intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vân Hội

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

270
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vân Hội giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng bài tập. Đề thi kèm theo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vân Hội

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề 1. Số thực. Số hữu tỉ. Nhận biết Thông hiểu TN TL Nắm được qui tắc thực hiện các phép tính trên tập hợp R, TN TL Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. 4 2,0 20% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ 2 1,0 10% Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2đại lượng tỉ lệ 2. Hàm số nghịch, hệ số tỉ và đồ thị. lệ.Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị. Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 10% Nhận biết các góc 3. Đường tạo bởi 1 đường thẳng thẳng cắt 2 đương vuông góc, thẳng. đường thẳng song song. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ 1 0,5 5% Nắm được tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài tam giác. 1 1,5 15% 1 0,5 5% 6 3,0 30% 4 3,0đ 30% Tổng 7 4,0 40% 3 2,5 25% Biết cách vẽ hình, ghi GT-KL. Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song dựa vào quan hệ giữa vuông góc và song song. 1 1,0 10% 4. Tam giác. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ T.số câu: T.số điểm: Tỉ lệ: Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó. 1 1,0 10% Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch để giải các dạng bài tập. 2 1,5 15% Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. 2 1,5 15% 3 3,0đ 30% 1 1,0đ 10% 3 2,0 20% 15 10 100% TRƯỜNG TH&THCS VÂN HỘI TỔ KHTN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2017 – 2018 ( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 4 Câu 1.  3 có giá trị là: A. -81 B. 12 C. 81 D. -12 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: B.  0, 25  (0,25) A.  0,25  0,25 C. - (-0, 25) = 0, 25 D.  0,25 = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 2 B. ( ;-4) A. (-1; -2) C. (0;2) D. (-1;2) Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 1 3 B. 3 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A ta có: B. Bˆ  Cˆ  90 0 A. Bˆ  Cˆ  90 0 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: C. 75 D. 10 C. Bˆ  Cˆ  90 0 D. Bˆ  Cˆ  180 0 3 2 5 1 1 5 a) A =     :      :  4 3  11  4 3  11 3 1 1 2 b) B =  3 .   0, 25    3  1  4   2 2 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm x biết: 2 3 5 8 a)  : x    7 12 b)  2 x  3  25 2 Câu 3(1,5 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại F. a, Chứng minh AB = AF. b, Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF.  . c, Chứng minh ABC>ACB Câu 5 (1,0 điểm).Cho 1 11 1 a ac     ( với a, b, c  0; b  c ) chứng minh rằng  c 2a b b cb TRƯỜNG TH&THCS VÂN HỘI TỔ KHTN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2017 – 2018 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu Đáp án 1 C 2 D 3 A 4 D 5 B 6 C B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần Nội dung Điểm a) Câu 1 Câu 2  3 2 1 1 5 A      :  4 3 4 3  11 5   1  1 :  0 11 3 1 1 5 b) B = 9.     2  9.  2  4 4 2 2   2 5 7 a)  : x    3 8 12 2 7 5  :x  3 12 8 2 29  :x 3 24 2 29 x : 3 24 16 x 29 b)  2 x  3  25 *TH1: 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 2 *TH2: 2x + 3 = 5 Û 2 x + 3 = -5 Û 2x = 2 Û 2 x = -8 Ûx =1 Û x = -4 0,5 KL: Vậy x = 1; x = -4 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0HD // KF và HDF=DFK 0,5   AF  c) ∆ABD = ∆ AFD(c-g-c) suy ra: ABD D (1)    ∆DFC có AFD là góc ngoài nên AFD  ACB (2) Từ (1) (2) có :  ABD   ACB hay:  ABC   ACB 0,5 Từ Câu 5 1 11 1 1 ab hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac     ta có  c 2a b c 2ab + bc  ab – bc = ac – ab  b(a – c) = a(c – b) Hay a ac  b cb Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. 0,5 0,5

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2