
BỘ ĐỀ ÔN HÈ TOÁN 3 LÊN 4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1 (0,5đ) Số 76824 được đọc là:
A. Bảy mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi tư
B. Bảy nghìn hai trăm ba mươi tám
C. Bảy sáu nghìn hai trăm ba mươi tám
D. Bảy nghìn sáu trăm ba mươi tám
Câu 2 (0,5đ) Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D. 4960
Câu 3 (0,5đ) 4m 5cm = …..cm?
A. 450 B. 405 C. 45 D. 4005
Câu 4 (0,5đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng 9cm. Diện tích hình chữ
nhật đó là:
A. 36cm2 B. 45cm2 C. 96cm2 D. 288cm2
Câu 5 (0,5đ) Khung cửa hình vuông có cạnh 15dm. Vậy chu vi khung cửa hình vuông đó
là:
A. 60dm B. 50dm C. 40dm D. 30dm
Câu 6 (0,5đ) Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
21243 + 21466 5342 – 456 21023 x 4 3284 : 2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Tìm x (1đ)
:5 241x
492 154 5x
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng dài 8cm. Chiều dài gấp 6 lần chiều
rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1đ) Có 21 mét vải thì may được 7 bộ quần áo. Hỏi muốn may 25 bộ quần áo như
thế thì cần bao nhiêu mét vải?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 5: (1đ) Đoàn khách du lịch có 50 người, muốn thuê xe loại 4 chỗ ngồi. Hỏi cần thuê
ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số khách đó?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1 (0,5đ) Số liền sau của 78999 là:
a. 78901 b. 78991 c. 79000 d. 78100
Câu 2 (0,5đ)
Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a. Thứ tư b. Thứ sáu c. Thứ năm d. Chủ nhật
Câu 3 (0,5đ) 9m 6dm = ….cm:
a. 9600cm b. 96cm c. 906cm d. 960cm
Câu 4 (0,5đ)
Trong phép chia cho 5 còn dư, số dư lớn nhất có thể là:
a. 0 b. 4 c. 5 d. 1,2,3,4
Câu 5 (0,5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
a. 35 b. 560 c. 7500 d. 150
Câu 6 (0,5đ)
Cạnh hình vuông có diện tích 81cm2 là:
a. 18cm b. 8cm c. 9cm d. 24cm
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
17386 + 46540 56732 – 44528 11615 x 6 65305 : 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Tìm X (2đ)
a. X x 8 = 2864 b. X : 5 = 1232
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2,5đ) Mẹ mua 1 gói kẹo có giá 15 000 đồng với 1 gói bánh có giá 18 500 đồng.
Mẹ đưa cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (0,5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 1050 và số
dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1 (0,5đ). Trong các số: 42 078; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 42 901.
Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 42 901 C. 42 075 D. 42 090
Câu 2 (0,5đ) Ngày 20 tháng 3 là thứ bảy. Vậy ngày 29 tháng 3 cùng năm đó là:
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 3 (0,5đ) Hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích hình vuông là:
A. 42cm2 B. 49cm C. 49cm2 D. 28cm
Câu 4 (0,5đ) 8m 6cm = …………..cm
A. 86cm B. 806cm C. 860cm
Câu 5 (0,5đ) x : 4 = 1232
Giá trị của x là:
A. 4828 B. 308 C. 4928 D. 1228
Câu 6 (0,5đ) Khoảng thời gian từ 2 giờ 10 phút đến 3 giờ kém 25 phút là:
A. 20 phút B. 25 phút C. 35 phút D. 40 phút
Câu 7 (1đ) Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5kg hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
37865 + 48959 75034 – 9693 8568 x 9 92456 : 7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………