TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÃ ĐỀ 102 Môn thi: Hóa học Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ……………….………………..………….lớp ………… ĐIỂM:
I.TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng đáp án ở phần bài làm.
Câu 1. Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng
A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 3, 5, 7. D. 1, 2, 3.
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Electron và neutron. B. Electron và proton.
C. Neutron và proton. D. Electron, neutron và proton.
Câu 3. Nguyên tử có điện tích hạt nhân là
A. 11+. B. 6+. C. +5. D. +22.
Câu 4. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
A. nguyên tử khối tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần.
C. số khối tăng dần. D. mức năng lượng electron.
Câu 6. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa h=c bằng
A. số thứ tự của ô nguyên tố. B. số thứ tự của chu k?.
C. số thứ tự của nhóm. D. số electron lớp ngoài c@ng của nguyên tử.
Câu 7. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa h=c có bao nhiêu chu kỳ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 8. Nguyên tử O 8 electron. Biểu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử O theo orbital nào sau đây là đúng?
1s 2s 2p 3s
A.↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
B. ↑↓ ↑↓ ↑↓
C.↑↓ ↑↓ ↑↓
D.↑↓ ↑↓
Câu 9. Nguyên tố Al thuộc chu k? 3. Nguyên tố Al có số lớp electron là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Theo quy tắc octet, khi h?nh thành liên kết hóa h=c, các nguyên tử xu hướng nhường, nhận
hoặc góp chung electron để đạt tới cấu h?nh electron bền vững giống như
A. Kim loại kiềm gần kề. B. Kim loại kiềm thổ gần kề.
C. Nguyên tử halogen gần kề. D. Nguyên tử khí hiếm gần kề.
Câu 11. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố sunful (Z = 16) phải nhận
A. 2 electron. B. 3 electron. C. 1 electron. D. 4 electron.
Câu 12. Cho dãy các ion: Na+, Al3+, SO42-, NH4+, NO3-, Cl-, Ca2+. Số cation trong dãy trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13. Quá tr?nh tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng?
A. Al → Al3+ + 2e. B. Al → Al3+ + 3e. C. Al + 3e → Al3+.D. Al + 2e → Al3+.
Câu 14. Liên kết π được h?nh thành do
A. Sự xen phủ bên của hai orbital B. Sự nhường electron.
C. Sự nhận electron. D. Sự xen phủ trục của hai orbital
Câu 15. Liên kết đơn là liên kết hóa h=c được h?nh thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung B. sự cho-nhận electron
C. một cặp electron góp chung D. một hay nhiều cặp electron d@ng chung
Trang 1 Mã đề 102
11
5B
16
15
X
31
16
X
31
15
X
15
16
X
Câu 16. Liên kết hóa h=c trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết
A. ion B. hiđro.
C. cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị có cực.
Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố oxygen (Z = 8) có số electron độc thân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18.?Nguyên tử của nguyên tố hoá h=c A (Z = 19) có cấu h?nh electron ở lớp ngoài c@ng là
A. 3s2 3p2.B. 3s2 3p6.C. 3s2 3p4.D. 4s1.
u 19. X, Y hai nguyên tố thuộc hai chu k? kế tiếp và hai nhóm A kế tiếp trong bảng tuần hn hóa h=c.
Số proton của Y nhiều hơn số proton của X và tổng số proton trong hai nguyên tử X Y 23. Biết ở trạng
thái đơn chất, chất X và Y phản ứng được với nhau. Nhậnt nào sau đây về X, Y là không đúng?
A. Tính phi kim của X lớn hơn Y. B. Bán kính nguyên tử Y lớn hơn của X.
C. Y là nguyên tố p. D. X thuộc nhóm VA.
Câu 20. Nguyên tố R thuộc chu k? 2, nhóm VA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa h=c.
Công thức oxide cao nhất của R là
A. R2O. B. R2O3. C. R2O5.D. R2O7.
Câu 21: Trong một nhóm A theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng,tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm,tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng,tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm,tính phi kim giảm
Câu 22: Cho các oxide sau: SiO2, Cl2O7, P2O5. Thứ tự giảm dần tính acid là
A. Cl2O7 > P2O5 >SiO2B P2O5 > SiO2> Cl2O7
C. P2O5 > Cl2O7 > SiO2D.Cl2O7 > SiO2> P2O5
Câu 23. Các liên kết biểu diễn bằng nét đứt có vai trò quan tr=ng trong việc làm bền chuỗi xoắn đôi
DNA. Đó là loại liên kết g??
A. Liên kết hydrogen B. Liên kết cộng hoá trị có cực
C. Liên kết cộng hoá trị không cực D. Liên kết ion
Câu 24. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp
chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. Na2O. B. CO2.C. CH4.D. H2O.
Câu 25. Cho các chất sau: H2, N2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa
trị không phân cực?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26. Trong phân tử HF, số cặp electron d@ng chung cặp electron hoá trị riêng của nguyên tử F lần
lượt là:
A. 1 và 3. B. 2 và 2. C. 3 và 1. D. 1 và 4.
Câu 27. Ph khối, hay ph khi ợng (MS: Mass Spectrum) chủ
yếu được s dụng đ xác đnh phân t khối, nguyên tkhi của các
cht và m lượng các đồng v bền ca một nguyên tố. Ph khối
của neon được biểu diễn như ở h?nh bên.
Nguyên tử khối trung b?nh của neon là
A. 21,15. B. 20,19. C. 20,35. D. 21,05.
Trang 2 Mã đề 102
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Liên kết hydrogen ảnh hưởng tới tính cht của nước như : Đặc đim tập hợp, nhit độ nóng chảy, nhit
độ sôi,
(2) Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H2 lần lượt là 2 và 3.
(3) Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là cho biết A có 56 electron và số khối bằng 137
(4) Số cặp electron d@ng chung của nguyên tử nitrogen với các nguyên tử khác trong phân tử HNO3 là 4.
(5) Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân chuyển động với vận tốc rất lớn
và không theo quỹ đạo xác định.
(6) Các nguyên tố kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu k?.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
II.TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm): Cho nguyên tử nguyên tố X có Z = 16
a. Viết cấu h?nh electron nguyên tử của X
b. Nguyên tố X có tính kim loại hay phi kim (Giải thích)
c.Viết công thức oxide, hydroxide tương ứng của X
Câu 2 (1,0 điểm)
a. Viết sơ đồ giải thích sự h?nh thành liên kết ion của phân tử MgO ZMg=12, Zo= 8)
b. Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân tử NH3 (ZN=7, ZH=1)
Câu 3 (1,0 điểm)
Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố R RH4, trong oxide cao nhất của R chứa 72,73% khối
lượng oxygen.
a) Xác định nguyên tố R và viết CTPT oxide cao nhất, hydroxide tương ứng với oxide cao nhất của R?
b) Hấp thụ hết 4,958 lít khí đkc (oxide cao nhất của R) vào 50 gam dung dịch NaOH a% tạo muối
trung hòa. Tính a, biết rằng lượng NaOH đã d@ng dư 20% so với lượng đã phản ứng.
(Cho nguyên tử khối: C-12, Si-28, Ge-73, Sn-119, Pb-207, Na-23, H-1, O-16)
……………………………….HẾT……………………………
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. TỰ LUẬN
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trang 3 Mã đề 102
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trang 4 Mã đề 102
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trang 5 Mã đề 102