MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 6

Nhận biết

Tên chủ đề TN TL Thông hiểu TL TN Vận dụng TN TL Vận dụng cao Cộng TL TN

Tên gọi Quảng Nam trong lịch sử - Công vụ sản xuất của văn hoá Sa Huỳnh. - Chữ viết của nước Chăm Pa

Khí hậu

Tên các đơn vị hành chính

- Vị trí địa lí Quảng Nam. - Đất.

4 2 - Biển - Địa hình. - Sông. - Di sản Quảng Nam

4 2 2 1 1/2 2 1 2 1/2 1

QUẢN G NAM – TỪ NGUỒ N GỐC ĐẾN THẾ KỶ X Số câu Số điểm VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TỈNH QUẢN G NAM Số câu Số điểm TSC TSĐ TL 8 4 40 2,5 3 30 1 2 20 1/2 1 10 12 10 100

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 NĂM HỌC 2022 – 2023

MỨC ĐỘ

Vận dụng MÔ TẢ Tên gọi Quảng Nam trong lịch sử - Công vụ sản xuất của văn hoá Sa Huỳnh. - Chữ viết của nước Chăm Pa

Nhận biết

- Biển - Địa hình. - Sông. - Di sản Quảng Nam

CHỦ ĐỀ QUẢNG NAM – TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỶ X VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TỈNH QUẢNG NAM - Vị trí địa lí Quảng Nam.

Thông hiểu - Đất.

Vận dụng Tên các đơn vị hành chính

Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và tên:………………………… Môn: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 Lớp: 6 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Điểm Lời phê

A. TRẮC NGHIỆM Chon đáp án đúng sau đó ghi vào bảng ở phần bài làm Câu 1. Vị vua nào đã đặt tên gọi vùng đất của chúng ta là Quảng Nam?

A. Lê Thánh Tông. C. Nguyễn Hoàng. B. Lê Thái Tông. D. Nguyễn Ánh.

Câu 2. Năm 1997 Quảng Nam tái lập tỉnh từ địa phương nào?

A. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. B. Quảng Nam - Đà Nẵng. D. Đà Nẵng - Quảng Nam.

Câu 3. Công cụ chính của văn hoá Sa Huỳnh được làm bằng vật liệu gì?

A. Đồng. B. Đá. C. Gỗ. D. Sắt.

Câu 4. Chữ Viết chính của nhà nước Chăm-pa là

A. Hán B. Quốc ngữ. C. Phạn. D. Nôm.

Câu 5. Quảng Nam tiếp giáp với quốc gia nào?

A. Lào C. Phi-lip-pin. D. My-an-ma.

B. Trung Quốc. Câu 6. Phía Tây Quảng Nam là địa hình:

A. đồng bằng. B. Núi. C. Đồi. D. Sơn nguyên.

Câu 7. Đường bờ biển Quảng Nam dài khoảng

A. 25 km. B. 50 km. C 100 km. D. 125 km.

Câu 8. Con sông lớn nhất Quảng Nam là

A. Sồng Thu Bồn. C. Sông Ái Nghĩa. B. Sông Vu Gia. D. Sông Tranh.

Câu 9. Loại đất chính ở vùng núi là B. phù sa. A. cát pha. C. Feralit. D. Mùn núi cao.

Câu 10. Quảng Nam có hai di sản văn hoá thế giới đó là A. Hội An, Chiên Đàn. C. Mỹ Sơn, Hội An. B. Hội An, Đồng Văn. D. Mỹ Sơn, Chiên Đàn.

8 7 6 5 4 3 2 1 10 9

Câu Chọn B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (3 điểm). Trình bày vị trí địa lí Quảng Nam. Hãy kể tên các huyện, thị xã, thành phố ở Quảng Nam. Câu 2. (2 điểm). Đặc điểm khí hậu Quảng Nam

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮAC KỲ I MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6

A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Câu 10 Chọn A B D C A B D A C C

B. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Điểm

Trình bày vị trí địa lí Quảng Nam. Hãy kể tên các huyện, thị xã, thành phố ở Quảng Nam.

2

0,5

0,25 0,25

Đặc điểm khí hậu Quảng Nam

Điểm 0.5 0.5

0,5

* vị trí địa lí Quảng Nam: Tiếp giáp với tỉnh Kon tum, Đà Nẵng, Thừa thiên Huế, Quảng Ngãi; Lào; Vùng biển Đông. * Các đơn vị hành chính: - Cấp huyện: Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Đại Lộc, Nông Sơn, Quế Sơn, Hiệp Đức, Tiên Phước, Núi Thành, Phú Ninh, Thăng Bình, Duy Xuyên. - Thị xã Điện Bàn. - Thành phố Tam Kì và Hội An. Câu 2: (2 điểm) - Khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Một năm có hai mùa: mùa khô từ tháng 4 đến tháng 7; mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12. - Lương mưa lớn từ 2000 mm đến 2500 mm. Mưa tập trung vào mùa mưa chiếm 80% lượng mưa của năm. - Vùng thường xảy ra hạng hán, lũ lụt, bão. 0,5

NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Văn Tâm