S GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG
Trường THPT Trần Hưng Đạo
ĐỀ KIỂM TRA GIA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Hóa học 10
Thi gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Mã đề 001
H và tên hc sinh:…………………………………... S báo danh :………………Lp ………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các ht cu to nên ht nhân ca hu hết các nguyên t
A. electron và neutron. B. proton neutron.
C. neutron và electron. D. electron, proton neutron
Câu 2: Cho nhng nguyên t ca các nguyên t sau:
Nhng nguyên t nào sau đây là đồng v ca nhau?
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1, 2 và 3. D. C 1 và 2; 3 và 4.
Câu 3: Nguyên t nguyên t Magnesium có 12 proton, 12 electron và 12 Neutron. Điện tích
ht nhân nguyên t Magnesium là bao nhiêu?
A. 12+. B. 12-. C. 11+. D. 11-.
Câu 4: Lp M s electron ti đa bng
A. 3 B. 4. C. 9. D. 18.
Câu 5: Nguyên t cha nhng ht mang điện
A. proton và ht α B. proton và neutron.
C. proton electron. D. electron neutron.
Câu 6: Cu hình electron ca nguyên t Silicon là 1s22s22p63s23p2. Lp M ca nguyên t
Silicon có bao nhiêu electron?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7: Các nguyên t nào dưới đây thuộc cùng mt nguyên t hóa hc ?
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 8: Mức năng lượng ca phân lớp nào sau đây cao nhất?
A. 3s. B. 2s. C. 2p. D. 1s.
Câu 9: Trong bng tun hoàn, có bao nhiêu chu kì?
L
16
8
D
22
11
M
16
8
L
17
8
E
15
7
Q
22
10
G
14
7
M
16
8
A. 4. B. 3. C. 7. D.6.
Câu 10: S hiu nguyên t ca nguyên t hóa hc bng
A. s thư tư của ô nguyên t. B. s thư tư của chu ki.
C. s thư tư của nhóm. D. s electron lp ngoài cùng ca nguyên t.
Câu 11: Các nguyên t thuc cùng mt nhóm A có
A. cùng s electron trong nguyên t. B. s electron lp ngoài cùng bng nhau.
C. s lp electron trong nguyên t bng nhau. D. cùng nguyên t khi.
Câu 12: Nguyên t nguyên t Sodium có 11 proton, 12 neutron., 12 electron được kí hiu là
A.
Na
23
11
. B.
C.
D.
.
Câu 13: Trong 1 chu kì , theo chiều tăng của điện tích ht nhân, tính acid ca các hydroxide
tương ứng vi nguyên t biến đổi như thế nào?
A. Mnh dn. B. Biến đi không quy lut.
C. Không biến đổi. D. Yếu dn.
Câu 14: Nguyên t Nitrogen( Kí hiu N , Z = 7) có bao nhiêu lp electron?
A. 1 lp. B. 2 lp. C. 3 lp. D. 4 lp.
Câu 15: Hóa tr trong oxide cao nht ca nguyên t nhóm IIIA là bao nhiêu?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 16: S hiu nguyên t ca nguyên t Y là 19. V trí ca Y trong bng tun hoàn là
A. s th t 19, chu kì 3, nhóm VIIA. B. s th t 19, chu kì 4, nhóm IA.
C. s th t 19, chu kì 4, nhóm IIA. D. s th t 19, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 17: Nguyên t có cu hình electron 1s22s22p63s23p6 4s1 thuc chu kì
A. 5 B. 4 C. 7 D. 1.
Câu 18: tt c các chu ki (tr chu ki 1), nguyên t đầu chu ki trong bng tun hoàn luôn
A. kim loi kim th B. kim loi kim
C. halogen D. khí hiếm.
Câu 19: Trong nguyên t ca các ngun t nhóm VIIA có bao nhiêu electron lp ngoài
cùng?
A. 1. B. 7. C. 8. D. 2.
Câu 20: Cho cu hình electron nguyên t các nguyên t sau:
(a) 1s22s1 (b) 1s22s22p63s23p1 (c) 1s22s22p5
(d) 1s22s22p63s23p4 (e) 1s22s22p63s2
Cu hình ca các nguyên t phi kim là
A. (a), (b). B. (b), (c). C. (c), (d). D. (b), e.
Câu 21: Nguyên t X thuc nhóm IIA, còn nguyên t Z thuc nhóm VIIA ca bng tun
hoàn. Cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên t các nguyên t X, Z lần lưt là
A. ns1 và ns2np5. B. ns1 và ns2np7. C. ns1 và ns2np3. D. ns2 và ns2np5.
Câu 22: Nguyên t nào sau đây thuộc nhóm A?
A. [Ne]3s23p3. B. [Ar]3d14s2
C. [Ar]3d74s2. D. [Ar]3d54s2.
Câu 23: Nguyên t X chu kì 3, nhóm IIA ca bng tun hoàn. Cu hình electron ca
nguyên t nguyên t X
A. 1s²2s²2p6. B. 1s²2s²2p3s²3p¹. C. 1s²2s²2p3s³. D. 1s²2s²2p63s².
Câu 24: Nguyên t X có cu hinh electron 1s22s22p63s23p1. X thuc nhóm
A. IIIA B. IIIB C. VA D. VB
Câu 25: Cho các nguyên t Mg (Z = 12), Al ( Z = 13), Na (Z =11), thuc chu kì 3 trong
bng tun hoàn. Dãy các nguyên t đưc xếp theo chiều tăng dần tính kim loi là
A. Na, Mg, Al. B. Mg, Al, Na.
C. Al, Mg, Na. D. Al, Na, Mg.
Câu 26: y nào sau đây được xếp theo th t tăng dần tính acid?
A. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3. B. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.
C. Al(OH)3; H2SiO3; H3PO4; H2SO4. D. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4.
Câu 27: Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, neutron là 80. Biết trong ion M2+ có Số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 28: Trong tinh th iron, các nguyên t iron là nhng hình cu chiếm 75% th tích toàn
khi tinh th, phn còn li là các khe rng gia các qu cu. Khối lượng nguyên t ca iron
là 55,85 g/mol. Tính bán kính nguyên t gần đúng của iron 20oC biết khối lưng riêng ca
iron ti nhiệt độ y là 7,87 g/cm3.
A. 1,44.10-8 cm. B. 1,29.10-8 cm. C. 1,97.10-8 cm. D. 1,92.10-8
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm):
Cho các nguyên t có Na (Z = 11), Cl (Z=17)
Viết cấu hình electron, xác định v trí trong bng tun hoàn, cho biết chúng là kim loi hay
phi kim
Câu 2 (1 điểm)
Nguyên t R to Oxide cao nht vi Oxygen có dng RO2 . Trong công thc hp cht khí
vi hydrogen R chiếm 87,5 % v khối lượng .
Xác định tên nguyên t R.
Câu 3 (0,5 điểm)
Hydrogen có nguyên t khi trung bình là 1,008. Hi có bao nhiêu nguyên t của đồng v
2
1
H
trong 18,016 ml nưc?
Biết: Trong nước ch có hai đồng v
1
1
H
2
1
H
; khối lượng riêng của nước là 1 g/ml; nguyên
t khi ca Oxygen bng 16; s Avogadro N = 6,02.1023.
Câu 4 (0,5 điểm)
Hợp chất Z công thức M3R trong đó R chiếm 6,667% khối lượng. Nguyên tử M s
hạt neutron nhiêu n hạt proton 4, nguyên tử R số neutron bằng proton Biết rằng
tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84. Tìm công thức phân tử của Z.
-------------HẾT ----------
S GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG
Trường THPT Trần Hưng Đạo
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Hóa học 10
Thi gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Mã đề 002
H và tên hc sinh:…………………………………... S báo danh :………………Lp ………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
PHẦN TRẮC NGHIM
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử
A. electronneutron. B. protonneutron.
C. neutronelectron. D. electron, protonneutron.
Câu 2: Cho những nguyên tử ca các nguyên t sau:
Những nguyên tử nào sau đây là đồng v của nhau?
A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 3 và 4.
Câu 3: Nguyên tử nguyên t Chlorine có 17 proton, 17 electron và 18 neutron. Điện tích ht
nhân nguyên tử Fluorine là bao nhiêu?
A. 17+. B. 17-. C. 18+. D. 18-.
Câu 4: Lp L s electron tối đa bng
A. 3 B. 4. C. 8. D. 18.
Câu 5: Ngun tử luôn trung hoà về điện nên
A. Số ht proton = s ht neutron B. Số ht electron = s ht neutron
C. Số ht electron = s ht proton D. Số ht proton = s ht electron = s ht neutron
Câu 6: Một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p2 .S hiệu nguyên tử X là :
A. 13 B. 14 C. 21 D. 22
Câu 7: Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 8: Trong nguyên tử 17Cl, số e phân mức năng lượng cao nhất là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
G
14
7
M
16
8
L
16
8
D
22
11
E
15
7
Q
22
10
M
16
8
L
17
8