Câu 1: Biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?
A. Cơm bị ôi thiu. B. Rửa rau bằng nước lạnh.
C. Cầu vồng xuất hiện sau mưa. D. Hoà tan muối ăn vào nước.
Câu 2: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. Quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. Quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 3: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
A. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. Số lượng các nguyên tố.
C. Số lượng các phân tử. D. Liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 4: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các
chất phản ứng.”
A.(1) tổng, (2) tích B.(1) tích, (2) tổng
C.(1) tổng, (2) tổng D.(1) tích, (2) tích
Câu 5: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng hóa hoc.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác phản ứng và nhiệt độ.
Câu 6: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã
được nấu chín để ủ Ethanol (rượu) ?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Xúc tác.
Câu 7: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau
đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng ?
A. Đưa Sulfur đang cháy ngoài không khí vào bình chứa khí oxygen.
B. Quạt bếp than đang cháy.
C. Thay hạt aluminium (Al) bằng bột aluminium (Al) để cho tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dùng dung dịch loãng các chất tham gia phản ứng.
Câu 9: Phương trình hóa học biểu diễn quá trình CaO → Ca(OH)2 là:
A. 2CaO + H2 → 2Ca(OH)2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaO + 2H2O → Ca(OH)2 + H2D. 2CaO + O2 + 2H2 → 2Ca(OH)2
Câu 10: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 mol N2 và 1 mol CO2 có cùng:
A. Khối lượng phân tử. B. Thể tích.
C. Khối lượng mol.D. Số nguyên tử.
Câu 11: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: (Cho
H:1, S:32, O:16)
A. 84,22% B. 84.15% C. 84.25% D. 84,48%
Câu 12: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử SO2 để có 1,8066.1023 phân tử SO2?
A. 0,25 mol. B. 0,35 mol C. 0,20 mol D. 0,30 mol.
Câu 13. Trong 8,4g CaO có bao nhiêu phân tử CaO? ( Cho Ca=40, O= 16)
A. 2,656.1023 phân tử B. 3,6132.1023 phân tử
C. 0,9033.1023 phân tử D. 0,6568.1023 phân tử
Câu 14. Số mol phân tử N2 có trong 280g N2 là: (Cho N=14)
5