: (0,5 điểm)
A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486 cm2 D. 729cm2
6. Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là: (0,5 điểm)
A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2
7. Số thập phân 203,105 đọc là: (0,5 điểm)
A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm
B. Hai linh ba phẩy một không năm
C. Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm
D. Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm
8. Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn
tăng lên số lần là: (0,5 điểm)
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
II. TỰ LUẬN
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 70 - 32,56 b) 70,7 × 3,25
Bài 2. (0,5 điểm) Tìm x :
10 – x = 46,8 : 6,5
Bài 3.(1 điểm) Điền dấu >; <; =
a) 300cm3 ... 3dm3 b) 0,7dm3 ... 700cm3
Bài 4. (1,5 điểm) Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng tôn mỏng
dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích tôn phải dùng để
làm thùng. (không tính mép hàn)
Bài 5 (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang đáy lớn 25,5 m đáy kém đáy lớn
1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó?
Bài 6. (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(1,1 + 1,2 + 1,3 + ......+ 1,19) x (123,5 – 24,7x5)
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2022 - 2023
Phần Đáp án Biểu điểm
Trắc nghiệm
1.B 0,5 đ
2.A 0,5 đ
3.D 0,5 đ
4.D 0,5 đ
5.C 0,5 đ
6.B 0,5 đ
7.C 0,5 đ
8.C 0,5 đ
Tự luận
Bài 1:
a) 37,44
b) 229,775
Bài 2:
10 – x = 46,8:6,5
10 – x = 7,2
x = 10 – 7,2
x = 2,8
0,5 đ
Bài 3:
a) 300cm3 < 3dm3
b) 0,7dm3 = 700cm3
1 đ
Bài 4:
Bài giải
Diện tích xung quanh của thùng tôn là:
(6+4) x 2 x 3 = 60 (dm2)
Diện tích tôn làm đáy thùng là:
6 x 4 = 24 (dm2)
Diện tích tôn làm thùng là:
60 + 24 = 84 (dm2)
Đáp số: 84 dm2
1,5 đ
Bài 5:
Bài giải
Đáy bé của thửa ruộng hình thang là:
25,5 – 1 = 24, 5 (m)
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
( 25,5 + 24,5) : 2 = 25 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
( 25,5 + 24,5) x 15 : 2 = 625 ( m2)
Đáp số: 625 cm2
1,5 đ
Bài 6:
(1,1 + 1,2 + 1,3 + ......+ 1,19) x (123,5 – 24,7x5)
= (1,1 + 1,2 + 1,3 + ......+ 1,19) x (123,5 –123,5)
= (1,1 + 1,2 + 1,3 + ......+ 1,19) x 0
= 0
0,5đ
* Lưu ý : - Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm làm tròn toàn bài: Từ 0,5 trở lên thành 1; Dưới 0,5 thành 0
Ma trận đề kiểm tra môn Toán giữa học kì I - lớp 5
Mạch kiến thức Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL T
N
TL TN TL
Số học Số câu
Câu số
2
3,7
1
2
2
1,2
1
6
3 3
Số điểm 1 0,5 1,5 0,5 1,5 2
Đại lượng và đo
đại lượng
Số câu
Câu số
1
1
1
3
1 1
Số điểm 0,5 1 0,5 1
Yếu tố hình
học
Số câu
Câu số
2
4,5
1
6
2
4,5
1
8
4 2
Số điểm 1 0,5 3 0,5 2 3
Tổng Số câu 5 4 3 2 8 6
Số điểm 2 3 3,5 1 4 6