TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
Họ và tên:…………………….
Lớp: ….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
MÃ ĐỀ A
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng
bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?
A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3.
Câu 2: Đâu là thiết bị sử dụng điện?
A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc
Câu 3: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí sau?
A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO)
C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2)
Câu 4: Quá trình xảy ra sự biến đổi vật lí là
A. Nước lỏng để một thời gian trong ngăn đông tủ lạnh hoá rắn.
B. Đốt cháy than để đun nấu.
C. Các công trình làm bằng kim loại bị hư hại do mưa acid.
D. Dây xích xe đạp bị gỉ.
Câu 5: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối
lượng của các chất phản ứng.”
A.(1) tổng, (2) tích B. (1) tích, (2) tổng C.(1) tổng, (2) tổng D. (1) tích, (2)
tích
Câu 6: Trong phản ứng: Magnesium + sulfuric acid → magnesium sulfate + khí hyđrogen.
Sulfuric acid là
A. chất phản ứng. B. sản phẩm. C. chất xúc tác. D. chất đầu.
Câu 7: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết phân tử chất khí ấy có 2 nguyên tử Nitrogen
A. CO B. NO C. N2O D. N2
Câu 8: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung
dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 9: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?
A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm các lọ đựng dung dịch K2SO4, H2SO4, KOH cùng
nồng độ 1M. Lấy một ít mỗi dung dịch trên vào ống nghiệm riêng biệt. Để số mol chất tan
trong mỗi ống nghiệm bằng nhau thì ta phải lấy các thể tích dung dịch K2SO4, H2SO4,
KOH:
A. Lấy lần lượt là: 100ml, 120ml, 150 ml B. Lấy các thể ch mỗi dung dịch bằng
nhau.
C. Lấy lần lượt là: 100ml, 200ml, 150 ml. D. Lấy lần lượt là: 50ml, 120ml, 150
ml.
Câu 11. Ở cơ thể người, cơ quan nào sau đây nằm trong khoang bụng?
A. Thực quản B. Tim C. phổi D. Dạ dày
Câu 12. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hóa
A. Thanh quản B. Thực quản C. Dạ dày D. Ruột non
Câu 13. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa
A. Ruột già B. Ruột non C. Dạ dày D. Thực quản
Câu 14. Hoạt động đầu tiên của quá trình tiêu hóa xảy ra ở
A.Thực quản B. Miệng C. Ruột non D. Dạ dày
Câu 15. Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích tích cực đến điều gì của xương?
A. Sự lớn lên về chu vi của xương B. Sự phát triển trọng lượng của xương
C. Sự kéo dài của xương D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của
xương
Câu 16. Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối
lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?
A. B. D = m . V C. D. D = mV
Câu 17. Tờng hợp nào sau đây áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Đi giày cao gót và đứng cả hai chân. B. Đi giày cao gót và đứng có một chân.
C. Đi giày đế bằng và đứng cả hai chân. D. Đi giày đế bằng và đứng co một chân.
Câu 18. Áp lực là
A. lực song song với mặt bị ép. B. lực kéo vuông góc với mặt bị kéo.
C. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. lực tác dụng của vật lên giá treo.
Câu 19. Đơn vị của áp lực là:
A. N/m2 B. Pa C. N D. N/cm2
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là không đúng?
A. Áp suất chất lỏng gây ra trên mặt thoáng bằng 0.
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.
C. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào bản chất và chiều cao cột chất lỏng.
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất ở đáy bình chứa.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 21: a) Tính khối lượng của 7,437 lít khí SO2 ở đkc
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch sodium hydroxide (NaOH) pha chế được khi
hòa tan 50 gam NaOH vào nước để được 250 g dung dịch.
c) 400C hoà tan 35g KNO3 vào trong 50g nước thì được dung dịch bão hoà. Tính
độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 400C?
d) Trộn 100 ml dung dịch NaOH a M với 150ml dung dịch NaOH 0,75 M, thu
được dung dịch có nồng độ 1,5M. Tính giá trị của a?
Câu 22: Được biết khi nung hoàn toàn 12 gam calcium carbonate thấy xuất hiện 5,28 gam
khí carbon dioxide và 1 lương calcium oxide
a) Viết phương trình dạng chữ của phản ứng?
b)nh khối lượng calcium oxide thu được?
Câu 23.
a) Em hãy kể tên 2 bệnh, tật liên quan đến hệ vận động trong học đường, trong khu dân cư
và hãy nêu nguyên nhân vì sao dẫn đến mắc bệnh, tật đó?(0,75đ)
b) Em hãy đề ra một số biện pháp luyện tập cho bản thân nhằm nâng cao thể lực và thể
hình?(0,5đ)
c) Em hãy lên thực đơn một bữa cơm trưa cho gia đình em gồm 4 thành viên. Chú ý sao cho
bữa ăn đảm bảo đầy đủ các chất dinh dưỡng.(thức ăn chuẩn bị nấu tính đơn vị là gam)
(0,25đ)
Câu 24.
a) (1,0đ) Một cái dầm sắt có thể tích là 300 dm³, biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m³.
Tính khối lượng của dầm sắt này.
b) (0,5đ) Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường. vì sao?
CM TRƯỜNG TT CM GV RA ĐỀ
Võ Thị Cẩm Nhung Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Nguyễn Lành
Võ Thị Cẩm Nhung
Trần Thị
Hai
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
Họ và tên:…………………….
Lớp: ….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
MÃ ĐỀ B
I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần điều chỉnh đáy ống nghiệm vào vị trí
khoảng bao nhiêu phần ngọn lửa tính từ dưới lên?
A. 1/2. B. 2/3. C. 3/4. D. 4/5.
Câu 2: Ampe kế dùng để làm gì?
A. Đo hiệu điện thế B. Đo cường độ dòng điện
C. Đo chiều dòng điện D. Kiểm tra có điện hay không
Câu 3: Khí nào nặng nhất trong tất cả các khí sau?
A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO)
C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2)
Câu 4: Quá trình xảy ra sự biến đổi hóa học là
A. Nước lỏng để một thời gian trong ngăn đông tủ lạnh hoá rắn.
B. Hoà tan muối ăn vào nước.
C. Hoà tan đường ăn vào nước.
D. Dây xích xe đạp bị gỉ.
Câu 5: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các chất phản ứng bằng …(2)…
khối lượng của các sản phầm.”
A. (1) tích, (2) tổng B. (1) tổng, (2) tích C.(1) tích, (2) tích D. (1) tổng, (2)
tổng
Câu 6: Trong phản ứng: Magnesium + sulfuric acid → magnesium sulfate + khí hyđrogen.
Magnesium sulfate là
A. chất phản ứng. B. sản phẩm. C. chất xúc tác. D. chất đầu.
Câu 7: Cho X có d X/H2 = 14. Biết phân tử chất khí ấy có 2 nguyên tử Nitrogen
A. CO B. NO C. N2O D. N2
Câu 8: Nồng độ mol của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung
dịch.
C. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong 100 gam dung
môi.
Câu 9: Nồng độ của dung dịch giảm nhanh nhất khi nào?
A. Giảm lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
C. Giảm lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm các lọ đựng dung dịch KCl, HCl, KOH cùng nồng
độ 1M. Lấy một ít mỗi dung dịch trên vào ống nghiệm riêng biệt. Để số mol chất tan trong
mỗi ống nghiệm bằng nhau thì ta phải lấy các thể tích dung dịch KCl, HCl, KOH bằng
cách:
A. Lấy lần lượt là: 100ml, 120ml, 150 ml. B. Lấy lần lượt là: 100ml, 200ml, 150 ml.
C. Lấy các thể tích mỗi dung dịch bằng nhau. D. Lấy lần lượt là: 50ml, 120ml, 150 ml.
Câu 11. Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích tích cực đến điều gì của xương?
A. Sự lớn lên về chu vi của xương B. Sự phát triển trọng lượng của xương
C. Sự kéo dài của xương D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của
xương
Câu 12. Một vận động viên đang chạy marathon, nhóm các hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng
cường độ hoạt động?
A.Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ vận động B. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ sinh dục
C.Hệ vận động, hệ thần kinh, hệ bài tiết D. Hê hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết
Câu 13. Ở cơ thể người, cơ quan nào sau đây nằm trong khoang bụng?
A. Thực quản B. Dạ dày C. phổi D. Tim
Câu 14. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hóa
A. Thanh quản B. Thực quản C. Dạ dày D. Ruột non
Câu 15.Trong ống tiêu hóa ở người, vai trò hấp thu chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ
quan nào?
A. Ruột thừa B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày
Câu 16. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.
B. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
C. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng
D. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
Câu 17. Tờng hợp nào sau đây áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là nhỏ nhất?
A. Đi giày cao gót và đứng cả hai chân.
B. Đi giày cao gót và đứng có một chân.
C. Đi giày đế bằng và đứng co một chân.
D. Đi giày đế bằng và đứng cả hai chân.
Câu 18. Chọn ý đúng
A. Áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo,
B. Áp lực lực ép vuông góc với mặt bị ép, áp suất lực ép không vuông góc với mặt b
ép.
C. Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
D. Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào.
Câu 19. Chọn câu sai
A. Đơn vị đo áp suất là Pa
B. Đơn vị đo áp suất là N
C. Vật những càng sâu trong chất lỏng thì áp suất do chất lỏng tác dụng lên vật càng lớn.
D. Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
Câu 20. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?
A. p = F/S B. p = F.S C. p = P/S D. p = d.V
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 21: a) Tính khối lượng của 4,958 lít khí CO2 ở đkc
b) Hòa tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào nước được 75 gam dung dịch.
Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl là bao nhiêu?
c) Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Tính
độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C?
d) Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 150ml dung dịch NaOH a M, thu được
dung dịch có nồng độ 1,6M. Tính giá trị của a?
Câu 22: Được biết khi nung hoàn toàn 24 gam calcium carbonate thấy xuất hiện 10,56
gam khí carbon dioxide và 1 lương calcium oxide
a) Viết phương trình dạng chữ của phản ứng?