Ho va tên:.......................................................................Lơp:.................. Trương Tiêu hoc .............................
BAI KIÊM TRA ĐINH KY GIỮA KI II – NĂM HOC 2021 – 2022
Môn: Toan lơp 5 Thơi gian lam bai 40 phut
Điểm Nhận xét của giáo viên
Câu 1. Khoanh vao chư6 cai đăt trươc đáp an đung.
a, Biết 40% của A bằng 32. Vậy số A là :
A. 8 B. 12, 8 C. 80 D. 3,2
b, Lớp 5A có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Tỉ số phn trăm của học sinh nam so với
học sinh cả lớp là:
A. 32% B. 55% C. 50 D. 1,22%
C©u 2 . Hãy điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,05 dm2 = ……. cm2 b. 3 giờ ….... phút = 3,2 giờ
c.
1
2
……. = 500 dm3 d. 10% của 15 dm3 là …..…dm3
Câu 3. Hãy điền chữ Đ vào câu trả lời đúng, chữ S vào câu trả lời sai dưới đây:
a. Độ dài mỗi cạnh hình vuông tăng gấp 2 lần thì diện tích hình vuông cũng
tăng gấp 2 lần. ……
b. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 150 cm2. Vậy thể tích của
hình lập phương đó là 125 cm3. ……
c. Mét h×nh thang cã trung b×nh céng hai ®¸y lµ 56cm, chiÒu cao
45cm. Diện tích hình thang là 25,2 dm2.……
d. Một tam giác có diện tích là 12cm2, độ dài đáy là 5cm. Chiều cao tương
ứng của tam giác đó là 2,4 cm. ……
Câu 4. Viết tiếp câu trả lời vào chỗ chấm:
Trong hinh veX bên:
a, Cac tam giac co chung đinh A la: ..........................................
....................................................................................................
b, Diên tich tam giac DNC la 6cm2 ; Diên tich tam giac DNA la 12 cm2. Ti sô giưXa đoan
NC va NA là:.................
Câu 5: Điền dấu x vào ô trống trước kết quả đúng:
Một cửa hàng ra 60 000 đồng mua một chiếc áo. Hỏi cửa hàng phải bán chiếc áo đó với giá
bao nhiêu tiền để lãi 20% giá mua? Giá bán là:
65 000 đồng 70 000 đồng 72 000 đồng
Câu 6: Viết tiếp câu trả lời vào chỗ chấm:
Một hình tròn có diện tích là 50,24 cm2. Chu vi của hình tròn đó là: …………………..
C©u 7 . Tính:
a, 13 ngày 21 giờ + 10 ngày 12 giờ b, 12 giờ 25 phút : 3
B
A
D
N
C
Câu 8. Một ô tô xuất phát từ tỉnh A lúc 7 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 gi 30phút. Dọc
đường xe dừng lại nghỉ 15 phút. Hỏi nếu xe không dừng lại nghỉ thì ô đi từ tỉnh A đến
tỉnh B hết bao nhiêu thời gian?
Câu 9 . Một bể nước hình hộp chữ nhật có chu vi đáy bể là 15 m; chiều dài hơn chiều rộng
1,5 m, chiều cao 1,5 m. Hỏi bể đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước? ( biết 1 dm3 = 1 lít)
C©u 10. T×m y biÕt: y : 0,5 + y : 0,125 + y : 0,25 + y = 1,5
GV coi:.................................................................... GV chÊm :.........................................................................
BIÊU ĐIÊM VÀ HƯƠNG DÂ6N CHÂM GIỮA KI II
NĂM HOC 2021 – 2022
Môn Toan lơp 5
Câu 1. 1điểm - mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu a: C Câu b: B
C©u 2 . 1điểm - mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a. 0,05 dm2 = 5 cm2 b. 3 giờ 12 phút = 3,2 giờ
c.
1
2
m3 = 500 dm3 d. 10% của 15 dm3 là 1,5 dm3
Câu 3. 1điểm - mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a- S b- Đ c- Đ d- S
Câu 4. 1 điểm- mỗi ý 0,5 điểm
a, Cac tam giac co chung đinh A la: tam gc ADN; tam giác ADC; tam giác ABD; tam giác ABC.
b, Ti sô giưXa đoan NC va NA:
1
2
Câu 5: 0,5 điểm Đáp án: 72 000 đồng
Câu 6: 0,5 điểm Đáp án: 25,12 cm ( HS có thể tính theo đơn vị đo độ dài khác)
C©u 7 . 2điểm - mỗi phần đúng được 1 điểm
a, 23 ngày 33 giờ hay 24 ngày 9 giờ
b, 4 giờ 8 phút 20 giây
Câu 8. 0,5điểm
- Tóm tắt + đáp số 0,25 điểm
- Nếu không nghỉ, ô tô đi hết số thời gian là:
(8 giờ 30 phút – 7 giờ 15 phút) – 15 phút = 1 (giờ)
0,25 điểm
(HS có thể trình bày theo cách khác).
Câu 9 . 1,5 điểm
- Tóm tắt + đáp số 0,25 điểm
- Nửa chu vi đáy bể: 15 : 2 = 7,5 (m) 0,25 điểm
- Chiều rộng của bể: (7,5 – 1,5) : 2 = 3 (m) 0, 25 điểm
- Chiều dài của bể: 7,5 – 3 = 4,5 (m) 0,25 điểm
- Thể tích của bể: 4,5 x 3 x 1,5 = 20,25 (m3)0,25 điểm
Đổi 20,25 m3 = 20250dm3 = 20250 lít 0,25 điểm
C©u 10. 1 điểm
Y : 0,5 + Y : 0,125 +Y : 0,25 + Y = 1,5
Y x 2 + Y x 8 + Y x 4 + Y x 1 = 1,5
Y x ( 2 + 8 + 4 + 1) = 1,5
Y x 15 = 15
Y = 1,5 : 15
Y = 0,1
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa học kì II lớp 5
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1Tỉ số phần
trăm
Số câu 1 2 1 4
Câu số 1 -a 1-b;
2-d
5
2Đại lượng và
đo đại lượng
Số câu 1 2 3
Câu số 2-a 2-c;
2-b
3
Phép tính với
số đo thời
gian
Số câu 1 1 2
Câu số 7 8
Yếu tố hình
học
Số câu 2 2 1 2 1 1 9
Câu số 3-c;
4-a
3-a;
3-d
63-b
7
9 4-b
4Phép tính với
STP
Số câu 11
Câu số 10
Tổng số câu 4 6 1 2 1 2 1 19
Tổng số điểm 3,5 2,25 0,5 2,25 1,5 1 1 10