intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị (4 -11) % TT Chủ đề kiến thức NB TH VD VDC điểm (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Số hữu tỉ và tập hợp 1 các số hữu tỉ. (TN1) 2,5% Thứ tự trong tập hợp 0,25đ 1 Số hữu tỉ các số hữu tỉ Các phép tính với số 1 1 1 hữu tỉ (TN2) (TL2a) (TL5) 17,5% 0,25đ 0,5đ 1,0đ 1 Căn bậc hai số học (TN3) 2,5% 0,25đ 2 Số thực 4 1 1 Số vô tỉ. Số thực (TN4;5; (TL1b) (TL2b) 20% 6;7) 0,5đ 0,5đ 1,0đ Góc ở vị trí đặc biệt. 2 Tia phân giác của một (TN8;9) 5% góc 0,5đ 2 Các hình Tam giác. Tam giác bằng (TN10; 1 2 3 hình học cơ (TL1a) (TL4a,b) 30% nhau. 11) bản 0,75đ 1,75đ 0,5đ Giải bài toán có nội 1 dung hình học và vận (TL4c) 10% dụng giải quyết vấn đề 1,0đ thực tiễn liên quan đến
  2. hình học Thu thập, phân loại, 1 biểu diễn dữ liệu theo các (TN12) 2,5% Thu thập và tiêu chí cho trước 0,25đ 4 tổ chức dữ liệu 1 Mô tả và biểu diễn dữ liệu (TL3) 10% trên các bảng, biểu đồ 1,0đ Tổng 11 (2,75đ) 2 (1,25đ) 1 (0,25đ) 3 (2,75đ) 3 (2đ) 1 (1đ) Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30 100% %
  3. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết: Số hữu tỉ và – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về tập hợp các số số hữu tỉ. 1 hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. (TN1) Thứ tự trong – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 0,25đ tập hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu hữu tỉ tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Số hữu – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy 1 tỉ tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép Vận dụng: 1 1 1 tính với số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TN2) (TL2a) (TL5) hữu tỉ chia trong tập hợp số hữu tỉ. 0,25đ 0,5đ 1,0đ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).
  4. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 1 Căn bậc hai – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN3) số học của một số không âm. 0,25đ Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được 2 Số thực 5 số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. 1 Số vô tỉ. Số (TN4;5;6;7; – Nhận biết được số đối của một số thực. (TL2b) thực TL1b) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 0,5đ 1,5đ thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Góc ở vị Nhận biết : trí đặc – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 2 biệt. góc kề bù, hai góc đối đỉnh). (TN8;9) Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 0,5đ Các giác của – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một hình một góc góc bằng dụng cụ học tập 3 hình Nhận biết: học cơ – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng 2 bản Tam giác. nhau. 2 (TN10;11; Tam giác - Nhận biết được định lí về tổng các góc trong (TL4a,b) TL1a) bằng nhau. một tam giác bằng 180o. 1,75đ 1,25đ - Nhận biết được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
  5. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Giải bài Vận dụng: toán có – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình nội dung học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập hình học luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng và vận nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban 1 dụng giải đầu liên quan đến tam giác,...). (TL4c) quyết vấn – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 1,0đ đề thực giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của tiễn liên hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. quan đến hình học Nhận biết: Thu thập, – Nhận biết được các loại dữ liệu. phân loại, Vận dụng: 1 biểu diễn dữ – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân (TN12) Thu liệu theo các loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những 0,25đ thập tiêu chí cho nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các 4 và tổ trước môn học khác và trong thực tiễn. chức Mô tả và Thông hiểu: dữ liệu biểu diễn dữ – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ 1 liệu trên các thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu (TL3) bảng, biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 1,0đ đồ TS câu 10 7 3 1 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  6. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 7 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ……… MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo (Đề gồm có 03 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 12. Câu 1: Chọn kết quả đúng A. 3,125 < 3,215. B. 3,125 < 3,215. C. 3,125 < 3,215. D. 3,125 < 3,215. 7 5 Câu 2: Kết quả của phép tính x .x bằng A. x2. B. x12. C. x7. D. x5. Câu 3: Căn bậc hai số học của 81 là A. -81. B. 81. C. -9. D. 9. Câu 4: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 5,32. B. 15 . C. 1,(3). D. 6,41. Câu 5: Số đối của 3 là A. - 3 . B. 3 . C. -3. D. 3. Câu 6:  5, 72 bằng A. 5,72. B. -5,72. C. 57,2. D. -57,2. Câu 7: Số 33 thuộc tập hợp nào? A. N. B. Q. C. I. D. Z. z Câu 8: Cho hình 2. Chọn khẳng định đúng A. Tia Ox là tia phân giác của góc yOz. y B. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy. C. Tia Oy là tia phân giác của góc xOz. D. Tia Oy là tia phân giác của góc xOy. 30o 30o O x Câu 9: Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 10: Tổng số đo các góc của một tam giác bằng A. 45o. B. 60o. C. 90o. D. 180o.
  7. Câu 11: Cho ΔABC và ΔA’B’C’ có AB = A’B’, 𝐵 =𝐵′, BC = B’C’. Vậy A. ΔABC = ΔA’C’B’ . B. ΔABC = ΔA’B’C’. C. ΔABC = ΔB’C’A’ . D. ΔBAC = ΔC’B’A’ . Câu 12: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu? A. Một số loại trái cây trong vườn: cam, xoài, mít, …. B. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng, cam, đỏ, …. C. Thời gian chạy 100 m (giây) của các học sinh lớp 7 là: 17; 16; 18; 20; …. D. Các loại sách có trong thư viện là: sách giáo khoa, sách bài tập, sách truyện, …. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,25đ): a) Cho ΔABC = ΔDEF. Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau, các cặp cạnh bằng nhau. 3 b) Biểu diễn các số ; -2,5 trên cùng một trục số. 2 Bài 2 (1,0đ): 1 3 1 9 a) Thực hiện phép tính .  . . 15 2 15 11 b) Làm tròn số 6275,3914 với độ chính xác 0,05. Bài 3 (1,0đ): Biểu đồ bên cho Tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày biết tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của một cửa hàng kem. 25% Đậu đỏ 20% Hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các Chuối loại kem bán được trong một ngày của cửa hàng kem đó. 40% 15% Sô cô la Sầu riêng Bài 4 (2,75đ): C Cho hình vẽ bên, biết AC = BD, BC = AD, O là giao điểm của AB và CD. a) Chứng minh: ΔABC = ΔBAD. A 45o 30 o B b) Tính 𝐴𝐶𝐵. c) Chứng minh AC//BD, AD//BC. O D Bài 5 (1,0đ): Tính tổng số học sinh lớp 7A và lớp 7B của một trường biết: Số học sinh lớp 4 7A bằng số học sinh lớp 7B. Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7B thì số học 5 1 sinh lớp 7A bằng số học sinh lớp 7B. 2 ---HẾT---
  8. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 7 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ……… MÃ ĐỀ B Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo (Đề gồm có 03 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 12. Câu 1: Chọn kết quả đúng A. 4,235 < 4,325. B. 4,235 > 4,325. C. 42,35 < 4,325. D. 4,235 > 43,25. 4 7 Câu 2: Kết quả của phép tính x .x bằng A. x3. B. x11. C. x7. D. x4. Câu 3: Căn bậc hai số học của 64 là A. -64. B. 64. C. -8. D. 8. Câu 4: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 7,53. B. 15 . C. 1,(6). D. 6,41. Câu 5: Số đối của 5 là A. - 5 . B. 5 . C. -5. D. 5. Câu 6:  7, 45 bằng A. 7,45. B. -7,45. C. 74,5. D. -74,5. Câu 7: Số 13 thuộc tập hợp nào? A. N. B. Q. C. I. D. Z. z Câu 8: Cho hình 2. Chọn khẳng định đúng A. Tia Ox là tia phân giác của góc yOz. y B. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy. C. Tia Oy là tia phân giác của góc xOz. D. Tia Oy là tia phân giác của góc xOy. 30o 30o O x Câu 9: Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 10: Tổng số đo các góc của một tam giác bằng A. 45o. B. 60o. C. 90o. D. 180o.
  9. Câu 11: Cho ΔABC và ΔA’B’C’ có AB = A’B’, 𝐵 =𝐵′, BC = B’C’. Vậy A. ΔABC = ΔA’C’B’ . B. ΔABC = ΔA’B’C’. C. ΔABC = ΔB’C’A’ . D. ΔBAC = ΔC’B’A’ . Câu 12: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu? A. Một số loại trái cây trong vườn: cam, xoài, mít, …. B. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng, cam, đỏ, …. C. Thời gian chạy 100 m (giây) của các học sinh lớp 7 là: 17; 16; 18; 20; …. D. Các loại sách có trong thư viện là: sách giáo khoa, sách bài tập, sách truyện, …. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,25đ): a) Cho ΔABC = ΔDEF. Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau, các cặp cạnh bằng nhau. 3 b) Biểu diễn các số ; -2,5 trên cùng một trục số. 2 Bài 2 (1,0đ): 1 5 1 7 a) Thực hiện phép tính .  . . 6 7 6 11 b) Làm tròn số 6275,3914 với độ chính xác 0,05. Bài 3 (1,0đ): Biểu đồ bên cho Tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày biết tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của một cửa hàng kem. 25% Đậu đỏ Hãy lập bảng thống kê tỉ lệ 20% Chuối các loại kem bán được trong một ngày của cửa hàng kem Sô cô la 32% 23% đó. Sầu riêng Bài 4 (2,75đ): A Cho hình vẽ bên, biết AD = BC, AB = CD, O là giao điểm của AC và BD. a) Chứng minh: ΔABD = ΔCDB. D 45o 30 o B b) Tính 𝐷𝐴𝐵. c) Chứng minh AD//BC, AB//CD. O C Bài 5 (1,0đ): Tính tổng số học sinh lớp 7A và lớp 7B của một trường biết: Số học sinh lớp 4 7A bằng số học sinh lớp 7B. Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7B sang lớp 7A thì số học 5 1 sinh lớp 7B bằng số học sinh lớp 7A. 2 ---HẾT---
  10. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẨM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán. Lớp 7 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) MÃ ĐỀ A Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C A A C C B D B C HSKT: Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm HSKT a) Ta có ΔABC = ΔDEF  AB = DE; AC = DF; BC = EF (2 cạnh tương ứng). 0,4 0,5 𝐴 = 𝐷; 𝐵 = 𝐸 ; 𝐶 = 𝐹 ( 2 góc tương ứng). 0,35 0,5 3 1 b) Biểu diễn các số ; -2,5 trên trục số: 2 (1,5đ) 0,5 0,5 3 -2,5 2 -3 -2 -1 O 1 2 1 3 1 9 1 3 9  a) .  .  .   0,25 0,25 15 2 15 11 15  2 11  2 1  33 18  1 15 1  .    .  . 0,25 0,25 (1,0đ) 15  22 22  15 22 22 b) Làm tròn số 6275,3914 với độ chính xác 0,05 là: 6275,3914 ≈ 6275,4. 0,5 0,5 Bảng thống kê tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa 3 hàng kem: Đậu đỏ Chuối Sô cô la Sầu riêng 1,0 1,0 (1,0đ) Loại kem Tỉ lệ (%) 25% 40% 20% 15% a) Xét ΔABC và ΔBAD có: AC = BD (gt) 0,25 BC = AD (gt) 0,25 0,5 4 AB là cạnh chung 0,25 (2,75đ) Vậy ΔABC = ΔBAD (c.c.c). 0,25 b) Trong ΔABC có: 𝐶𝐴𝐵 + 𝐴𝐵𝐶 + 𝐴𝐶𝐵 = 180 0,25 45o + 30o + 𝐴𝐶𝐵 = 180o 0,25
  11.  𝐴𝐶𝐵 = 180o – 45o – 30o = 105o. 0,25 c) Ta có: ΔABC = ΔBAD (câu a)  𝐴𝐵𝐷 = 𝐶𝐴𝐵 = 45° (hai góc tương ứng) 0,25 Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AC // BD. 0,25 Ta có: ΔABC = ΔBAD (câu a)  𝐵𝐴𝐷 = 𝐴𝐵𝐶 = 30° (hai góc tương ứng) 0,25 Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên BC // AD. 0,25 4 4 Ban đầu số học sinh lớp 7A bằng:  (tổng số học sinh 2 0,25 45 9 lớp) Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7B thì số học sinh lớp 5 1 1 0,25 7A bằng:  (tổng số học sinh 2 lớp) (1,0đ) 1 2 3 4 1 1 8 học sinh bằng:   (tổng số học sinh 2 lớp) 0,25 9 3 9 1 Tổng số học sinh hai lớp là: 8 :  72 (học sinh). 0,25 9 Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
  12. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẨM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán. Lớp 7 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) MÃ ĐỀ B Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C A A C C B D B C HSKT: Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm HSKT a) Ta có ΔABC = ΔDEF  AB = DE; AC = DF; BC = EF (2 cạnh tương ứng). 0,4 0,5 𝐴 = 𝐷; 𝐵 = 𝐸 ; 𝐶 = 𝐹 ( 2 góc tương ứng). 0,35 0,5 3 1 b) Biểu diễn các số ; -2,5 trên trục số: 2 (1,5đ) 0,5 0,5 3 -2,5 2 -3 -2 -1 O 1 2 1 5 1 7 1 5 7  a) .  .  .   0,25 0,25 6 7 6 11 6  7 11  2 1  55 49  1 6 1  .    .  . 0,25 0,25 (1,0đ) 6  77 77  6 77 77 b) Làm tròn số 6275,3914 với độ chính xác 0,05 là: 6275,3914 ≈ 6275,4. 0,5 0,5 Bảng thống kê tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa 3 hàng kem: Đậu đỏ Chuối Sô cô la Sầu riêng 1,0 1,0 (1,0đ) Loại kem Tỉ lệ (%) 25% 32% 20% 23% a) Xét ΔABD và ΔCDB có: AB = CD (gt) 0,25 AD = BC (gt) 0,25 0,5 BD là cạnh chung 0,25 4 Vậy ΔABD = ΔCDB (c.c.c). 0,25 (2,75đ) b) Trong ΔABD có: 𝐷𝐴𝐵 + 𝐴𝐵𝐷 + 𝐴𝐷𝐵 = 180 0,25 𝐷𝐴𝐵 + 30º + 45o = 180o 0,25  𝐷𝐴𝐵 = 180o – 45o – 30o = 105o. 0,25 c) Ta có: ΔABD = ΔCDB (câu a)
  13.  𝐶𝐵𝐷 = 𝐴𝐷𝐵 = 45° (hai góc tương ứng) 0,25 Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AD // BC. 0,25 Ta có: ΔABD = ΔCDB (câu a)  𝐶𝐷𝐵 = 𝐷𝐵𝐴 = 30° (hai góc tương ứng) 0,25 Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AD // BC. 0,25 4 4 Ban đầu số học sinh lớp 7B bằng:  (tổng số học sinh 2 0,25 45 9 lớp) Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7B sang lớp 7A thì số học sinh lớp 5 1 1 0,25 7B bằng:  (tổng số học sinh 2 lớp) (1,0đ) 1 2 3 4 1 1 8 học sinh bằng:   (tổng số học sinh 2 lớp) 0,25 9 3 9 1 Tổng số học sinh hai lớp là: 8 :  72 (học sinh). 0,25 9 Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
73=>1