intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 357

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 357 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 357

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề: 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Tính vi phân của hàm số  y = x sin x . A.  dy = x cosxdx B.  dy = (sinx + x )dx C.  dy = (sinx + cosx )dx D.  dy = (sinx + x cosx )dx x2 − 3 Câu 2: Tính giới hạn:  lim =? x −1 x 3 + 2 A. 1 B. ­1,5 C. ­2 D. 2 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a,  SA ⊥ ( ABCD ) ,  SA = a 3 . Tính  góc giữa SD và (ABCD): A.  600 B.  900 C.  300 D.  450 Câu 4: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: x+2 x+2 1 x + 2 −1 x + 2 −1 A.  lim 2 =0 B.  lim 2 = C.  lim 2 = D.  lim 2 = x −2 x − 4 x −2 x − 4 4 x −2 x − 4 2 x −2 x − 4 4 2 Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số:  y = sin 2x. A.  y ' = −2cos 2x. B.  y ' = 2sin 4x. C.  y ' = 4sin 2 x. D.  y ' = −2sin 4x. Câu 6: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? A.  lim n2 + n + 1   B.  lim n 2n − 3n   C.  lim 3 n2 + n 3 ( D.  lim n − 3n + 1   ) 4n + 1 3 +2 n +1 Câu 7: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: 1 , − 1 , 1 ,..., ( −1) n −1 ,... 2 4 8 2n A.  −2 B. 2 C. 1 D. 1/3 Câu 8: Cho tứ diện ABCD có  AB ⊥ (BCD ) . Trong tam giác BCD vẽ các đường cao BE và DF  cắt nhau tại O. Trong mặt phẳng (ACD) vẽ DK vuông góc với AC tại K. Gọi H là trực tâm của  tam giác ACD; Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A.  OH ⊥ (ABD ) B.  (ADC ) ⊥ ( ABE ) ,  ( ADC ) ⊥ (DFK ) C.  OH ⊥ (ACD ) D.  DF ⊥ AC Câu   9:  Cho   hình   chóp   tam   giác   S.ABC   có   SA ⊥ (ABC ) .   Tam   giác   ABC   vuông     cân   tại   C,  SA = a 3 , AC=a . Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là: A.  450 B.  600 C.  300 D.  900 ̀ ́ S . ABC  co ́ SA ⊥ ( ABC )  va ̀ AB ⊥ BC ,  I  la trung điêm  Câu 10: Cho hinh chop  ̀ ̉ BC . Goc gi ́ ưa hai ̃   ̣ ̉ ( SBC )  va ̀ ( ABC )  bằng goc nao sau đây? măt phăng  ́ ̀ A.  SCA ᄋ B.  SCB ᄋ C.  SIA ᄋ D.  SBA ᄋ �1 � Câu 11: Tính giới hạn:  lim � . x + 2 �= ? 2 x + �x � A.  0 B.  1 C.  2 D.  + x + 13 x 2 Câu 12: Tính giới hạn:   lim+ =? x −3 x+3 2 A.  + B.  C. ­2 D.  − 15                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 13: Cho hình chóp tam giác S.ABC có  SA ⊥ (ABC ) . Tam giác ABC vuông tại B, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A.  BC ⊥ (SAB ) B.  BC ⊥ SA C.  AC ⊥ (SAB) D. Tất cả các mặt của hình chóp đều là các tam giác vuông. Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số  y = 5 x 2 + 2 x − 1 . 5x + 1 5x + 1 A.  y ' = B.  y'= 2 5x 2 + 2 x − 1 5x 2 + 2 x − 1 10 x + 2 5x + 1 C.  y ' = D.  y'= − 5x 2 + 2 x − 1 5x 2 + 2 x − 1 Câu 15: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a; Khoảng cách giữa  CD và  mặt phẳng (SAB) bằng. A.  a 6 B.  a 3 C.  a 3 D.  a 6 3 4 3 2 Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC .A ' B 'C '  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 0,5a;  Góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) có giá trị bằng. A.  300 B.  450 C.  600 D.  750 Câu 17: Tính giới hạn: lim( n 2 + 3n + 1  – n)=? A. 1,5 B. 3 C. 0 D. 1 2 + 4 + 6 + ... + 2n Câu 18: Tính:  lim 2n 2 + n + 1 A. ­0,5 B. ­0,25 C. 0,5 D. 0,25 Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x3 = + 1 3 x2 = +   A.  xlim − B.  lim 4  = 0 C.  lim  = 0  D.  xlim− x − x x + x 1 Câu 20: Cho hàm số y =  x3 – 3x2 + 7x + 2. Phương trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: 3 A. y = ­7x + 2 B. y = 7x ­ 2 C. y = 7x +2 D. y = ­7x ­2 Câu 21: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai. A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. C. Một mặt phẳng  (α ) và một đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì  a // (α ) . D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì  d vuông góc với b; Câu 22: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng. A. Qua một đường thẳng, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. B. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. C. Cho hai đường thẳng a và b; Nếu có mặt phẳng  (α ) không chứa cả a và b thì a và b chéo nhau. D. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. x +1 Câu 23: Viết phương trình tiếp tuyến của  (C ) : y =  tại  A ( 2;3) x −1 A.  y = −0,5 x + 0,5 . B.  y = −2 x + 7 . C.  y = 0,5 x + 1 . D.  y = −2 x + 1 . Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi tâm O cạnh a, góc  BAD ᄋ = 600 , có  SO  vuông góc mặt phẳng ( ABCD)  và  SO = a;  Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ( SBC ) bằng: a 39 2a a 3 a 13 A.  . B.  . C.  . D.  . 13 3 19 39                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 357
  3. Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng   cách từ S tới mặt phẳng đáy là: 2a 3 A. 2a B.  a C.  D.  a 3 2 x − 2x − 3 2   ,  x 3 Câu 26: Tìm m để hàm số  f ( x ) = x −3 ̣ ại   liên tuc t . 4 x − 2m     ,     x = 3 A. 4 B. ­4 C. 3 D. 1 Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, H là giao điểm của AC và BD; Chọn mệnh đề sai   trong các mệnh đề sau: A. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) gấp hai lần khoảng cách từ H đến mặt phẳng  (SAB); B. Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB) bằng độ dài đoạn thẳng HA; C. Khoảng cách giữa đường thẳng  CD và (SAB) bằng khoảng cách từ D đến (SAB); D.  AH ⊥ ( ABCD ) Câu 28: Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số  y = sin x + cos x. A.  − sin x − cos x . B.  0 . C.  − sin x + cos x . D.  cos x − sin x . Câu   29:  Cho   hình   chóp   tứ   giác   S.ABCD   có   đáy   là   hình   vuông   cạnh   a,   SA ⊥ (ABCD )   và  SA = a 2 . Gọi  (α )  là góc giữa (SBC) và (SCD). Giá trị của   cosα  bằng: 1 1 A.  3 B.  C.  3 D.  6 4 3 3 Câu 30: Đạo hàm của hàm số  y = 5 x − 4 x + 10  tại  x = 2 bằng: 3 A. 57 B. 59 C. 56 D. 58 Câu 31: Tìm đạo hàm cấp    của hàm số:  y = 2x − 4x + 1 . 3 2 A.  y = 0. ( n) B.  y = 6x2 − 8x + 1. ( n) C.  y( n) = 12. D.  y( n) = 12x − 8. Câu 32: Cho hình lập phương   ABCD.A ' B 'C 'D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’. A.  300 B.  600 C.  450 D.  900 x 2 − 3x + 2 Câu 33: Tính giới hạn:   lim =? x + x2 + x − 6 A.  0 B. 0,2 C.  1 D.  −1 / 3 Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a;  Hình chiếu vuông góc của tam  giác SAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng. 2 2 2 2 A.  a 3 B.  a 3 C.  a 3 D.  a 3 16 12 9 6 x−2 Câu 35: Đạo hàm của hàm số  y =  là: 2x + 3 7 4 7 4 A.  y ' = − B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = − (2 x + 3)2 (2 x + 3) 2 (2 x + 3)2 (2 x + 3)2 Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD; Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD; Chọn mệnh đề  sai trong các mệnh đề sau: A.  AC ⊥ BD B.  AB ⊥ CD C.  AD ⊥ BC D.  IJ ⊥ AB Câu 37: Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn  [ a, b ] . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn  [ a, b ]  và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có  nghiệm trong khoảng  ( a, b ) .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 357
  4. B. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn  [ a, b ]  và f(a).f(b) 
  5. 1 1 C.  lim = + , (k ᄋ +) D.  lim =1 nk n cos 2 x π π Câu 50: Cho hàm số  y = f ( x) =  .   Biểu th ức  f ( ) − 3f ' ( )  bằng 1 + sin x 2 4 4 8 8 A.  − . B.  3 . C.  . D.  −3 . 3 3 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2