ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM
TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT
MA TRN Đ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TIN HC LP 9
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp 50 % TNKQ, 50% TL)
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/
đơn vi
kiên
thư
c
Mc đ nhn thc
Tng %
đim
Thông hiêu
Vâ
n dung
Vâ
n dung
cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Ch đ 1
Máy tính và
cng đng
Bài 1:
Thế giới
kỹ thuật
số.
8c
(2,0đ)
20%
(2,0)
2
Ch đ 2
Tổ chức
lưu trữ, tìm
kiếm và
trao đổi
thông tin
Bài 2:
Thông
tin trong
giải
quyết
vấn đề.
4c
(1,0đ)
1c
(2,0đ)
30%
(3,0đ)
Bài 3:
Thực
hành:
Đánh
giá chất
lượng
thông
tin.
1c
(1,0đ)
1c
(2đ)
30%
(3,0đ)
3
Chủ đề 3.
Đạo đức,
pháp luật
và văn hoá
trong môi
trường số
Bài 4.
Một số
vấn đề
pháp lý
về sử
dụng
dịch vụ
Internet.
4c
(1,0đ)
1c
(1,0
đ)
20%
(2,0đ)
Tông
16c
1c
1c
1c
1c
20c
S đim
1,0đ
2,0đ
10đ
Ti lê
%
30%
20%
10%
100%
Ti lê
chung
70%
30%
100%
BA
NG ĐĂC TA
MA TRẬN Đ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA K I
M HC 2024-2025
MÔN: TIN HC - LP 9
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/
Đơn vi
kiên
thư
c
Mư
c đô
đa
nh gia
Sô
câu hoi theo mư
c đô
nhâ
n
thư
c
Nhâ
n
biêt
Thông
hiêu
Vâ
n
dung
Vâ
n
dung
cao
1
Ch đ 1
Mng máy
tính và
cng
đng.
Bài 1.
Thế giới
kỹ thuật
số.
Nhận biêt:
˗ Nhận biết được sự mặt của
các thiết bị gắn bộ xử
thông tin khắp nơi nêu
được ví dụ minh họa.
(Câu 1 -> câu 8)
Thông hiểu
˗ Hiểu được khả năng của máy
tính và chỉ ra được một số ứng
dụng thực tế của nó trong khoa
học kỹ thuật và đời sống.
Vận dụng:
˗ Giải thích được tác động của
công nghệ thông tin lên giáo
dục và xã hội thông qua các vấn
đề cụ thể...
1 TN
Bài 2.
Thông
tin trong
giải
quyết
vấn đề.
Nhận biêt:
- Nêu được khái niệm và vai trò
của chất lượng thông tin trong
giải quết vấn đề.
- Biết cách đánh giá chất lượng
thông tin trong giải quyết vấn
đề thông qua các tiêu c
(Câu 9,10,11,12)
Thông hiểu: Hiểu được vai trò
của chất lượng thông tin trong
giải quyết vấn đề. (Câu 18)
Vận dụng:
- Giải thích được sự cần thiết
phải quan tâm đến chất lượng
thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận
và trao đổi thông tin. Nêu được
4 TN
1 TL
ví dụ minh hoạ.
- Giải thích được tính mới, tính
chính xác, tính đầy đủ, tính sử
dụng được của thông tin. Nêu
được ví dụ minh hoạ.
Bài 3.
Thực
hành:
Đánh
giá chất
lượng
thông
tin.
Nhận biêt
- Tìm kiếm được thông tin đ
gii quyết vấn đề.
Thông hiu:
Hiểu các tiêu chí đánh giá chất
lượng thông tin (câu 17)
Vận dụng:
Sử dụng được công cụ tìm kiếm,
xử trao đổi thông tin trong
môi trường số. Nêu được dụ
minh hoạ.
- Chủ động m kiếm được thông
tin để thực hiện nhiệm vụ (thông
qua bài tập cụ thể).
Đánh giá được chất lượng, lợi
ích của thông tin tìm được trong
giải quyết vấn đề, nêu được
dụ minh hoạ. (Câu 20)
1TN
1TL
2
Chủ đề
2: Tổ
chức lưu
trữ, tìm
kiếm và
trao đổi
thông tin
Bài 4:
Một số
vấn đề
pháp lý
về sử
dụng
dịch vụ
Internet.
Nhận biết:
- Tác động tiêu cực của công
nghệ thuật số đối với đời sống
con người và xã hội, nêu được
dụ minh hoạ.
˗ Nêu được một số hành vi vi
phạm pháp luật, trái đạo đức,
thiếu văn hóa khi hoạt động
trong môi trường số thông qua
một vài ví dụ.(Câu 13,14,15,16)
Thông hiu:
- Hiểu biết bản về pháp luật,
đạo đức văn hoá liên quan
đến sử dụng tài nguyên thông tin
giao tiếp trên mạng.
Vận dụng: đề ra các biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực củ
công nghệ kĩ thuật số.
Vận dụng cao: Phân tích được
4TN
1TL
một trường hợp cụ thể liên quan
đến việc vi phạm pháp luật khi
sử dụng dịch vụ Internet (ví dụ:
vi phạm bản quyền, phát tán
thông tin sai lệch, hoặc lừa đảo
trực tuyến...). Nêu hậu quả pháp
lý của hành vi đó và đưa ra các
biện pháp để phòng ngừa. (Câu
20)
Tông
16 TN
1 TN
1 TL
1TL
1 TL
Ti lê
%
40%
30%
20%
10%
Ti lê
chung
70%
30%
ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM
TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT
Họ và tên:..........................................
Lớp:........
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: Tin học - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đim
Li phê ca thy, cô giáo
……………………………………………………………
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm Thời gian 15 phút)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến
u 16): (4,0 điểm)
Câu 1: Thế giới kỹ thuật số là gì?
A. Mạng lưới giao thông.
B. Không gian vật lý.
C. Khu vực chỉ có máy tính.
D. Không gian ảo nơi thông tin được lưu trữ và truyền tải.
Câu 2: Một trong những đặc điểm của thế giới kỹ thuật số là gì?
A. Khó tiếp cận. B. Tương tác nhanh chóng.
C. Chi phí cao. D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Mạng Internet ra đời vào năm nào?
A. 1983. B. 1995.
C. 2000. D. 1969.
Câu 4: Thế nào là thông tin số?
A. Dữ liệu dạng chữ viết tay.
B. Dữ liệu được lưu trữ và xử lý dưới dạng điện tử.
C. Dữ liệu chỉ có trong sách.
D. Dữ liệu không thể lưu trữ.
Câu 5: Phần mềm nào được sử dụng để duyệt web?
A. Google Chrome. B. Microsoft Word.
C. Adobe Photoshop. D. Excel.
Câu 6: Phần mềm nào dưới đây thuộc loại phần mềm hệ thống?
A. Wi-Fi. B. Bluetooth.
C. Cả A và B. D. Chỉ A.
Câu 7: Mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay là gì?
A. Tăng cường sự kết nối và chia sẻ tri thức. B. Tạo ra nhiều công việc hơn.
C. Giảm thiểu giao tiếp. D. Phát triển công nghệ vật lý.
Câu 8: y tính không có khả năng nào sau đây?
A. Tính toán nhanh. B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn.
C. Cảm thụ văn học. D. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao.
MÃ ĐỀ 01
(Đề gồm 02 trang)
Mã đề: Gốc