PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯƠNG THCS LAI THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 02 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

BẢNG 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT

Mức độ đán h giá

Tổng % điểm Chủ đề

Thô ng hiểu Vận dụn g Nhậ n biết Vận dụn g cao Nội dun g /Đơn vị kiến thức

TL TL TL TL TN KQ TN KQ TN KQ TN KQ

1

67,5 %

Số hữu tỉ

2 (TN 1,2) 0,5đ

2 (TN1 1,12) 0,5đ 1 (TL1 7) 1,0đ

1 (TN 3) 0,25 đ

Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự tron g tập hợp các số hữu tỉ Các phép tính với số hữu 3 (TL1 3a,b, c,d) (TL1 4a,b)

tỉ

(TL1 5) 4,5đ

1 (TN 10) 0,25 đ

Số thực 5%

1 (TN 9) 0,25 đ

2

1 (TL 16) 1,5 đ 1 (TN 4) 0,25 đ 1 1TN (TN 5) 0,25 đ

27,5 % Các hình khối tron g thực tiễn

3 (TN 6,7, 8) 0,75 đ

Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Tập hợp R các số thực Hìn h hộp chữ nhật và hình lập phư ơng Lăn g trụ đứn gtam giác, lăng trụ đứn g tứ giác

1 1,0đ 8 2,0đ 4 1,0 đ 4 6,0đ 17 10,0

100% 20% 10% 60% 10% Tổn g: Số câu Điể m Tỉlệ %

Tỉ lệ chung 45% 55% 100 %

PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯƠNG THCS LAI THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 02 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số đối của số hữu tỉ là:

A. . B. C. D. .

Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

A. N; B.; C. Q ; D. Z .

Câu3. Giá trị của bằng:

A. ; B. ; C. ; D.

B

A

D

Câu 4. Số mặt của hình hộp chữ nhậtlà:

3cm

C

B

,

, B

A

A

2cm

C

A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . Câu 5. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 .

,

4 cm

D

, C

,

B

Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng tam giáccác mặt bên của hình trên là những hình gì?

,

,

A

C

A. Tam giác ; B. Tứ giác; C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông.

Câu 7. Chiều cao của hình lăng trụ bên là:

A. BC B. AC C. AB. D. BB’

Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?

A. V = S.h; B. V = C. V = 2S.h D. V = 3S.h

Câu 9. Số là:

B

A

A. Số tự nhiên

B. Số nguyên

C. Số hữu tỉ

D. Số thực

D

3cm

C

Câu10. Số nào sau đây có căn bậc hai số học.

,

, B

A

2cm

A.-9 B.4

C.-100 D.

,

4 cm

D

, C

Câu 11. Kết quả của phép tínhlà:

Câu 12. Kết quả của phép tính

là:

PHẦN 2: TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13.(2,0 điểm)Tính:

d,

Câu 14.(1,5điểm)/ Tìm x biết:

b, x - 0,5 =

Câu 15. (1,0 điểm) Giá bán một ly trà sữa là 20.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tính giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần. Câu 16:(1,5 điểm) Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao 20 cm, chiều dài 10 cm,

chiều rộng 5cm.

a) Tính thể tích của hộp sữa.

b) Tính diện tích vật liệu dùng để làm vỏ hộp sữa. (coi như phần mép hộp không đáng

kể).

Câu 17:(1,0điểm) Tìm số nguyên x biết:

Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra

Mai Văn Ky Vũ Thị Kim Thoa

Trung Văn Đức PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN TRƯƠNG THCS LAI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu Đ/án

1 C

2 C

3 B

4 D

5 D

6 C

7 D

8 A

9 D

10 B

11 D

12 B

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Lờigiải

Bài

13 (2,0đ)

d,

Điểm 0,5 0, 5 0,5 0,5 0,5

14 (1,5đ)

b, x - 0,5 =

0,25

0,25

0,5

Giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm lần đầu

đồng

0,5

15 (1,0đ)

Giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm lần đầu

đồng

0,75

a, Thể tích của hộp sữa là: 5. 10.20 = 1000(cm3) b, Diện tích vật liệu để làm vỏ hộp sữa là:

0,75

16 (1,5đ)

2.(10+5).20 + 2.5.10 = 700

cm2 (

)

0, 25

Ta có Suy ra Vậy

0,25

17 (1,0đ)

0,25

0,25

Xác nhận của BGH Giáo viên ra đáp án

Giáo viên thẩm định đáp án

Trung Văn Đức Vũ Thị Kim Thoa

Mai Văn Ky