intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 10 năm 2013 - Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

56
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 10 năm 2013 - Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự", giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 10 năm 2013 - Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2013<br /> MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 10<br /> <br /> ĐỀ<br /> <br /> Thời gian: 60 phút<br /> Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự, Vĩnh Long<br /> <br /> Câu 1: ( 2.5 điểm)<br /> a/.Thế nào là chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời? Xác định khu vực có<br /> hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 2 lần, 1 lần và không có lần nào trong năm?<br /> b/. Ngoại lực là gì ? Trình bày quá trình phong hóa lí học ?<br /> Câu 2: ( 3.0 điểm)<br /> a/.Thủy triều là gì ?Nguyên nhân sinh ra thủy triều ?Khi nào có dao động thủy triều<br /> lớn lớn nhất và nhỏ nhất?<br /> b/.Hãy nêu vai trò của ngành nông nghiệp ?<br /> Câu 3: ( 2.5 điểm)<br /> Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 - 2003 (Đơn vị:<br /> triệu tấn).<br /> Năm<br /> <br /> 1950<br /> <br /> 1970<br /> <br /> 1980<br /> <br /> 1990<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2003<br /> <br /> Sản<br /> lượng<br /> <br /> 676<br /> <br /> 1213<br /> <br /> 1561<br /> <br /> 1950<br /> <br /> 2060<br /> <br /> 2021<br /> <br /> a/. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 –<br /> 2003.<br /> b/. Nêu nhận xét sự thay đổi sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003.<br /> Câu 4: (2.0điểm) :<br /> a/. Nêu ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường ?<br /> b/. Những thuận lợi và khó khăn của cơ cấu dân số già, cơ cấu dân số trẻ đối với phát<br /> thiển kinh tế -xã hội?<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Nội dung<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> a/. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời : Là chuyển 0..25<br /> động không có thực của Mặt Trời giữa 2 chí tuyến .<br /> 0.25<br /> * Khu vực có và không có Mặt Trời lên thiên đỉnh:<br /> 0.25<br /> <br /> Câu 1:<br /> (2.5<br /> điểm)<br /> <br /> + 2 lần /năm: tại vùng nội chí tuyến .<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> + 1 lần /năm: tại chí tuyến .<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> + 0 có lần nào: ở vùng ngoại chí tuyến .<br /> 0.5<br /> b/.* Ngoại lực : Là lực có nguồn gốc ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất . 0.25<br /> * Phong hóa lí học: Sự phá hủy đá thành các khối vụn có kích thước to, 0.25<br /> nhỏ khác nhau mà không làm thay đổi màu sắc, thành phần khoáng vật<br /> và hóa học của chúng.<br /> + Tác nhân: Sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng và tan băng, va đập của gió,<br /> sóng, nước chảy, hoạt động sản xuất của con người.<br /> + Kết quả: Đá bị rạn nứt, vỡ thành từng mảnh vụn<br /> a/.Thủy triều :<br /> Là hiện tượng chuyển động thường xuyên và có chu kì của các khối 0.5<br /> nước trong các biển và đại dương<br /> 0.5<br /> - Nguyên nhân:Chủ yếu do sức của mặt trăng và mặt trời<br /> 0.5<br /> <br /> Câu 2:<br /> (3.0<br /> điểm)<br /> <br /> - Khi Mặt trời , mặt trăng và trái đất cùng nằm trên một đường thẳng 0.5<br /> thì dao động thủy triều lớn lớn nhất (trăng tròn) .<br /> 0.5<br /> - Khi Mặt trời , mặt trăng và trái đất nằm vuông góc với nhau thì dao<br /> 0.5<br /> động thủy triều nhỏ nhất (trăng khuyết) .<br /> b/.Vai trò:- Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.<br /> - Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho 1 số ngành công nghiệp.<br /> - Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị<br /> - Tăng thêm ngoại tệ.<br /> <br /> a/.Vẽ biểu đồ: Đúng, đầy đủ chi tiết, chính xác, khoa học, thẩm 1.5<br /> mĩ…(mỗi ý sai trừ 0.25 điểm)<br /> * Biểu đồ thể hiện sản lượng lương<br /> thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003<br /> S n l ng<br /> 2500ả ượ<br /> 1950<br /> <br /> 2000<br /> <br /> Câu3(2.<br /> 5 điểm)<br /> <br /> 2021<br /> <br /> 1561<br /> <br /> 1500<br /> 1000<br /> <br /> 2060<br /> <br /> 1213<br /> 676<br /> <br /> Sản lượng<br /> <br /> 500<br /> 0<br /> 1950<br /> <br /> 1970<br /> <br /> 1980<br /> <br /> 1990<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2003<br /> <br /> Năm<br /> <br /> 0.25<br /> b/. Nhận xét: - Từ 1950-2003 SLLT của TG tăng (dc).<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Giai đoạn 1950-2000 SLLT của TG tăng liên tục (dc) .Giai đoạn<br /> từ2000-2003 giảm nhẹ (dc) (HS chỉ nói tăng/ giảm mà không dẫn<br /> chứng thì đạt 0.25 điểm)<br /> a/. Ảnh hưởng của đô thị hóa :<br /> - Tích cực: Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế, chuyển dịch cơ cấu KT, 0. 5<br /> cơ cấu lao động và thay đổi sự phân bố dân cư, lao động.<br /> 0. 5<br /> - Tiêu cực: Nông thôn thiếu lao động, thiếu việc làm, nghèo nàn ở TP<br /> tăng, điều kiện sinh hoạt thiếu thốn, ô nhiễm môi trường, an ninh XH<br /> 0.5<br /> không đảm bảo.<br /> Câu 4:<br /> (2.0<br /> điểm)<br /> <br /> a/. Những thuận lợi và khó khăn của cơ cấu dân số già,cơ cấu dân<br /> số trẻ:<br /> 0.5<br /> * Cơ cấu dân số già:<br /> - Thuận lợi: phúc lợi xã hội và chất lượng cuộc sống nâng cao<br /> - Khó khăn: thiếu lao động trong tương lai. Phúc lợi xã hội người già<br /> tăng, nguy cơ giảm dân số.<br /> * Cơ cấu dân số trẻ:<br /> - Thuận lợi: nguồn dự trữ lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.<br /> - Khó khăn: nhu cầu y tế , giáo dục lớn, thiếu việc làm, ảnh hưởng đến<br /> <br /> chất lượng cuộc sống.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2