I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và thực hin các yêu cu:
Tôi mun tt nắng đi
Cho màu đừng nht mt;
Tôi mun buc gió li
Cho hương đừng bay đi.
Của ong bướm này đây tuần tháng mt1;
Này đây hoa của đồng ni xanh rì;
Này đây lá của cành tơ phơ phất;
Ca yến anh2 này đây khúc tình si,
Và này đây ánh sáng chớp hàng mi;
Mi sáng sm, thn Vui hng gõ ca;
Tháng giêng ngon như một cp môi gn;
Tôi sung sướng. Nhưng vội vàng mt na:
Tôi không ch nng h mi hoài3 xuân.
(Vội vàng - Xuân Diệu, Thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám
1945, Lý Hoài Thu, NXB Giáo dục, 1997, tr.179 - 180)
Câu 1. Đoạn thơ được viết theo th thơ nào?
Câu 2. Mục đích của vic tác gi mun tt nng, buc gió là gì?
Câu 3. Tác gi nhn biết và din t cm xúc ca mình bng nhng giác quan nào?
Câu 4. Nhn xét v bức tranh thiên nhiên mùa xuân được miêu t trong những dòng thơ sau:
Của ong bướm này đây tuần tháng mật;
Này đây hoa của đồng nội xanh rì;
Này đây của cành phơ phất;
Của yến anh này đây khúc tình si,
Câu 5. Ch ra và nêu tác dng ca bin pháp tu t được s dụng trong dòng thơ:
Tháng giêng ngon như một cp môi gn.
Câu 6. Bn hiểu như thế nào v ni dung của hai dòng thơ:
Tôi sung sướng. Nhưng vội vàng mt na:
Tôi không ch nng h mi hoài xuân.?
Câu 7. So sánh điểm khác bit trong quan nim thẩm của Xuân Diệu qua đoạn thơ trên quan nim
thẩm của Nguyn Du qua hai dòng thơ: Làn thu thu nét xuân sơn/ Hoa ghen thua thm liu hn kém
xanh (Trích Truyn Kiu).
Câu 8. T ý thơ Tôi không ch nng h mi hoài xuân, bạn rút ra được bài hc gì cho bn thân?
II. VIT (4,0 điểm)
Bn hãy viết mt bài văn nghị lun (khong 600 ch) với nhan đề: Sc mnh ca niềm đam mê.
......... Hết .........
1 Tuần tháng mật: cách nói khác của tuần trăng mật.
2 Yến anh: chim yến, chim oanh, con trống, con mái quấn quýt nhau, thường được so sánh với sự quấn quýt trong tình yêu nam nữ,
vợ chồng.
3 Hoài xuân: nhớ tiếc mùa xuân.
S GD & ĐT BC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
gm có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Ng văn
Dành cho lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
6.0
1
Th thơ tự do.
ng dn chm:
- Hc sinh tr lời như đáp án: 0,5 điểm
- Hc sinh tr lời sai: 0,0 điểm
0.5
2
Mục đích của vic mun tt nng, buc gió là để màu đừng nhạt, hương đừng bay.
ng dn chm:
- Hc sinh tr lời như đáp án: 0,5 điểm
- Hc sinh tr li được 01 ý: 0,25 điểm
- Hc sinh tr lời sai: 0,0 điểm
0.5
3
Tác gi nhn biết và din t cm xúc ca mình bng nhng giác quan: th giác, khu
giác, thính giác, v giác.
ng dn chm:
- Hc sinh tr li được t 03 - 04 ý: 0,5 điểm
- Hc sinh tr li được t 01 - 02 ý: 0,25 điểm
- Hc sinh tr lời sai: 0,0 điểm
0.5
4
Nhn xét v bc tranh thiên nhiên mùa xuân
- Ch ra các hình nh miêu t: tun tháng mt của ong bướm, hoa của đồng ni xanh
, lá của cành tơ phơ phất, khúc tình si ca yến anh.
- Nhn xét: Bc tranh thiên thiên gần gũi, quen thuộc; tươi mới, tràn đầy sc sng.
ng dn chm:
- Hc sinh tr lời đúng 02 ý: 1,0 điểm
- Hc sinh tr lời đúng 01 ý: 0,5 điểm
(Hc sinh có câu tr li vi cách diễn đạt tương đương được điểm tối đa khi đúng ý)
1.0
5
Ch ra và nêu tác dng ca bin pháp tu t:
- Ch ra bin pháp ngh thut: so sánh (như), n d chuyn đổi cm giác (tháng giêng
- ngon - cp môi gn).
- Tác dng:
+ Th hin v đẹp hp dẫn, đầy sc quyến rũ của mùa xuân.
+ Th hin lòng ham sng, yêu đời đến cung nhit, say mê của nhà thơ.
ng dn chm:
- Ch ra được ít nht mt bin pháp tu từ: 0,25 điểm
- Nêu tác dng:
+ Học sinh nêu được 02 tác dụng: 0,75 điểm.
+ Học sinh nêu được 01 tác dụng: 0,5 điểm.
+ Học sinh không nêu được tác dng hoc tr li không thuyết phục: 0,0 điểm.
(Hc sinh có câu tr li vi cách diễn đạt tương đương được điểm tối đa khi đúng ý)
1.0
6
Có th hiu nhng dòng thơ như sau:
- Tâm trng của nhà thơ: vừa sung sướng, náo nức, mê say, đm mình tận hưởng v
đẹp ca mùa xuân; va vi vàng, cuống quýt, lo âu trước s trôi chy ca thi gian.
- Hai dòng thơ th hiện lòng yêu đời, nâng niu, qtrng cuc sống đến tng phút
giây của nhà thơ.
1.0
S GD & ĐT BC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
(HDC gm có 03 trang)
HDC KIM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Ng văn
Dành cho lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ng dn chm:
- Hc sinh tr lời đúng 02 ý: 1,0 điểm
- Hc sinh tr lời đúng 01 ý: 0,5 điểm
(Hc sinh có câu tr li vi cách diễn đạt tương đương được điểm tối đa khi đúng ý)
7
Đim khác bit trong quan nim thẩm mĩ của Xuân Diu và Nguyn Du:
- Quan nim thẩm của Xuân Diu: Con người chun mc của cái đẹp bi vy
Xuân Diu miêu t thiên nhiên mùa xuân nhưng lại có s hin din của con người
(Và này đây ánh sáng chớp hàng mi; Tháng giêng ngon như một cp môi gn)
- Quan nim thẩm mĩ của Nguyn Du: Thiên nhiên là chun mc của cái đẹp bi vy
Nguyn Du miêu t v đẹp ca Thuý Kiều nhưng lại s hin din ca thiên
nhiên (Làn thu thu nét xuân sơn/ Hoa ghen thua thm liu hn kém xanh)
ng dn chm:
- Hc sinh tr lời đúng 02 ý: 1,0 điểm.
- Hc sinh tr lời đúng 01 ý: 0,5 điểm
- Hc sinh tr li không thuyết phc hoc không tr lời: 0,0 điểm.
(Hc sinh có câu tr li vi cách diễn đạt tương đương được điểm tối đa khi đúng ý)
1.0
8
Hc sinh rút ra bài hc phù hp vi bn thân. Có th là:
- Bài hc v s quý trng thi gian.
- Bài hc v s nâng niu, quý trng những gì mình đang có.
ng dn chm:
- Học sinh nêu được bài hc phù hp, diễn đạt thuyết phc, mch lạc, rõ ý: 0,5 điểm.
- Học sinh nêu được bài hc phù hợp nhưng diễn đạt còn chung chung, sáo rng,
chưa rõ ý: 0,25 điểm.
0.5
II
VIT
4.0
a. Đảm bo cu trúc ca một bài văn nghị lun
đầy đủ M bài, Thân bài, Kết bài. M bài gii thiệu được vấn đề, Thân bài trin
khai được vấn đề, Kết bài khái quát được vn đề.
0.25
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun
Sc mnh ca niềm đam mê.
ng dn chm:
- Học sinh xác định đúng vấn đề ngh luận: 0,5 điểm.
- Học sinh xác định chưa đầy đủ vấn đề ngh luận: 0,25 điểm.
0.5
c. Triển khai vấn đề cần nghị luận thành các luận điểm
Học sinh thể triển khai theo nhiều cách, nhưng cần vận dụng tốt các thao tác lập
luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng. Dưới đây là một vài gợi ý:
2.5
* Gii thích:
- Đam trng thái tâm hứng thú, yêu thích, say đặc bit v một điều nào
đó, một lĩnh vực nào đó bng tình cm mãnh lit, hin hu trong mỗi con người.
- Niềm đam mê là đng lc, là ngun sc mạnh để khám phá và bc l năng lực bn
thân. Thành công trong cuc sng phn lớn đều xuất phát đim niềm đam
trong mỗi con người.
* Bàn lun:
- Đam xut phát t s trường, s thích đặc bit ca mỗi người. S đam ngọn
la thi bùng lên lòng nhit huyết, khiến mi chúng ta không ngng khám phá nhng
tiềm năng vô tận n sâu trong mỗi con người.
- Niềm đam cht xúc tác, sc mnh kích thích giúp ta tìm được nhng gii
pháp độc đáo và sáng tạo k diu.
- Những người đam mê luôn dồn hết tâm trí, năng lượng vào điều mình yêu thích đ
hoàn thành công vic mt cách tt nhất, đạt chất lượng cao nhất như mong muốn,
vậy đam mê là khởi đầu tt đẹp d dẫn đến thành công.
* M rng:
- Không phải ai cũng dễ dàng tìm ra được niềm đam mê để phát huy tối đa năng lực
ca bn thân. Mỗi người cn nhìn sâu sắc hơn về bản thân để khám phá nhng tim
năng chưa bộc l, hãy nhiệt thành theo đuổi nhng giấc mơ, nuôi dưỡng ước mơ.
- Niềm đam cũng phi thc tế, phù hp với năng lực, s trường, mc tiêu la
chn, chun mc hi. Cn phi sáng sut, tỉnh táo để xác định, không nên ảo tưởng,
viển vông…
- Phê phán li sng m nhạt, không ước mơ, mục đích phấn đấu không ràng,
không biết đam mê, không dám sống cho niềm đam mê.
* Bài hc:
- Khẳng định ý nghĩa niềm đam mê đối vi cuc sng mỗi con người.
- Tìm kiếm, khám phá và theo đuổi niềm đam mê thực s của chính mình có ý nghĩa
vô cùng quan trng và cn thiết, nhất là đối vi gii tr.
- Định hướng ý thc trong vic tìm kiếm điều tht s quan tâm, hứng thú để n lc
và khẳng định bn thân.
ng dn chm:
- Lp lun cht ch, thuyết phc: l c đáng; dẫn chng tiêu biu, phù hp; kết
hp nhun nhuyn gia lí l và dn chứng (2,0 điểm - 2,5 điểm).
- Lp luận chưa thật cht ch, thuyết phc: lí l xác đáng nhưng không có dẫn chng
hoc dn chng không tiêu biểu (1,0 điểm - 1,75 điểm).
- Lp lun không cht ch, thiếu thuyết phc: lí l không xác đáng, không liên quan
mt thiết đến vấn đề ngh lun, không có dn chng hoc dn chng không phù hp
(0,25 điểm - 0,75 điểm).
(Hc sinh th trình bày quan điểm riêng nhưng phải phù hp vi chun mực đạo
đức và pháp lut)
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.
ng dn chm:
- Không cho điểm nếu bài làm có quá nhiu li chính t, ng pháp.
0.25
e. Sáng to
Th hiện suy nghĩ sâu sắc v vấn đề ngh lun; có cách diễn đạt mi m, sáng to.
0.5
Tổng cộng (I + II)
10,0
Lưu ý khi chấm bài:
Giáo viên cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh đếm ý cho
điểm một cách máy móc, linh hoạt trong việc vận dụng Hướng dẫn chấm.
--------------------- Hết -------------------------
Hình thức: 100% tự luận
1. Ma trận
năng
Ni dung kiến thức / Đơn vị kĩ năng
Mức độ nhn thc
T l
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Đọc
Thơ có yếu t ợng trưng
3
3
1
1
60
Viết
Viết văn bản ngh lun v một tư tưởng đạo lí
1*
1*
1*
1*
40
Tng
25%
45%
20%
10%
100
T l%
70%
30%
2. Đặc tả
TT
năng
Đơn vị
kiến thc /
Kĩ năng
Mức độ đánh giá
S ng câu hi theo mức độ
nhn thc
Tng %
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Đọc
hiu
Thơ
Nhn biết:
- Nhn biết được chi tiết tiêu biu,
đề tài, nhân vt tr nh trong bài
thơ.
- Nhn biết được cu t, vn, nhp,
nhng du hiu th loi ca bài
thơ.
- Nhn biết được yếu t ng
trưng (nếu có) trong bài thơ.
- Nhn biết được nhng biu hin
ca tình cm, cm c trong bài
thơ.
- Nhn biết đặc điểm ca ngôn t
ngh thuật trong thơ.
Thông hiu:
- Hiu giải được ý nghĩa giá
tr thẩm của ngôn t, cu t,
hình thức bài thơ.
- Phân ch, lí giải được vai trò ca
yếu t ợng trưng trong bài thơ
(nếu có).
- Xác định được ch đề, tưởng,
thông điệp của bài thơ.
- giải được tình cm, cm xúc,
cm hng ch đạo của người viết
th hiện qua bài thơ.
- Phát hin giải được các giá
tr văn hóa, triết nhân sinh ca
bài thơ.
- Phân tích được tính đa nghĩa của
ngôn t trong bài thơ.
Vn dng:
Theo ma trn trên
60
S GD & ĐT BC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Ng văn
Dành cho lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề