KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 8
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Phân thức
đại số
Phân thức đại số.
Tính chất bản của
phân thức đại số.
4TN
(TN1,2,3,4)
1,0đ
2TL
(TL1a,c
)
1,5đ
1TN
(TN5)
0,25đ
3TL
(TL1b;2a,b)
2,0đ 47,5%
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các
phân thức đại số
2TL
(TL3a,b)
1,0đ
10%
2Định lí
Pythagore Định lí Pythagore
2TN
(TN6,7)
0,5đ
HV+1TL
(TL4b)
1,0đ
15%
3
Hình
đồng
dạng
Tam giác đồng dạng 3TN
(TN8,9,10)
0,75đ
1TL
(TL4a)
0,5đ
1TL
(TL5)
1,0đ
22,5%
Hình đồng dạng
2TN
(TN11,12)
0,5đ
5%
Tổng: Số câu
Điểm
6
1,5đ
2
1,5đ
6
1,5đ
4
2,5đ
3
2,0đ
1
1,0đ
22
10đ
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - TOÁN 8
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
1Phân thức
đại số
Phân thức đại
số. Tính chất
cơ bản của
phân thức đại
số.
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm bản về phân thức đại
số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức
đại số; hai phân thức bằng nhau.
Thông hiểu:
- tả được những tính chất bản của phân thức đại
số.
4TN
(TN1,2,3,4)
2TL
(TL1a,c)
1TN
(TN5)
3TL
(TL1b;2a,b)
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các phân
thức đại số
Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
2TL
(TL3a,b)
2Định lý
Pythagore
Định lý
Pythagore
Thông hiểu:
- Giải thích được định lí Pythagore. (thuận, đảo)
Vận dụng:
- Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định lí Pythagore.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực ti[n gắn với việc
vận dụng định Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách
giữa hai vị trí).
2TN
(TN6,7)
1TL
(TL4b)
3Hình
đồng
dạng
Tam giác
đồng dạng
Thông hiểu:
- Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
- Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực ti[n (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống
3TN
(TN8,9,10)
1TL
(TL4a)
cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng
mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình
chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián
tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí
trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực ti[n (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về
hai tam giác đồng dạng.
1TL
(TL5)
Hình đồng
dạng
Nhận biết:
- Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự),
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
- Nhận biết được v_ đ`p trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trac, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng
dạng.
2TN
(TN11,12)
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – Năm học 2024 –2025
MÔN : TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
Họ và tên: ...................................................
Lớp: .......
SBD Giám thị 1 Giám thị 2
Điểm Nhận xét:
----------------------------------------------------------------------------------------------------
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đang trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1:fPhân thức đại số có dạng
A.
A
B;B0 .
B.
A
B; A0.
C.
A ; A0
.D.
A2; A0
.
Câu 2: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức?
A. B. C. D.
Câu 3: Phân thức bằng phân thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Với B ≠ 0; D ≠ 0; phân thức
khi
A. A.B = C.D. B. A.C = B.D. C. A.D = B.C. D. A.B = A.D.
Câu 5: Đa thức cần điền vào chỗ trống trong đẳng thức
A. x. B. 2x + 3. C. x – 4. D. x(x – 4).
Câu 6: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3 cm, 3 cm, 5cm. B. 2cm, 4cm, 5cm.
C. 9 cm, 12 cm, 13 cm. D. 6 cm, 8cm, 10cm.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đang?
A. B.
C. D.
Câu 8: Nếu ΔABC có MN // BC thì
A. ΔAMN ΔABC. B. ΔABC ΔAMN.
C. ΔABC ΔMNA. D. ΔAMN ΔABC.
Câu 9: Cho ΔABC và ΔDEF có , BC = 6cm. Nếu ΔABC ΔDEF thì
A. DE = BC = 6cm. B. DF = BC = 6cm.
C. D.
Câu 10: Cho ΔABC ΔDEF, khẳng định nào sau đây đang?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho các cặp hình vẽ sau, cặp hình nào không đồng dạng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12: Trong các hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào cặp hình đồng dạng không phối
cảnh?
A. Cặp hình lục giác đều. B. Cặp hình tam giác đều.
C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm )
Bài 1: (2,25 điểm) Cho phân thức .
a/ Viết điều kiện xác định của phân thức.
b/ Rat gọn phân thức P.
c/ Viết tử thức và mẫu thức của phân thức P.
Bài 2: (1,25 điểm)
a/ Hai phân thức có bằng nhau không? Vì sao?
b/ Quy đồng mẫu hai phân thức sau: .
Bài 3: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a/ b/
Bài 4: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC). K_ đường cao AH. (H BC).
a) Chứng minh ABC HBA.
b) Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC và BH.
Bài 5: (1,0 điểm) Một sân chơi hình tam giác
như hình n. Kích thước ba cạnh của sân lần
lượt 300m, 350m 550m. Phía ngoài sân
chơi một con đường tạo thành một tam giác
đồng dạng với sân chơi. Biết cạnh ngắn nhất của
con đường 450m. Tính tổng chiều dài của con
đường đó.
----------------------------------------- Hết -----------------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)