TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU
T KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN CÔNG NGH LP 8
I. Lý thuyết:
Câu 1: Nêu kích thưc các kh giy chính ca bn v kĩ thuật và công dng ca các loại đưng nét.
Câu 2: Nêu tên gi và hướng chiếu của các hình chiếu vuông góc. Nêu cách to thành các khi tròn
xoay.
Câu 3: Phân bit gang và thép. Nêu tính cht ca kim loi màu.
Câu 4: Nêu các dụng cụ đo và dụng cụ gia công. Nêu tư thế đứng khi cưa.
Câu 5: Nêu cu to và nguyên lí làm vic của cơ cấu tay quay con trượt và cơ cấu tay quay thanh lc.
Cho biết ng dng ca tng loại cơ cấu vào sn phm thc tế.
Câu 6: Nêu các ngành ngh và công vic ca ngành ngh cơ khí.
II. Bài tâp: Vn dng công thc tính t s truyn ca b truyền động ăn khớp và truyền động đai.
----- Hết -----
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU
T KHOA HC T NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN CÔNG NGH 8 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Chương /
ch đề
Bài hc
CÂU HI THEO MỨC ĐỘ NHN THC
TNG S
CÂU
Tng
điểm
%
NHN
BIT
THÔNG
HIU
VN
DNG
CAO
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
TN
TL
Thi
gian
(ph)
1
Chương 1:
V
THUT
Bài 1: Tiêu
chun trình bày
bn v kĩ thuật
1
1,5
1
3
2
4,5
10%
Bài 2:Hình
chiếu vuông góc
1
1,5
1
3
2
4,5
10%
2
Chương 2:
CƠ KHÍ
Bài 4:Vt liu
cơ khí
1
1,5
1
3
2
4,5
10%
Bài 5:Gia công
cơ khí
1
1,5
1
3
2
4,5
10%
Bài 6:truyn và
biến đổi chuyn
động.
3
4,5
1
3
1
8
1
7
4
2
22,5
50%
Bài 7:Ngành
ngh ph biến
trong lĩnh vực
cơ khí
1
1,5
1
3
2
4,5
10%
Tng
8
12
6
18
1
8
1
7
14
2
45
100
%
T l (%)
40%
30%
10%
T l chung (%)
70%
30%
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN CÔNG NGH 8 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Bài hc
Mc đ yêu cu cn đt
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Bài 1: Tiêu
chun trình
bày bn v
kĩ thuật
Nhận biết:
-
Gi tên đưc các loại khổ giy.
-
Nêu đưc mt số loại tỉ lệ.
-
Nêu được các loại đường nét dùng trong bản
vẽ kĩ thuật.
Thông hiểu:
-
Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.
-
Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.
-
Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét.
-
Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
01
01
2
Bài 2: Hình
chiếu
vuông góc
Nhận biết:
- Các hướng chiếu đối với vật thể chiếu lên
các mặt phẳng chiếu.
Thông hiểu:
- Cách tạo thành các khối tròn xoay.
01
01
3
Bài 4: Vt
liệu cơ khí
Nhận biết:
- Phân biệt được gang và thép.
- Phân biệt được kim loại đen kim loại
màu.
Thông hiểu:
- Mô tả được các tính chất của kim loại màu.
01
01
4
Bài 5: Gia
công cơ khí
Nhận biết:
- Nắm được các dụng cụ đo dụng cụ gia
công.
Thông hiểu:
- Mô tả được tư thế đứng cưa, đục, dũa.
01
01
5
Bài 6:
Truyn
biến đổi
chuyn
đông
Nhận biết:
-
Trình bày được nội dung bản của truyền
và biến đổi chuyển động.
-
Trình bày được cấu tạo của một số cấu
truyền và biến đổi chuyển động.
-
Trình bày được nguyên m việc của một
số cấu truyền và biến đổi chuyển động.
Thông hiểu:
-
tả được quy trình tháo lắp một số bộ
03
01
truyền và biến đổi chuyển động.
Vận dụng :
-
Tháo lắp được một số bộ truyền biến
đổi chuyển động.
-
Sản phẩm ứng dụng của cấu biến
đổi chuyển động, xác định loại cấu,
nguyên lí làm việc của sản phẩm.
Vận dung cao:
- Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ
truyền và biến đổi chuyển động.
01
01
6
Bài 7:
Ngành
ngh ph
biến trong
lĩnh vực
khí
Nhận biết:
-
Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số
ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí.
Thông hiểu:
-
Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối
với một số ngành nghphổ biến trong lĩnh
vực cơ khí.
01
01
Tng
8
6
1
1
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
T KHOA HC T NHIÊN MÔN CÔNG NGH LP 8
Thi gian: 45 phút (Không k thi gian giao đề)
ĐỀ S 1
H và tên:…………………….…….…….……........
Lớp: …………………….…….…….…………........
Đim
Li phê ca Thy Cô:
I. TRC NGHIM:(7,0điểm) Hãy khoanh tròn câu tr lời đúng
Câu 1: Kh giy A4 có kích thước tính theo mm là:
A. 420 × 210 B. 279 × 297 C. 297 × 210 D. 420 × 297
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét gạch chấm mảnh được dùng để biểu thị:
A. đường bao thấy, cạnh thấy. B. đường kích thước, đường gióng kích thước.
C. cạnh khuất, đường bao khuất. D. đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 3: Ta nhận được hình chiếu bng khi chiếu vuông góc vt th theo hướng chiếu nào?
A. Hưng chiếu t trên xung. B. Hưng chiếu t trưc ra sau.
C. Hưng chiếu t trái sang phi. D. Hưng chiếu t phi sang trái.
Câu 4: Hình nón đưc tạo thành khi quay hình nào dưới đây quanh 1 trục c đinh của hình?
A. Hình tam giác vuông . B. Na hình tròn.
C. Hình ch nht. D. Hình vuông .
Câu 5: Gang có t l carbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14%
Câu 6: Đâu không phi tính cht kim loi màu?
A. Dẫn điện tt. B. Có tính dn nhit.
C. Kh năng chống ăn mòn cao. D. Không có tính dẫn điện.
Câu 7: Trong tư thế đứng cưa, hai bàn chân hợp vi nhau một góc bao nhiêu độ?
A. 75o B. 600 C. 45o D. 90o
Câu 8: Trong các dng c sau đâu là dng c gia công?
A. M lết B. Cưa C. Kìm D. Ke vuông
Câu 9: Cơ cấu tay quay thanh lc thuộc cơ cấu nào sau đây?
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tnh tiến
B. Biến chuyển động tnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lc
D. Biến chuyển động lc thành chuyển động quay
Câu 10: B truyền động xích không đưc ng dụng trong máy nào sau đây?
A. Xe đp. B. Xe máy.
C. Máy nâng chuyn. D. Máy trn bê tông.
Câu 11: Cơ cấu tay quay con trưt thuộc cơ cấu nào sau đây?
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tnh tiến
B. Biến chuyển động tnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lc
D. Biến chuyn dng lc thành chuyển động quay
Câu 12: V cu tạo cơ cấu tay quay - con trưt và cu tay quay - thanh lc khác nhau :
A. Tay quay. B. Con trưt, thanh lc.
C.Thanh truyn. D. Giá đỡ
Câu 13: Đâu không phi là ngành ngh thuộc lĩnh vực cơ khí?
A. Kĩ thut viên cơ khí hàng không. B. Kĩ thut viên máy t động.
C. Th luyn kim loi. D.Th cơ khí.
Câu 14: Người lp ráp, lắp đặt, bo trì, sa cha các động cơ, máy móc, thiết b cơ khí là đc đim
ca ngành ngh nào thuc lĩnh vực cơ khí?
A. Kĩ sư cơ khí. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí.