
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 3
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 60 phút Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. 4 1 3 1 2 1 1 So sánh phân số. Các phép tính với phân số 1.33 0.5 1 0.5 (2đ) 0.5 2 Thu thập số liệu, bảng thống kê 1 1 1 Thống kê 0.33 0.5 0.5 Những hình Điểm, đường thẳng, tia 4 2 1 3 học cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. 1.33 1 0.5 Tổng (Câu – điểm) 9 2 3 4 2 2 22 3 1 1 2 (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
- Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính * Nhận biết: 15 tiết chất cơ bản của - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là 1 (TN) phân số. So sánh số nguyên âm. (44% - 4,4đ) 2 (TN) 2TN phân số. - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quytắc bằng nhau của hai phân số. - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - So sánh được hai phân số cho trước. - Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 1TN 1 (TN) 1VD chia với phân số. +1TL +1TL - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. 1VD
- *Vận dụng: 1 (TL) - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số. 2 THỐNG Thống kê. Biểu đồ * Nhận biết: KÊ - Nhận biết được cách thu thập dữ liệu 1TN - Đọc được biểu đồ tranh 1TL Thông hiểu: - Lập được bảng thống kê 1TL
- 3 Điểm, đường * Nhận biết: thẳng, tia .Đoạn - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, 1 (TN) thẳng. Độ dài đoạn thẳng. đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt 1 (TN) nhau, song song. - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba Những hình điểm không thẳng hàng. học cơ bản - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia. 1 (TN) - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung 1 (TN) điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng Điểm, đường * Thông hiểu: 2TL thẳng, tia .Đoạn Hiểu được tia đối ,tia trùng nhau thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Điểm, đường Vận dụng 1TL thẳng, tia .Đoạn thẳng. Độ dài Tính số đoạn thẳng đoạn thẳng.
- TRƯỜNG THCS NGUYÊN HIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 6 ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Phân số âm ba phần bảy được viết là 7 7 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7 x 15 Câu 2. Biết thì số nguyên x thích hợp là 2 6 A. 5. B. 6. C. – 5. D. – 6. Câu 3. Trong các số sau, số nào không phải là phân số? 5 3 C. – 1 3 A. . B. D. 2 2 0 2 1 a c Câu 4. Hai phân số và (b, d 0) bằng nhau khi b d A. ad = bc. B. ac = bd. C. a = c. D. b = d. 1 5 Câu 5. Mẫu chung của hai phân số và là 5 4 A. 4. B. 5. C. 10. D. 20. 5 5 Câu 6: Kết quả phép tính : là 2 7 3 7 A. 3. B. . C. - 3. D. . 5 2 4 Câu 7. Phân số bằng phân số là 7 8 10 10 7 A. . B. . C. . D. . 14 21 14 5 Câu 8. Cách để thu thập dữ liệu là A. Quan sát, làm thí nghiệm B. Lập phiếu hỏi C. Thu thập từ những nguồn có sẵn D. Tất cả đáp án trên Câu 9.Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Điểm M thuộc tia Ox, điểm N thuộc tia Oy. Kết luận nào dưới đây đúng? A. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. B. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M. C. Điểm M nằm giữa hai điểm N và O. D. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Câu 10: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. d A . B. A d . C. A d . D. A d .
- Câu 11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng A 3cm B C Câu 12: Cho hình vẽ: Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? 8cm A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 13 (2đ) 7 5 2 5 a) Thực hiện phép tính: : A ; B= 3 3 9 12 3 −2 4 1 b) Tính hợp lý: = 7 + 3 + 7 − 3 . 1 câu 14 (1đ) Mẹ mua cho Mai một hộp sữa tươi loại 1000ml. Mai uống hộp. Hỏi lượng sữa còn lại 5 trong hộp là bao nhiêu mililit?. Câu 15. (1,5đ) Cho hình vẽ A B D C a) Tia đối của tia BA là tia nào? b) Cho AB = 3cm, BD = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD. c) Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng, hãy kể tên các đoạn thẳng đó Câu 16. (1đ) Cho biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Ngữ Văn trong tuần như sau: a) Thứ 4 có bao nhiêu học sinh đạt điểm 10? b) Lập bảng thống kê biểu diễn số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Ngữ Văn trong tuần 1 1 1 1 19 Câu 17. (0,5đ) Tìm x biết ... 1.2 2.3 3.4 x ( x 1) 20 --------------------------HẾT--------------------------
- TRƯỜNG THCS NGUYÊN HIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 6 ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Phân số âm bảy phần ba được viết là 7 7 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7 x 15 Câu 2. Biết thì số nguyên x thích hợp là 2 6 A. 5. B. 6. C. – 5. D. – 6. Câu 3. Trong các số sau, số nào không phải là phân số? 5 3 C. – 1 3 A. . B. D. 2 2 0,5 2 1 c a Câu 4. Hai phân số và (b, d 0) bằng nhau khi d b A. ad = bc. B. ac = bd. C. a = c. D. b = d. 1 5 Câu 5. Mẫu chung của hai phân số và là 5 2 A. 4. B. 5. C. 10. D. 20. 9 3 Câu 6: Kết quả phép tính : là 5 5 3 3 A. 3. B. . C. - 3. D. - . 5 5 5 Câu 7. Phân số bằng phân số là 7 4 10 10 7 A. . B. . C. . D. . 8 21 14 5 Câu 8. Cách để thu thập dữ liệu là A. Quan sát, làm thí nghiệm B. Lập phiếu hỏi C. Thu thập từ những nguồn có sẵn D. Tất cả đáp án trên Câu 9.Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Kết luận nào dưới đây đúng? A. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. B. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A. C. Điểm A nằm giữa hai điểm B và O. D. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Câu 10: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. d A . B. A d . C. A d . D. A d .
- Câu 11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng A 3cm B C Câu 12: Cho hình vẽ: 8cm Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 4cm B. 11cm C. 5cm D. 8cm II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 13 (2đ) 7 6 7 5 a) Thực hiện phép tính: : A ; B= 3 3 9 12 2 −1 5 2 b) Tính hợp lý: = 7 + 3 + 7 − 3 . 1 câu 14 (1đ) Mẹ mua cho Mai một hộp sữa tươi loại 1000ml. Mai uống hộp. Hỏi lượng sữa còn lại 4 trong hộp là bao nhiêu mililit?. Câu 15. (1,5đ) Cho hình vẽ A B D C a) Tia đối của tia DA là tia nào? b) Cho AB = 3cm, BC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC. c) Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng, hãy kể tên các đoạn thẳng đó Câu 16. (1đ) Cho biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau: a) Thứ 6 có bao nhiêu học sinh đạt điểm 10? b) Lập bảng thống kê biểu diễn số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần 1 1 1 1 29 Câu 17. (0,5đ) Tìm x biết ... 1.2 2.3 3.4 x ( x 1) 30 --------------------------HẾT--------------------------
- IV. Đáp án+ thang điểm: ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,33 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C C B A C D A D D B A A II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 13 (2đ) 7 5 2 a) Thực hiện phép tính: : A 0,5đ 3 3 3 2 5 8 15 7 B= 0,5đ 9 12 36 36 36 3 −2 4 1 b) Tính hợp lý: = 7 + 3 + 7 − 3 3 4 2 1 = ( )( ) 0,5đ 7 7 3 3 = 1+ (-1) =0 0,5đ câu 14 (1đ) L ượng sữa còn lại trong hộp là 1000 -1/5.1000 = 800 (ml) 1đ Câu 15. (1,5đ) Cho hình vẽ A B D C a) Tia đối của tia DA là tia DC 0.5 đ b) Tính đúng BD = 5cm 0.5đ c) Hình vẽ trên có 6 đoạn thẳng, kể tên đúng 6 đoạn thẳng 0,5 đ Câu 16. (1đ) Cho biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Ngữ Văn trong tuần như sau: a) Thứ 4 có 4 học sinh đạt điểm 10. 0.5đ b) Lập được bảng thống kê 0,5đ
- 1 1 1 1 19 Câu 17. ... 1.2 2.3 3.4 x ( x 1) 20 1 1 19 0,25 đ 1 x 1 20 x = 19 0,25 đ
- IV. Đáp án+ thang điểm: ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,33 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B A B A C C C D D C A C II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 13 (2đ) 7 6 1 a) Thực hiện phép tính: : A 0,5đ 3 3 3 7 5 21 15 6 1 B= 0,5đ 9 12 36 36 36 6 2 −1 5 2 b) Tính hợp lý: = 7 + 3 + 7 − 3 2 5 2 1 = ( )( ) 0,5đ 7 7 3 3 = 1+ (-1) =0 0,5đ câu 14 (1đ) L ượng sữa còn lại trong hộp là 1000 -1/4.1000 = 750 (ml) 1đ Câu 15. (1,5đ) Cho hình vẽ A B D C c) Tia đối của tia BA là tia BD 0.5 đ d) Tính đúng AC = 7cm 0.5đ d) Hình vẽ trên có 6 đoạn thẳng, kể tên đúng 6 đoạn thẳng 0,5 đ Câu 16. (1đ) Cho biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn TOÁN trong tuần như sau: a) Thứ 4 có 4 học sinh đạt điểm 10. 0.5đ
- b) Lập được bảng thống kê 0,5đ 1 1 1 1 29 Câu 17. ... 1.2 2.3 3.4 x ( x 1) 30 1 1 19 0,25 đ 1 x 1 30 x = 29 0,25 đ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
435 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
316 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
312 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
330 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
322 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
311 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
323 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
309 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
317 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
320 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
299 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
330 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
309 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
321 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
310 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
318 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
334 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
316 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
