
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2023 - 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng
Câu và số
điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1. Số học: Số thập phân và phân số, hn số
Câu
1
1
1
1
Điểm
0,5
2
0,5
2
2. Đại lượng: các đơn vị đo diện tích, đ dài,
khối lượng
Câu
2
8
9
2
1
Điểm
0,5
1
1,5
1,5
1,5
3. Hình học
Câu
3,4,5
7
12
4
1
Điểm
1,5
0,5
0,5
2
0,5
4. Giải toán có lời, Giải bài toán t lệ thuận,
tng hiệu, yếu tố hình học
Câu
6
11
1
1
Điểm
0,5
1,5
0,5
1,5
Tổng
Số câu
5
1
3
2
1
8
4
Điểm
2,5
2
2
3
0,5
4,5
5,5

Họ và tên: …………………………….………….…………….Lớp: ……….Trường Tiểu học Ngọc Thiện số 1
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
A. 3,505
B. 3,050
C. 3,055
D. 3,005
Câu 2. Trung bình mt người thợ làm mt sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản
phẩm mất bao lâu ?
A. 6 giờ 30 phút
B. 6 giờ 50 phút
C. 7 giờ 30 phút
D. 7 giờ 50 phút
Câu 3. Hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là :
A. 100cm3
B. 125cm3
C. 135cm3
D. 150cm3
Câu 4: Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4 m, đáy bé 1,6m, chiều cao 0,5m là:
A. 2 m2
B. 1 m2
C. 10 m2
D. 20m2
Câu 5: Chu vi hình tròn có đường kính 2,5dm là:
A. 15,7dm
B. 7,85dm
C. 78,5dm
D. 17,5dm
Câu 6. Mt người chạy b trên quãng đường dài 4,25km hết 30 phút. Vậy vận tốc chạy của
người đó là :…………………..…………………
Câu 7. Mt khối kim loại hình lập phương có cạnh là dm. Thể tích khối kim loại đó là:
.............................................................
Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
4km2 35hm2 = 435hm2
0,7dm3 = 70cm3
21,7 m3= 21700000cm3
32 m27dm2 = 3207m2
PHẦN II. Tự luận
Câu 9. Tính
a, 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ b, 10 giờ 52 phút - 3giờ 45 phút
c, 6 giờ 25 phút x 3 d, 21 phút 15 giây : 5
Điểm
Nhận xét
…………………………………………………………….
……………………………………………………………
…………………………………………………………….
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán 5
Thời gian làm bài: 40 phút

Câu 10. Đặt tính rồi tính.
a. 356,37 + 542,8
b. 25,14 × 3,2
c. 142,43 - 34,38
d. 45,15 : 8,6
Câu 11. Mt phòng học dạng hình hp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rng 6m, chiều cao
5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện
tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tng diện tích các cửa là 7,8 m2.
Bài giải
Câu 12: Hình vẽ bên được tạo bởi hình chữ nhật và nửa hình tròn có các kích thước như hình
vẽ. Tính chu vi của hình đó.
3cm
5cm

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 5
Câu
Đáp án
Điểm
Trắc
nghiệm
1
D
0,5
2
C
0,5
3
B
0,5
4
B
0,5
5
B
0,5
6
8,5km
0,5
7
125/512 dm3
0,5
8
4km2 35hm2 = 435hm2 Đ
0,7dm3 = 70cm3 S
21,7 m3= 21700000cm3 Đ
32 m27dm2 = 3207m2 Đ
Mi phần cho 0,25
Tự
luận
9
A, 18 ngày 30 giờ hạy 19 ngày6 giờ
B, 7giờ 7 phút
C, 18 giờ 75 phút hay 19 giờ 15 phút
D, 4 phút 15 giây
1,5
( đúng mi phần
cho 0,4)
10
A, 899,17
B,90,504
C,108,05
D,5,25
2
( đúng mi phần
cho 0,5)
11
Diện tích xung quanh phòng học là:
( 10 + 6 ) x 2 x 5 = 160 ( m2 )
Diện tích trần nhà là:
10 x 6 = 60 ( m2 )
Diện tích cần quét vôi là :
( 160 + 60 ) – 7,8 = 212,2 ( m 2 )
Đáp số: 212,2 m2
0,5
0,25
0,5
0,25
12
Chu vi hình bên là:
5x 3,14:2 +3+5+3 = 18,85 cm
0,5