intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 562

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

88
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 của Sở GD&ĐT Thái Nguyên Mã đề 562 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 562

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÁI NGUYÊN Năm học 2016­2017; Môn Địa lý lớp 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 562 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 41: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay? 1, Đã được mở rộng 2, Đã được hiện đại hóa 3, Đã phủ kín các vùng 4, Đã có mật độ dày đặc ở miền núi. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 42: Biểu hiện nào sau đây không nói lên được sự phong phú của tài nguyên du lịch về mặt  địa hình của nước ta? A. Có 200 hang động B. Có nhiều sông hồ C. Có 125 bãi biển D. Có 2 di sản thiên nhiên thế giới. Câu 43: Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là: A. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14. B. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. C. Quốc lộ 1 và quốc lộ 14 D. Quốc lộ 3 và quốc lộ 1. Câu 44: Hạn chế chính về  hàng xuất khẩu của nước ta là: A. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là sản phẩm của ngành công nghệ cao. B. Tỉ trọng hàng chưa qua chế biến hoặc tinh chế còn thấp C. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực về nông nghiệp còn ít. D. Tỉ lệ hàng gia công còn khá lớn Câu 45: Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA  GIAI ĐOẠN 2005 – 2012 Năm 2005 2010 2011 2012 Than (nghìn tấn) 34093 44835 46611 42083 Dầu (nghìn tấn) 18519 15014 15185 16739 Khí tự nhiên (triệu m3) 6440 9402 8480 9355 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2013) Để  thể  hiện tốc độ  tăng trưởng sản lượng than, dầu và khí tự  nhiên của nước ta giai đoạn   2005 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 46: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Giang B. Hải Dương C. Ninh Bình D. Hưng Yên Câu 47: Nguyên nhân khiến Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là: A. Số dân rất đông B. Diện tích đồng bằng nhỏ C. Năng suất lúa thấp D. Sản lượng lúa không cao Câu 48: Thế mạnh tự nhiên để phát triển ngành du lịch biển ở duyên hải Nam Trung Bộ A. Nhiều bãi biển, cảnh quan đảo, bán đảo đẹp. B. thu hút được nhiều khách du lịch nội địa và quốc tế. C. có hai di sản văn hóa thế giới là phố cổ Hội An và thánh địa Mỹ Sơn. D. Cơ sở hạ tầng cho du lịch được hiện đại hóa Câu 49: Điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta sau khi đất nước bước   vào công cuộc Đổi mới? A. Hàng hóa phong phú đa dạng                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 562
  2. B. Kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ. C. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia D. Thị trường thống nhất trong cả nước Câu 50: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77,6 82,4 86,0 90,7 Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,0 Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)     Để thể hiện dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ  nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 51: Loại đất có diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng là: A. Đất không được bồi đắp phù sa hàng năm B. Đất xám phù sa cổ C. Đất mặn D. Đất được bồi đắp phù sa hàng năm Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27 ­ 28, hãy cho biết  Hệ thống sông lớn nhất của  duyên hải miền Trung là A. sông Mã ­ sông Chu. B. sông Cả. C. sông Đà Rằng. D. sông Thu Bồn. Câu 53: Cho biểu đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (%) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu lao động theo khu vực  kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2000 ­ 2014. A. tăng tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản. B. tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp ­ xây dựng tăng nhanh nhất. C. tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất. D. tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ lớn nhất. Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết  theo thứ tự từ Bắc vào Nam, các   khu kinh tế ven biển của vùng Nam Trung Bộ lần lượt là A. Chu Lai, Nhơn Hội, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong. B. Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Chu Lai. C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. D. Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong. Câu 55: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1995 ­ 2013 (Đơn vị: nghìn người) Chia ra Năm Tổng số Nam Nữ                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 562
  3. 1995 71 995 35 237 36 758 1999 76 597 37 662 38 935 2009 86 025 42 523 43 502 2010 86 932 42 986 43 946 2013 89 760 44 365 45 395 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2013) Theo bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển  dân số của nước ta giai đoạn 1995 ­ 2013? A. Từ năm 1995 đến năm 2013, dân số nước ta tăng liên tục B. Có sự gia tăng khác nhau giữa nam và nữ. C. Số dân nữ luôn nhỏ hơn số dân nam. D. Số dân nam tăng liên tục qua các năm. Câu 56: Loại đất nào sau đây chiếm phần lớn diện tích ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đất phù sa cổ. B. Đất phù sa C. Đất mùn alit núi cao D. Đất Feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác Câu 57: Với mùa đông lạnh, có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để: A. Trồng được các loại rau ôn đới. B. Trồng được cây công nghiệp lâu năm C. Tăng thêm được một vụ lúa D. Nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh Câu 58: Với bờ biển nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi tạo thuận lợi cho duyên hải   Nam Trung Bộ A. phát triển ngành sản xuất muối. B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nước  lợ. C. khai thác thủy sản ven bờ. D. Xây dựng cảng nước sâu. Câu 59: Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: A. Châu Âu và Bắc Mĩ B. Khu vực châu Á­ Thái Bình Dương và châu Âu. C. Bắc Mĩ và Trung Quốc D. Trung Quốc và Ô­tray­li­a Câu 60: Hoạt động nội thương phát triển mạnh ở vùng có A. hàng hóa ít B. kinh tế chậm phát triển C. dân cư đông D. giao thông còn khó khăn Câu 61: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về giao thông vận tải nước ta hiện nay? 1, Mạng lưới phát triển khá toàn diện 2, Có nhiều loại hình vận tải khác nhau 3, Có vai trò to lớn trong phát triển kinh tế ­ xã hội 4, Hệ thống đường bộ đã hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vựC. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 62: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quốc lộ 1? 1, Chạy suốt từ cửa khẩu Hữu Nghị đến  mũi Năm Căn.  2, Chiều dài là 2300km. 3, Nối 6 vùng kinh tế và hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước 4, Có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế ­ xã hội phía tây đất nước A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 63: Cho biểu đồ: Quan   sát   biểu   đồ   trên,   hãy   cho   biết  biểu đồ  đã thể hiện rõ nhất nội dung nào  sau đây? A. Sản lượng của ngành thủy sản  nước ta qua các năm. B. Giá trị sản xuất của ngành thủy sản  qua các năm. C. Giá trị sản xuất thủy sản phân theo  ngành và diện tích mặt nước nuôi trồng  thủy s                         Trang 3/5 ­ Mã đ                       ản qua các năm. ề thi 562 D. Sản lượng và diện tích nuôi trồng  thủy sản của nước ta qua các năm.
  4. Câu 64: Việc giải quyết nhu cầu về điện  của bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào A. các nhà máy thủy điện được xây dựng tại chỗ. B. Mạng lưới điện quốc gia C. các nhà máy nhiệt điện được xây dựng tại chỗ. D. nhập khẩu nguồn điện từ  Lào. Câu 65: Nguồn lợi thủy sản ở trong vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ giảm rõ rệt là do A. Tàu thuyền công suất nhỏ đánh bắt ven bờ là chính. B. vùng biển thường xuyên xảy ra thiên tai. C. không có các bãi cá bãi tôm lớn. D. môi trường biển ô nhiễm. Câu 66: Dải đồng bằng ở vùng Bắc Trung Bộ có nhiều thuận lợi để phát triển ngành kinh tế A. nuôi trồng thủy sản. B. cây công nghiệp hàng năm. C. lúa và hoa màu. D. chăn nuôi gia súc, gia cầm. Câu 67: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Mía B. Lạc C. Cà phê D. Chè Câu 68: Vùng Bắc Trung Bộ không có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây? A. Hay xảy ra thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. B. Đất phù sa cát, đất Feralít và đất đỏ  badan. C. Núi, cao nguyên, đồng bằng châu thổ. D. đồi núi ăn sát ra biển, đồng bằng nhỏ  hẹp. Câu 69: Có bao nhiêu loại sau đây được xếp vào tài nguyên du lịch nước ta? 1, Cảnh quan thiên nhiên 2, Di tích lịch sử, di tích cách mạng 3, Các giá trị nhân văn 4, Công trình lao động sáng tạo của con người. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 70: Nét đặc trưng về vị trí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Giáp một vùng kinh tế,  giáp biển B. Có chung biên giới với 2 nước, giáp biển C. Giáp Trung Quốc, giáp một vùng kinh tế D. Giáp Lào, không giáp biển Câu 71: Dải đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ của nước ta nhỏ, hẹp ngang chủ yếu là do A. thềm lục địa nông và mở rộng. B. đường bờ biển dài. C. thềm lục địa sâu, các dãy núi ăn sát ra biển. D. hình dạng bờ biển khúc khuỷu. Câu 72: Khí hậu có mùa đông lạnh của Trung Du và miền núi Bắc Bộ là thế mạnh đặc biệt để  phát triển các cây có nguồn gốc nào sau đây? A. Ôn đới, nhiệt đới B. Cận nhiệt, ôn đới C. Cận nhiệt, nhiệt đới D. Cận nhiệt, cận xích đạo Câu 73: Đặc điểm nào sau đây không phải của khí hậu duyên hải Nam Trung Bộ A. Bão ở phía Bắc, hạn hán ở phía Nam. B. Phơn vào mùa hạ và mưa vào mùa thu đông. C. Mùa mưa trùng với mùa mưa của cả nước D. Khí hậu Đông Trường Sơn. Câu 74: Mục đích chính nuôi trâu, bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là để                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 562
  5. A. Lấy thịt và sữa B. Làm sức kéo C. Nhân giống cho cả nước D. Lấy phân bón Câu 75:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết   huyện đảo nào sau đây  không   thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ A. Trường Sa B. Hoàng Sa C. Cồn Cỏ D. Lí Sơn. Câu 76: Sông ngòi khu vực nào sau đây thường có lũ vào thời kỳ mùa thu đông A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Đông Bắc        C. Đông trường Sơn.           D. Đồng bằng Nam Bộ. Câu 77: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về   ảnh hưởng của các hạn chế  tự  nhiên đối với  việc phát triển kinh tế ­ xã hội ở Đồng bằng sông Hồng? 1, Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán 2, Tài nguyên thiên nhiên không thật phong phú 3, Một số loại tài nguyên như đất, nước trên mặt bị xuống cấp. 4, Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 78: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cửa khẩu Nậm Cắn, Cầu Treo,  Cha Lo, Lao Bảo lần lượt thuộc các tỉnh A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Trị, Quảng Bình. B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình. C. Quảng Bình.Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Trị. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. Câu 79: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh tự nhiên về nuôi trồng thủy sản là do A. có vùng đặc quyền kinh tế rộng. B. nhu cầu thủy sản lớn, công nghiệp chế biến phát triển. C. có vùng biển rộng, nhiều loại tôm cá với các ngư trường lớn. D. có đường bờ biển dài với nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá. Câu 80: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tỉnh thành phố thuộc vùng Nam  Trung Bộ là A. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị. B. Thanh Hóa, Nghệ An,  Quảng Bình C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế. D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 562
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2