intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 134

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

68
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 134. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 134

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ I  TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Năm học: 2017 ­ 2018 Môn học: ĐỊA LÍ – Lớp: 11  Thời gian làm bài: 45 phút;  Mã đề thi 134 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Năm 2005 dân số của Hoa Kỳ có bao nhiêu người? A. 296 triệu người B. 296,6 triệu người C. 296,5 triệu người D. 296,7 triệu người Câu 2: Trong số các quốc gia sau đây, các quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs)  là? A. Hàn Quốc, Xin­ga­po, In­đô­nê­xia, Braxin B. Xin­ga­po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác­hen­ti­na C. Thái Lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác­hen­ti­na D. Hàn Quốc, Xin­ga­po, Braxin, Ác­hen­ti­na Câu 3: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có đặc trưng là? A. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao B. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ C. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao D. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất Câu 4: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là: A. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu B. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin Câu 5: Vị trí địa lí của Hoa Kỳ nằm  giữa hai đại dương lớn nào? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương Câu 6: Năm 1957 những nước nào sau đây gia nhập vào liên minh Châu Âu A. Bỉ, Đức, Pháp, Ý, Lúc­xăm – Bua, Bungari B. Bỉ, Đức, Pháp, Ý, Hi Lạp, Ba Lan C. Hà Lan, Bỉ, Đức, Pháp, Ý, Hi Lạ D. Hà Lan, Bỉ, Đức, Pháp, Ý, Lúc­xăm – Bua Câu 7: Năm 2004 GDP của Hoa Kỳ so với thế giới chiếm? A. 28,5 % B. 28 % C. 29% D. 29,5% Câu 8: Vùng phía Đông Hoa Kì gồm? A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương B. Dãy núi già A­pa­lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp D. Vùng núi Coóc­đi­e và các thung lũng rộng lớn Câu 9: Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do? A. Thiếu hụt nguồn lao động B. Chiến tranh, xung đột tôn giáo C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên D. Thiên tai xảy tai thường xuyên Câu 10: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 134
  2. A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi C. Giáp với nhiều biển và đại dương D. Có đường chí tuyến chạy qua Câu 11: Nhân tố ảnh hưởng mang tính chất quyết định đến sự phát triển nền kinh tế tri thức là  nhân tố nào? A. Tài nguyên thiên nhiên B. Nguồn vốn, trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội C. Công nghệ thông tin và truyền thông D. Nguồn lao động Câu 12: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kỳ còn bao gồm A. Bán đảo A­la­xca và quần đảo Ha­oai B. Quần đảo Ha­oai và quần đảo Ăng­ti Lớn C. Quần đảo Ăng­ti Lớn và quần đảo Ăng­ti Nhỏ D. Quần đảo Ăng­ti Nhỏ và bán đảo A­la­xca Câu 13: Trong các công nghệ trụ cột sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với   nhau hơn? A. Công nghệ sinh học B. Công nghệ vật liệu C. Công nghệ năng lượng D. Công nghệ thông tin Câu 14: Đặc điểm của các nước đang phát triển là? A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều C. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều Câu 15: Nguyên nhân cơ  bản tạo nên sự  khác biệt về  cơ  cấu GDP phân theo khu vực kinh tế  giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là? A. Trình độ phát triển kinh tế B. Sự phong phú về tài nguyên C. Sự đa dạng về thành phần chủng D. Sự phong phú về nguồn lao động Câu 16: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo? A. Ấn Độ giáo B. Thiên chúa giáo C. Phật giáo D. Hồi giáo Câu 17: Căn cứ  để  chia các quốc gia trên thế giới thành 2 nhóm nước (phát triển và đang phát  triển) là nhân tố nào? A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế C. Trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội D. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội Câu 18: Dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc chủ yếu từ? A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Mỹ la tinh Câu 19: Năm 2007 Liên Minh Châu Âu ( EU) có bao nhiêu thành viên? A. 26 B. 25 C. 27 D. 28 Câu 20: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là? A. Đông dân và gia tăng dân số cao B. Xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bố C. Phần lớn dân số sống theo đạo Ki­tô D. Phần lớn dân cư theo đạo Ki­tô Câu 21: Phía đông của Hoa Kỳ giáp với? A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương D. Ấn  Độ Dương Câu 22: Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 134
  3. A. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư B. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới C. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới Câu 23: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là? A. Khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao B. Khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp C. Khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao D. Khu vực I và III cao, Khu vực II thấp Câu 24: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là? A. Sắt và dầu mỏ B. Dầu mỏ và khí tự nhiên C. Đồng và kim cương D. Than và uranium Câu 25: Trụ sở chính của Liên Minh Châu Âu ( EU) đặt ở đâu? A. Lôn Đôn (Anh) B. Tuludơ (Pháp) C. Mađrít (Tây Ban Nha) D. Brúc – xen (Bỉ) Câu 26: Tỉ lệ thị dân của Hoa Kỳ tính đến năm 2004 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số? A. 70 % B. 75% C. 80% D. 79% Câu 27: Năm 1958 tổ chức liên kết kinh tế nào ra đời? A. Cộng đồng than và thép Châu Âu B. Cộng đồng kinh tế Châu Âu C. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu D. Cộng đồng Châu Âu Câu 28: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở đâu? A. Ven biển Đỏ B. Ven biển Ca­xpi C. Ven Địa Trung Hải D. Ven vịnh Péc­xich II. TỰ LUẬN (3 điểm)      Dựa vào bảng số liệu sau ? TỔNG NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN                                                                                                                 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1998 2000 2004 Tổng nợ 1310 2465 2498 2724       a. (2 điểm ) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang  phát triển qua các năm trên. b.(1 điểm) Rút ra những nhận xét cần thiết.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2