intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 90 phút. Nội Tổng % điểm dung/Đơn Mức độ TT Chủ đề vị kiến đánh giá thức Thông Nhận biết Vận dụng hiểu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ 0,5 và tập hợp (5%) các số hữu 2 tỉ. Thứ tự (C1,2) trong tập 0,5đ Số hữu tỉ hợp các số 1 (14 tiết) hữu tỉ (3 tiết) Các phép 1 1 tính với số (B7) (10%) hữu tỉ 1đ (11 tiết) Số vô tỉ và 3 1 1,75 số hữu tỉ (C3,4,5) (B5) (17,5%) Số thực (7) 0,75đ 1đ 2 (2 tiết) Căn bậc 1 0,25 hai số học. (C6) (2,5%) (2 tiết) 0,25đ 3 Các hình Góc ở vị 1 0,25 hình học trí đặc (C7) (2,5%) cơ bản biệt. Tia 0,25đ (17 tiết) phân giác của một góc.(3 tiết)
  2. Hai đường 1 thẳng (10%) song song. Tiên đề 1 Euclid về (B2) đường 1đ thẳng song song. ( 6 tiết) Khái niệm 0,25 định lí, (2,5%) 1 chứng (C8) minh một 0,25đ. định lí (2 tiết) Tam giác. 2 4 1 Tam giác (20%) (C9,10,11, (B3) bằng 12) 1đ nhau.(14 1đ. tiết) Thu thập, 1 phân loại, (10%) biểu diễn Thu thập dữ liệu 1 4 và tổ chức theo các (B4) dữ liệu tiêu chí 1đ cho trước(3 tiết) Mô tả và 1 1 biểu diễn (B6) (10%) dữ liệu 1đ trên các
  3. bảng, biểu đồ(4 tiết) Hình 1 thành và (10%) giải quyết vấn đề đơn giản Phân tích 1 xuất hiện 5 và xử lí dữ (B1) từ các số liệu 1đ liệu và biểu đồ thống kê đã có (3 tiết) Tổng 19 12 1 3 3 ( Câu – (10đ) (3đ) (1đ) (3đ) (3đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  4. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD ĐẠI SỐ 1 Số hữu Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 2 tỉ hợp các số hữu - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy (TN 1; 2) (14 tiết) tỉ. Thứ tự trong được ví dụ về số hữu tỉ. 0,5đ tập hợp các số - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ hữu tỉ. (3 tiết) - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
  5. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính Thông hiểu: với số hữu tỉ - Mô tả được phép tính luỹ thừa (11 tiết) với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề
  6. thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán 1TL liên quan đến chuyển động trong (B7) Vật lí, trong đo đạc,...). 1đ - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Số vô tỉ và số Nhận biết: (10 tiết) hữu tỉ (9 tiết) - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. - Nhận biết được trục số thực và 3 biểu diễn được số thực trên trục (TN3,4,5) số trong trường hợp thuận lợi. 0,75đ - Nhận biết được số đối của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
  7. Vận dụng: 1TL -Thực hiện được ước lượng và (B5) làm tròn số căn cứ vào độ chính 1đ xác cho trước. Nhận biết: 1 -Nhận biết được khái niệm căn (TN 6 ) bậc hai số học của một số không 0,25đ âm. Căn bậc hai số học(1 tiết) Thông hiểu: -Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. HÌNH HỌC Nhận biết : Góc ở vị trí đặc - Nhận biết được các góc ở vị trí 1 biệt. Tia phân đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc (TN7) Các giác của một đối đỉnh). 0,25đ hình góc - Nhận biết được tia phân giác hình (3 tiết) của một góc. 3 học cơ - Nhận biết được cách vẽ tia phân bản giác của một góc bằng dụng cụ (17 tiết) học tập. Hai đường Nhận biết:
  8. thẳng song -Nhận biết song. Tiên đề được tiên đề Euclid về Euclid về đường thẳng đường thẳng song song.( 6 song song. tiết) Thông hiểu: 1TL - Mô tả được (B2) một số tính 1đ chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: 1 Khái niệm định - Nhận biết (TN8) lí, chứng minh được thế nào 0,25đ. một định lí (2 là một định tiết) lí. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng: - Chứng minh được một định lí;
  9. Tam giác. Tam Nhận biết: 1 giác bằng - Nhận biết (TN9) nhau.(6 tiết) được khái niệm 0,25đ. hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: - Giải thích được định lí về 3 tổng các góc (TN 10,11,12) trong một tam 0,75đ. giác bằng 180o. - Giải thích 1TL được các (B3) trường hợp 1đ bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
  10. bằng nhau). Thông hiểu : 1TL - Giải thích (B4) được tính hợp 1đ lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học Thu thập và đơn giản (ví tổ chức dữ dụ: tính hợp lí, liệu tính đại diện của một kết luận trong 4 phỏng vấn; Thu thập, tính hợp lí của phân loại, các quảng biểu diễn dữ cáo;...). liệu theo các Vận dụng: tiêu chí cho - Thực hiện và trước ( 3 tiết) lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu Nhận biết: diễn dữ liệu - Nhận biết trên các bảng, được những
  11. biểu đồ (4 tiết) dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: 1 TL - Lựa chọn và (B6) biểu diễn được 1đ dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Hình thành và Nhận biết: 1TL giải quyết vấn - Nhận biết (B1) đề đơn giản được mối liên 1đ xuất hiện từ quan giữa các số liệu và thống kê với biểu đồ thống những kiến
  12. kê đã có thức trong các Phân tích và (3 tiết) môn học khác xử lí dữ liệu trong Chương 5 trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính,...). Thông hiểu: -Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng:
  13. biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 13 3 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán- Lớp 7 Lớp: 7/... Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12) và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu. Câu 1: Trong các số sau số nào không phải là số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. B. . C. -3,15 2,2.
  14. Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. |0| = 0. B. . C. |–0,5 | = -0,5. D. |–3| = -3. Câu 4: Tập hợp số thực được kí hiệu A. . B. . C. . D. . Câu 5: Số đối của - là A. -. B. . C. 1. D. . Câu 6: Căn bậc hai số học của một số a không âm, kí hiệu A. . B. . C.. D. . Câu 7: Hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? Hình 1. Hình 2. Hình 3.
  15. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hì Câu 8: Phần giả thuyết của định lý “Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau” là A. Hai góc đối đỉnh. C. Hai góc đó bằng nhau. B. Nếu hai góc đối đỉnh bằng nhau. D. Thì hai góc đó bằng nhau. Câu 9: Trong hình bên, đường thẳng nào là đường trung trực của đoạn thẳng AB? A. Đường thẳng B. Đường thẳng d. u. C. Đường thẳng D. Đường thẳng m. n. Câu 10: Cho biết . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. BC = MN. B. . C. . D. AC = MP.
  16. Câu 11: Cho ∆ABC và ∆MPN như hình vẽ. Để ∆ABC = ∆MPN theo trường hợp hai cạnh góc vuông thì cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. BC= MN. B. AC = MN. C. AC = PN. D. BC = PN. Câu 12: Tam giác ABC cân tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. AB=BC . B. AC=BC. C. . D. . II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1:(1,0điểm). Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019. Từ biểu đồ bên hãy lập bảng thống kê về dân số Việt Nam qua 5 lần điều tra?
  17. Bài 2:(1,0điểm). Cho hình vẽ bên biết mn // zt, = 500. Tính số đo các góc B1; B2. Bài 3:(1,0điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, gọi D là trung điểm BC. Chứng minh rằng AD là đường phân giác của góc BAC. Bài 4:(1,0điểm). Bạn Bình phỏng vấn 50 bạn nam trong trường thấy có 30 bạn thích đá bóng. Bình kết luận rằng “ Đa phần các học sinh thích đá bóng” Kết luận này có đảm bảo tính đại diện không? Vì sao? Bài 5:(1,0điểm). Ước lượng kết quả phép tính 20,105.4,(675) bằng cách làm tròn hai thừa số đến độ chính xác 0,5. Bài 6:(1,0điểm). Bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ áo đồng phục thể dục theo kích cỡ của các bạn học sinh khối 7. Cỡ áo S M L XL Tỉ lệ 20% 30% 40% 10% Hãy hoàn thiện biểu đồ bên để biểu diễn bảng thống kê này. Học sinh làm ngay vào hình bên. Bài 7:(1,0điểm). Ngô bắp tươi là một sản phẩm giàu năng lượng, phổ biến ở các nước châu Á. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trong 100 gam ngô bắp tươi, chưa 52 gam nước; 4,1 gam protein; 2,3 gam lipit; 1,2 gam celluloza; 0,8 gam tro và phần còn lại là glucid. Hỏi khối lượng glucid trong 500 gam ngô bắp tươi là bao nhiêu?
  18. ------------------------(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay)-------------------- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 7 I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
  19. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A C B B A A C D B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Năm 197 198 1999 2009 2019 1(1,0đ) 9 9 1đ Số dân (triệu người) 54,7 64,4 76,3 85,8 96,2 2(1,0đ) Ta có mn // zt nên = = 500 (so le trong) 0,5 đ = = 500 (đồng vị) 0,5 đ 0,2 Chứng minh được ∆ACD = ∆ABD(c-g-c) 0,5 đ Suy ra được (góc tương ứng) 0,2 đ 3(1,0đ) Hay AD là tia phân giác của góc BAC 0,1 đ 4(1,0đ) Kết luận trên không đảm bảo tính đại diện. 0,5 đ vì đây là kết quả cho toàn bộ học sinh toàn trường nhưng lại chỉ 0,5 đ khảo sát trên các bạn nam. 5(1,0đ) 20,105.4,(675) 20.5 0,75 đ = 100 0,25 đ 6(1,0đ) Viết được tiêu đề: Tỉ lệ cỡ áo của các bạn khối 7. 0,25 đ Hoàn thiện được biểu đồ hình tròn. 0,4 đ Nêu được chú thích. 0,25 đ Hoàn thiện biểu đồ đẹp. 0,1 đ
  20. 7(1,0đ) Khối lượng glucid chứa trong 100 gam bắp ngô tươi là 0,5 đ 100- 52 -4,1- 2,3 – 1,2 – 0,8 = 39,6 (gam) Vậy khối lượng glucid chứa trong 500 gam bắp ngô tươi là 0,5 đ 39,6.5 = 198( gam) *Lưu ý: Học sinh giải theo các khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2