Câu 1: ( 2.5 đim)
a/.Thế nào là chuyển động biu kiến hàng năm của Mặt Tri? Xác định khu vực
hiện tưng Mặt Trời lên thiên đỉnh 2 lần, 1 lần và không có lần nào trong năm?
b/. Ngoại lực là ? Trình y quá trình phong hóa lí học ?
Câu 2: ( 3.0 điểm)
a/.Thy triu là gì ?Nguyên nhân sinh ra thy triều ?Khi nào dao động thy triều
ln ln nhất và nhnhất?
b/.Hãy nêu vai trò của ngành nông nghip ?
Câu 3: ( 2.5 đim)
Cho bảng sliệu: Sản lượng lương thực của thế giới, thời 1950 - 2003 (Đơn vị:
triu tấn).
Năm
1950
1970
1980
1990
2000
2003
Sản
lượng
676
1213
1561
1950
2060
2021
a/. Hãy vẽ biu đồ cột th hiện sản lượng ơng thực của thế giới, thi kì 1950
2003.
b/. Nêu nhận xét sự thay đổi sản lượng lương thực của thế gii, thi kì 1950 2003.
Câu 4: (2.0đim) :
a/. Nêu ảnh hưởng của đô th hóa đến phát triển kinh tế - xã hộimôi trưng ?
b/. Nhng thuận li khó khăn ca cấu n số già, cấu dân số trđối với phát
thiển kinh tế -xã hội?
ĐỀ
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Đim
Câu 1:
(2.5
đim)
a/. Chuyển động biu kiến hàng năm của Mặt Trời : Là chuyển
động không có thực của Mt Trời giữa 2 chí tuyến .
* Khu vực có và không có Mặt Tri lên thiên đỉnh:
+ 2 lần /năm: tại vùng nội chí tuyến .
+ 1 lần /năm: tại chí tuyến .
+ 0 có lần nào: vùng ngoại chí tuyến .
b/.* Ngoại lực : Là lực có nguồn gốc bên ngoài, tn bề mặt Trái Đất .
* Phong hóa học: Sự phá hy đá thành các khối vụn kích thước to,
nh khác nhau mà không làm thay đổi màu sắc, thành phần khng vật
và hóa học của chúng.
+ Tác nhân: Sự thay đổi nhiệt độ, sđóng tan ng, va đập của gió,
sóng, nưc chy, hoạt động sản xuất ca con ngưi.
+ Kết quả: Đá bị rạn nt, vỡ thành từng mảnh vụn
0..25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
Câu 2:
(3.0
đim)
a/.Thy triu :
Là hiện tượng chuyn động thưng xuyên chu kì của c khối
nước trong các biển và đại dương
- Nguyên nhân:Ch yếu do sức của mt trăng và mặt trời
- Khi Mặt tri , mt trăng trái đất cùng nằm trên một đường thẳng
thì dao động thy triều ln ln nhất (trăng tròn) .
- Khi Mặt tri , mt trăng trái đất nằm vuông góc với nhau thì dao
động thy triu nhnht (trăng khuyết) .
b/.Vai trò:- Cung cấp lương thc thực phẩm cho con người.
- Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho 1 số ngành công nghip.
- Nguồn hàng xuất khẩu có giá tr
- Tăng thêm ngoại tệ.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu3(2.
5 đim)
a/.V biu đồ: Đúng, đầy đủ chi tiết, chính xác, khoa học, thẩm
mĩ…(mỗi ý sai tr 0.25 điểm) * Biu đồ th hin sản lượng lương
thực của thế giới, thời 1950 2003
676
1213
1561
1950
2060
2021
0
500
1000
1500
2000
2500
S
n lượng
1950 1970 1980 1990 2000 2003
Năm
Sn lượng
b/. Nhận xét: - Từ 1950-2003 SLLT của TG tăng (dc).
Giai đoạn 1950-2000 SLLT của TG tăng liên tc (dc) .Giai đoạn
t2000-2003 gim nh (dc) (HS chỉ nói tăng/ giảm không dẫn
chứng t đạt 0.25 điểm)
1.5
0.25
0.25
Câu 4:
(2.0
đim)
a/. Ảnh hưởng ca đô th hóa :
- Tích cực: Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế, chuyển dịch cơ cấu KT,
cấu lao động và thay đổi sự phân bố dân cư, lao động.
- Tiêu cực: Nông thôn thiếu lao động, thiếu việc làm, nghèo nàn TP
tăng, điều kiện sinh hoạt thiếu thốn, ô nhiễm môi trường, an ninh XH
không đảm bảo.
a/. Những thuận lợi khó khăn của cấu dân số già,cơ cấu dân
số tr:
* Cơ cấu dân số già:
- Thuận li: phúc li xã hội và chất lượng cuộc sống nâng cao
- Khó khăn: thiếu lao động trong tương lai. Phúc lợi xã hội người già
tăng, nguy gim dân số.
* Cơ cấu dân số tr:
- Thuận li: nguồn dự trữ lao động dồi dào, th trường tiêu th ln.
- Khó khăn: nhu cầu y tế , giáo dục ln, thiếu việc làm, ảnh hưởng đến
0. 5
0. 5
0.5
0.5
chất lượng cuộc sống.