intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 169

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 169 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 169

  1. UBND HUYỆN YÊN LẠC KIỂM TRA HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT  TRUNG TÂM GDNN­GDTX NĂM HỌC 2016­2017 MÔN: TOÁN; LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi  169 Họ, tên thí sinh:...............................................................S ố báo danh:............................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  A. 0 B. 1 C.  D. 0,5 Câu 2: Hàm số  y = x + 1  có đạo hàm là A.  B.  C. 1 D.  Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y = x3 − 2 x − 1  tại điểm M(2;3) là A.  B.  C.  D. y =  n +1 Câu 4: Giới hạn  lim  bằng 2n + 1 1 3 A.  B. C. 1 D. 2 2 2 Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? A. Từ   ta suy ra  B. Từ   ta suy ra  C. Vì   nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng. D. Nếu   thì B là trung điểm của đoạn AC Câu 6: Công thức nào sau đây đúng với CSC có số hạng đầu u1, công sai d A. un= u1 ­(n+1)d B. un= un +d C. un= u1 +(n­1)d D. un= u1 +(n+1)d Câu 7: Cho cấp số cộng  u1= ­3,  u6 = 27. Công sai của cấp số cộng đó là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 8: Cho  CSN  u1 = ­2, q= ­5 ba số hạng tiếp theo của dãy là A. ­10;50;250 B. 10;­50;250 C. 10;50;250 D. 10;50;­250 Câu 9: Cho CSC có u1 = ­1, d= 2, Sn = 483. Số các số hạng của CSC đó là A. n= 21 B. n =20 C. n= 22 D. n= 23 Câu 10: Cho hàm số  f ( x ) = x − 3 x + 5  .Tính  f ' ( 2 ) 4 2 A. 4 B. 5 C. 20 D. 0 Câu 11: Tính giới hạn  lim x − 5 x −3 A. 2 B. ­8 C. 8 D. ­2 Câu 12: Chọn mệnh đề đúng. Giá của vec tơ AB là A. Đường thẳng đi qua điểm đầu A và điểm cuối B B. Một đường thẳng. C. Một đoạn thẳng bất kì. D. Một đoạn thẳng. Câu 13: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Tích vô hướng của hai vec tơ là một góc B. Tích vô hướng của hai vec tơ là một vec tơ. C. Tích vô hướng của hai vec tơ là một đoạn thẳng.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 169
  2. D. Tích vô hướng của hai vec tơ là một số thực. Câu 14: Đao ham cua ham sô  ̣ ̀ ̉ ̀ ́ y = x cot x  là A.  B.  C.  D.  2x + 3 Câu 15: Tính giới hạn  lim x + x−2 A.  B. 2 C. ­ D. 0 Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây A. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn  thẳng nối hai điểm bất kỳ lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại. B. Qua một điểm cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho  trước. C. Qua một điểm cho trước có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho  trước. D. Cho ba đường thẳng a, b,c chéo nhau từng đôi một. Khi đó ba đường thẳng này sẽ nằm trong  ba mặt phẳng song song với nhau từng đôi một. Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. 2n 2 + 1 Câu 18: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  lim 3 n − 3n + 3 1 A. 0 B.  C. 2 D.  3 Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R A.  B.  C.  D.  2x +1 Câu 20: Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số  y =  tại điểm co hoanh đô 2 ́ ̀ ̣  là x −1 A. 5 B. ­3 C. 3 D. ­5 Câu 21: Cho dãy số (un) có các số hạng đầu là 5,10,15,20,25,…số hạng tổng quát của dãy là A. un  = 5n+1 B. un= 5+n C. un= 5n D. un = 5(n­1) Câu 22: Cho dãy số­1;1;­1;1;­1;….khẳng định nào sau đây đúng A. Dãy số này không phải là CSN B. Dãy là CSN có u1 = ­1, q=­1 C. Số hạng tổng quát un= (­1) 2n D. Số hạng tổng quát  un = 1n=1 Câu 23: Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng? Cho hình lập phương ABCD. EFGH có cạnh bằng a, ta có   bằng A.  B.  C.  D.  Câu 24: Cho CSN  với u1 = ­2, u8= 256 công bội  q của CSN là A. q=  2 B. q=­2 C. q= 2 D. q= 1 '�π� ́ f � � biêt   Câu 25: Tinh  ́ �2 � A. ­2 B.  C.  D. 0 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm). u1 + u5 = 7 Câu 1: Tìm cấp số cộng (un) có năm số hạng, biết: u3 + u4 = 9                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 169
  3. 2 n 3 − 2n + 3 Câu 2: Tính  lim 1 − 4n 3 Câu 3: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=tanx Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC, SB = SD. a) Chứng minh  SO ABCD . b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh  IJ SD . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 169
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2