1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 7
TT Chủ đề Nội
dung/Đ
ơn vị
kiến
thức
M
ư
/
c
đ
ô
1
đ
á
n
h
g
i
á
Tổng % điểm
Nhân1
biê/t
Thông
hiê:u Vân1
dụng
Vân1
dung
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Tỉ lệ
thức
và đại
lượng
tỉ lệ
(12
tiết)
Tỉ lệ
thức và
dãy tỉ
số bằng
nhau
4
(1.33)
1
(1.0)
23
Giải
toán về
đại
lượng tỉ
lệ
2
(0.67)
1
(1.0)
2Biểu
thức
đại số
và đa
thức
một
biến
(4
tiết)
Biểu
thức đại
số
2
(0.67)
Đa
thức
một
biến
1
(1.0)
3Quan
hệ
giữa
các
yếu tố
trong
tam
giác
(12
tiết)
Quan
hệ
giữa
góc
cạnh
đôi
diện.
Quan
hệ
giữa
đường
vuông
góc
đường
xiên.
Các
đường
đồng
quy
của
tam
giác
4
(1.33)
3
(1.0)
2
(1.0)
1
(1.0)
Tổng 12 33 2 1
Tỉ lệ %
40
30 20 10
Tỉ lệ chung 70 30
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP .7.
TT Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
Mư/c đô1
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt Thông
hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1Tỉ lệ thức
và đại
lượng tỉ lệ
(12 tiết)
Tỉ lệ thức
và dãy tỉ
số bằng
nhau
Nhâ1n biê/t:
– Nhận
biết đươAc
tỉ lệ thức
và các tính
chất của tỉ
lệ thức.
Nhận
biết đươAc
dãy tỉ số
bằng nhau.
6(TN)
Vâ1n du1ng:
– VâAn
duAng đươAc
tính chất
của tỉ lệ
thức trong
giaFi toaGn.
An
duAng đươAc
tiGnh chất
của dãy tỉ
số bằng
nhau trong
giaFi toaGn
(ví dụ:
chia một
số thành
các phần tỉ
lệ với c
số cho
1(TL)
trước,...).
Giải toán
về đại
lượng tỉ lệ
Vâ1n du1ng:
Giải
đươAc một
số baOi toán
đơn giản
về đại
lượng tỉ lệ
thuận (ví
dụ: bài
toán về
tổng sản
phẩm thu
được
năng suất
lao
động,...).
Giải
đươAc một
số baOi toán
đơn giản
về đại
lượng tỉ lệ
nghịch (ví
dụ: bài
toán về
thời gian
hoàn thành
kế hoạch
năng
suất lao
1(TL)
động,...).
2Biểu thức
đại số
Biểu thức
đại số
Nhâ1n biê/t:
– Nhận
biết được
biểu thức
số.
Nhận
biết được
biêFu thưGc
đaAi sôG.
1(TN)
Vâ1n du1ng:
Tính
được giá
trị của một
biểu thức
đại số.
Đa thức
một biến
Nhâ1n biê/t:
– Nhận
biết đươAc
định nghĩa
đa thức
một biến.
– Nhận
biết đươAc
cách biểu
diễn đa
thức một
biến;
Nhận
biết được
1(TN)