Trang 1/6 | CTCT
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Đề chính thức
thi 30 câu|4 trang)
ĐỀ THI GIA HC K NĂM HC 2017-2018
Môn thi: Vt Lý 1- CA 1
Ngày thi: 25/11/2017
Thời gian làm bài: 65 phút
u 1. Cho h thống như hình vẽ. Biết 𝑚
𝑚=𝑛 và mặt phẳng nghiêng hợp vi mt phng ngang
một góc 𝛼. B qua khối lượng ròng rọc, dây nối và bỏ qua mọi ma sát. Tìm điều kin của n để
vt 𝑚′ đi xuống?
A. 𝑛 > cos𝛼
2
B. 𝑛 > sin𝛼
2
C. 𝑛 > sin𝛼
D. 𝑛 > tan𝛼
2
u 2. Cu th A mun chuyền bóng cho cầu th B bằng cách đá bóng với vn tốc đầu 30 m/s
hp với phương ngang 30° v phía cầu th B. Lúc bấy gi cu th B đang đứng cách cầu th A
một đoạn 20 m. Hi cu th B phi chạy theo hướng nào với vn tốc bao nhiêu để đón trúng
bóng ? Chọn qu đạo chuyển động trong mt phng thẳng đứng, b qua sc cn của không khí.
A. Chy ra xa 59,5 m; 𝑣 = 19,4 m/s
B. C A, C, D đều sai
C. Đứng ti ch
D. Chy li gn 59,5 m; 𝑣 = 19,4 m/s
u 3. Một thanh đồng cht tiết diện đều có khối lượng 𝑚1=4 kg được gắn vào tường nh
bn l A. Đầu B ca thanh treo vt nặng có khối lượng 𝑚2=1 kg và hệ đưc gi cân bng bi
sợi dây BC nhẹ, không giãn như hình vẽ. Ly 𝑔 = 10 m/s2. Góc hợp bởi hướng phn lc ca
bn l và thanh là:
A. 90°
B. 21°
C. 69°
D. 60°
u 4. Vi chuyển động nào sau đây của chất điểm thì hợp lc 𝐹
của các ngoại lực tác dụng vào
chất điểm có cường độ không đổi ?
A. Thẳng đều
B. Tròn đều
C. Thng biến đổi đều
D. C ba câu trên đều đúng
u 5. Khối tâm của mt nửa đường tròn đồng cht, khối lượng phân bố đều, có bán kính R,
nằm cách tâm O của nó một đoạn bng
.
Trang 2/6 | CTCT
A. 𝑅
𝜋
B. 𝑅
90
C. 2𝑅
𝜋
D. 4𝑅
3𝜋
u 6. Mt chiếc thuyền dài 3 m có khối lượng 120 kg, đang đứng yên trên mặt nước phng
lng. Một người có khối lượng 60 kg đứng đầu thuyn mun nhảy đến cui thuyn vi tốc độ
nh nht 𝑣0 so vi mặt nước. B qua lc cn của nước và không khí. Lấy 𝑔 = 10 m/s2. Giá trị
ca 𝑣0 gn nht với giá trị nào sau đây ?
A. 5 m/s
B. 3 m/s
C. 4 m/s
D. 6 m/s
u 7. Mt qu cầu được treo vào đầu sợi dây dài 120 cm. Người ta kéo quả cầu cho dây thẳng
nm ngang ri buông tay. Quả cầu rơi và va chạm hoàn toàn đàn hồi vi mt mt phng ngang
đặt dưới điểm treo mt khong 60 cm. Sau va chạm độ cao cực đại so vi mt phẳng ngang mà
qu cu s nảy lên:
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 45 cm
D. 60 cm
u 8. Mt chất điểm chuyển động tròn có vecto vn tốc dài và vecto gia tốc góc biểu diễn như
hình vẽ. Hi chất điểm chuyển động như thế nào?
A. Không thể xác định được tính chất chuyển động
B. Chm dn
C. Đều
D. Nhanh dn
Câu 9. Hằng s C ca biu thc thế năng của vật m trong trường hp dn của trái đất khi chn
gc thế năng ở b mặt Trái Đất là (R – bán kính Trái đất; M khối lượng trái đất; G hng s
hp dn)
A. 𝐶 = 𝐺𝑀𝑚
𝑅
B. 𝐶 = 0
C. 𝐶 = 𝐺𝑀
𝑅
D. 𝐶 = 𝐺𝑀𝑚
𝑅2
Câu 10. Mt vật có khối lượng 0,2 kg di chuyn dc theo trc 𝑥 ới tác dụng ca lc thế 𝐹.
Thế năng của nó được cho bởi phương trình 𝑈(𝑥)= 5𝑥2+4𝑥4, trong đó 𝑥 là tọa độ ca ht.
Các đơn vị đo trong hệ SI. Nếu vn tc ca hạt là 2 m/s khi nó ở v trí 𝑥 = 1 m thì tốc độ của nó
khi gc tọa độ là bao nhiêu ?
A. 0 m/s
B. 9,7 m/s
C. 2,5 m/s
D. 11,1 m/s
Câu 11. Mt chất điểm chuyển động tròn quanh điểm c định O. Góc 𝜃 mà chất điểm quét
được là hàm của vn tốc góc 𝜔 theo qui lut 𝜃 = 𝜔0−𝜔
𝛼, vi 𝜔0 là vận tốc góc ban đầu và 𝛼
hng s dương. Tìm biểu thc 𝜔(𝑡)
A. 𝜔 = 𝜔0
𝛼(1𝑒𝛼𝑡)
B. 𝜔 = 𝜔0𝑒𝛼𝑡
C. 𝜔 = 𝜔0+𝛼𝑡
D. 𝜔 = 𝜔0𝛼𝑡
Câu 12. Đặt mt vt khối lượng 𝑚1= 5 kg trên một vật khác có khối lượng 𝑚2=10 kg như
hình vẽ. Vt 𝑚1 đưc ni c định vào tường bi mt sợi dây và tác dụng mt lc 𝐹 = 35 N lên
vt 𝑚2 theo phương ngang. Cho hệ s ma sát giữa các bề mt khi chuyển động là 𝑘 = 0,1. Xác
định lực căng dây, cho gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 m/s2
.
Trang 3/6 | CTCT
A. 40 N
B. 30 N
C. 10 N
D. 5 N
Câu 13. Ba chất điểm có khối lượng 𝑚1=1 kg, 𝑚2= 2 kg, 𝑚3= 3 kg được đặtlaần lượt ti ba
đỉnh A, B, C của tam giác đều ABC có cạnh 𝑎 = 1 m. Momen quán tính của h đối vi trc quay
đi qua trung điểm của BC và vuông góc với mt phẳng tam giác là
A. 3 kg.m2
B. 1 kg.m2
C. 2 kg.m2
D. 4 kg.m2
Câu 14. Mt vt rn quay biến đổi đều quanh mt trc c định đi qua vật. Một điểm xác định
trên vật rắn, và không nằm trên trục quay có:
A. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn của điểm đó.
B. Độ ln ca gia tc tiếp tuyến thay đổi.
C. Tốc độ dài biến thiên theo hàm số bc 2 ca thi gian.
D. Gia tốc góc luôn biến thiên theo thi gian.
Câu 15. Mt Pokemon chuyển động trên trục 𝑂𝑥 có tọa độ 𝑥 ph thuộc vào thời gian 𝑡 đưc
cho bởi phương trình 𝑥 = 𝑡210𝑡+9. Các đơn vị đo trong hệ SI. Quãn đường mà Pokemon
đi đường t thời điểm 𝑡 = 2 s đến thời điểm 𝑡 = 7 s có giá trị gần giá tr nào nhất sau đâ y?
A. 12,8 m
B. 10,8 m
C. 19,8 m
D. 4,8 m
Câu 16. Trong ba b phân điều khin ca một oto: bàn đạp ga, bàn đạp thắng, vô – lăng, bộ
phận nào là nguyên nhân gây ra gia tốc ca xe?
A. Bàn đạp ga và bàn đạp thng.
B. Bàn đạp ga và vô lăng
C. Bàn đạp ga, bàn đạp thắng và vô lăng
D. Bàn đạp thắng và vô lăng
Câu 17. Kh năng tự xoay màn hình ở các Smartphone là một ng dng ca con quay hi
chuyển, nó được tích hợp vào điện thoại di động sm nht Iphone 4. Con quay hi chuyển là
mt thiết b dùng để đo đạc hoc duy trì phương hướng, dựa trên các nguyên tắc
A. Bảo toàn momen động lượng
B. Bảo toàn động lượng và động năng
C. Bảo toàn động lượng
D. Bảo toàn động năng
Câu 18. Momen quán tính của mt vt rắn đối vi mt trc quay c định
A. Không phụ thuộc vào sự phân bố khi ng ca vt rắn đối vi trc quay.
B. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay ca vt rn.
C. Đặc trưng cho mức quán tính của vt rn trong chuyển động quay quanh trc y.
D. Ph thuộc vào momen của ngoi lực gây ra chuyển động quay ca vt rn.
.
Trang 4/6 | CTCT
Câu 19. Một phi công lái một máy bay chuyển động đều thc hin một vòng nhào lộn có bán
kính 300 𝑚 trong mt phng thẳng đứng. Khối lượng phi công 75 𝑘𝑔, ly gia tc trọng trường
𝑔 =9.8 𝑚/𝑠2. Vi vn tc nh nhất nào của máy bay khi thực hiện vòn nhào lộn, người phi
công bắt đầu bay khi ghế ?
A. 200 km/h
B. 195 km/h
C. 159 km/h
D. 50 km/h
Câu 20. Một hòn bi nhỏ khối lượng 𝑚, được gắn vào đầu sợi dây không co dãn, đầu kia sợi dây
treo vào điểm O. Người ta đưa hòn bi sang một bên sao cho sợi dây hợp với phương thng
đứng một góc vuông rồi buông không vận tốc đầu. Tính lực căng của dây khi thành phần thng
đứng ca vn tốc hòn bi đạt giá trị cực đại ?
A. 𝑚𝑔2
B. 𝑚𝑔
C. 2𝑚𝑔3
D. 𝑚𝑔3
Câu 21. Mt qu cu khối lượng 𝑚1 đến va chạm hoàn toàn đàn hồi vi qu cu 𝑚2= 0.6𝑚1
ban đầu đứng yên trên mặt phng ngang nhẵn. Góc lệch ln nht ca qu cu 𝑚1 sau va chm
có giá trị gần giá trị nào sau đây ?
A. 60°
B. 30°
C. 50°
D. 40°
Câu 22. Mt vt khối lượng 𝑚 = 3𝑘𝑔 được ném ngang từ một độ cao trên mặt đất. Cho 𝑔 =
10 𝑚/𝑠2. B qua sc cản không khí. Độ biến thiên động lượng ca chất điểm sau 4𝑠 chuyn
động có độ ln bng ?
A. 120 𝑘𝑔.𝑚/𝑠.
B. Không tính được vì không biết vn tốc đầu.
C. 60 𝑘𝑔.𝑚/𝑠.
D. 40 𝑘𝑔.𝑚/𝑠.
Câu 23. Mt qu cầu đặc đông chất có bán kính 𝑅, khối lượng 𝑚 phân b đều. Bắt đầu lăn
không trượt t đỉnh xuống chân của mt dốc nghiêng góc 𝛼 so với phương ngang. Ban đầu,
khối tâm của qu cu độ cao = 15𝑅 so với chân dốc. B qua ma sát cản lăn. Gia tốc góc của
qu cầu là ?
A. 2𝑔sin𝛼
5𝑅
B. 5𝑔sin𝛼
7𝑅
C. 2𝑔cos𝛼
5𝑅
D. 5𝑔cos𝛼
7𝑅
Câu 24. Câu phát biểu nào sau đây sai ?
A. Động lượng ca mt h cô lập được bảo toàn.
B. Định luật quán tính của Newton ch được áp dụng cho h cô lập.
C. Lực ma sát 𝐹𝑚𝑠 =𝑘𝑁, trong đó 𝑘 là hệ s t l còn 𝑁 là thành phần lc ca vật tác dụng
tiếp tuyến vi chuyển động ca vt.
D. Xung lượng ca lực tác dụng lên vật trong thi gian 𝑡 bằng độ biến thiên động lượng
ca vt trong thời gian đó.
Câu 25. Mt chất điểm chuyển động trên trục 𝑂𝑦 theo chiều dương với tốc độ 𝑣 = 𝑦 (𝑚/𝑠)
và bắt đầu t gc tọa độ O vi vn tốc ban đầu bng 0. Tốc độ ca chất điểm ti thời điểm 𝑡 =
12𝑠 là ?
.
Trang 5/6 | CTCT
A. 3 m/s
B. 6 m/s
C. 2 m/s
D. 12 m/s
Câu 26. Một bánh đà đang quay đều quanh trc c định của nó. Tác dụng vào bánh đà một
moemen hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độ ln giảm đều t 10 𝑘𝑔.𝑚2/𝑠 xung
còn 4 𝑘𝑔.𝑚2/𝑠 trong thi gian 2𝑠. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong thời gian đó có độ
lớn là ?
A. 6 N.m
B. 3 N.m
C. 7 N.m
D. 12 N.m
Câu 27. Cho h thống như hình vẽ, vật A có khối lượng 7 𝑘𝑔. Góc nghiêng 𝛼, vật B có khối
ng 0.5 𝑘𝑔. B qua mọi ma sát. Khối lượng của ròng rọc và dây nối không đánh kể. Mối liên
h gia vn tc 𝑣𝑥 ca vật A và 𝑣𝑦 ca vt B ?
A. 𝑣𝑥=𝑧2−ℎ0
2
0𝑣𝑦
B. 𝑣𝑥=𝑧2−ℎ0
2
𝑧𝑣𝑦
C. 𝑣𝑥=0
𝑧2−ℎ0
2𝑣𝑦
D. 𝑣𝑥=𝑧
𝑧2−ℎ0
2𝑣𝑦
u 28. Một viên đạn có 𝑚 = 10 g chuyển động vi vn tc 𝑣 =100 m/s xuyên thẳng vào một
tm g và chui sâu vào trong tấm g một đoạn 𝑙 = 4 cm. Tìm thời gian chuyển động của viên
đạn trong tm g?
B. 5.10−4 s
C. 4.104 s
D. 2.104 s
u 29. Mt vật có khối lượng m được đẩy lên dọc theo mt mt phẳng nghiêng góc ∝ so vi
mt phng ngang. Vn tốc ban đầu ca vt bng 𝑣0. H s ma sát giữa vật và mặt phẳng là k.
Quãng đường ca vật đi được đến khi dng lại là:
A. 𝑆 = 2𝑣0
2
𝑔(𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑘𝑐𝑜𝑠𝛼)
B. 𝑆 = 𝑣0
2
2𝑔(𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑘𝑐𝑜𝑠𝛼)
C. 𝑆 = 𝑣0
2
𝑔(𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑘𝑐𝑜𝑠𝛼)
D. 𝑆 = 𝑣0
2
2𝑔(𝑠𝑖𝑛𝛼 + 𝑘𝑐𝑜𝑠𝛼)
u 30. Mt thanh mảnh AB đồng cht, tiết diện đều, khối lượng phân bố đều, chiều dài 2𝑙,
th quay xung quanh trc nằm ngang đi qua đầu A và vuông góc với thanh. B qua ma sát ở
trục quay và sức cn của môi trường. Gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được th không vận tc
đầu t v trí nằm ngang thì khi tới v trí thẳng đứng, khối tâm của thanh có tốc độ dài bằng:
B. 3𝑔𝑙
C. 2𝑔𝑙
D. 3𝑔𝑙
2
.