
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ: HÓA HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
Năm học 2023 – 2024
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: …………………………………....... Lớp 12 Mã Đề: 101.
I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm): Hãy điền đáp án đúng vào các ô trả lời
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; K=39; Mg
= 24;Ca = 40; Ba= 137; Al=27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 2. Chất nào dưới đây không tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Ala-Gly-Val. B. Lòng trắng trứng. C. Gly-Val. D. Anbumin.
Câu 3. Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+.B. Cu2+.C. Au3+.D. Fe2+.
Câu 4. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. natri kim loại. C. quỳ tím. D. dung dịch HCl.
Câu 5. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Glyxin (CH2NH2-COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 6. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm amino. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 7. Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Ca + 2HCl CaCl2 + H2.B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
Câu 9. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 6 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 4 chất.
Câu 10. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Al, Mg, Fe. D. Mg, Fe, Al.
Câu 11. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(a) 1s22s22p63s1(b)1s22s22p3 (c) 1s22s22p63s23p5
(d) 1s22s22p63s23p6(e) 1s22s22p63s23p64s2 (g) 1s22s22p63s23p1
Số cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố kim loại là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 12. Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 13. Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. NaOH, NH3.B. Na2CO3, HCl. C. HCl, NaOH. D. HNO3,
CH3COOH.
Câu 14. Trong các chất dưới đây, chất nào là Alanin?
A. H2N–CH2-CH2–COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
Mã đề 101 Trang 1