UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG NHÀ
MA TRẬN, CẤU TRÚC, NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán – Lớp: 1
1. Thời gian làm bài: 40 phút.
2. Phạm vi kiến thức: Nội dung khảo sát thuộc phạm vi học sinh đã học
trong HKI năm học 2024 - 2025
3. Hình thức: Sử dụng hình thức trắc nghiệm và tự luận.
4. Thang điểm: 10 điểm (Trắc nghiệm 6 điểm, Tự luận 4 điểm )
5. Cấu trúc đề khảo sát
- Tổng số câu: 13 câu. Trong đó: ( 9 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
+ Mức 1: 8 câu – 5,0 điểm ( 7 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận)
+ Mức 2: 3 câu – 3,0 điểm (2 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận)
+ Mức 3: 2 u 2,0 điểm (2 câu tự luận)
a) Phân chia tỉ lệ các mạch kiến thức
TT Mạch kiến
thức/kĩ năng Tỉ lệ % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1Số và phép
tính 80% 4,0 2,0 2,0 8,0 đ
2Hình học và
Đo lường 20% 1,0 1,0 2,0 đ
Tỉ lệ %/điểm 100%
10 đ
50%
5,0 đ
30%
3,0 đ
20%
2,0 đ 10đ
b) Ma trận đề môn Toán lớp 1, cuối HKI
Mạch
kiến
thức,
năng
Nội
dung
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số
phép
tính
- Biết
đọc,
viết, so
sánh,
sắp
xếp
thứ tự
các số
đến 10.
- Thc
hiện
được
phép
tính
cộng,
trừ
trong
phạm
vi 10;
Viết
được
phép
tính
thích
hợp.
Số câu 6 1 1 1 2 7 4
Số
điểm 3,0 1,0 1,0 1,0 2,0 4,0 4,0
2.
Hình
học và
đo
lường
Xác
định
được
số hình
tam
giác,
hình
vuông,
hình
tròn,
hình
chữ
nhật,
khối
lập
phươn
g, khối
hộp
chữ
nhật
Số câu 1 1 2
Số
điểm 1,0 1,0 2,0
TỔNG
Số câu 7 1 2 1 2 9 4
Số
điểm 4,0 1,0 2,0 1,0 2,0 6 4
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ MƯỜNG NHÀ
Đề chính thức (02 trang)
Mã đ 01
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán - Lp 1
Thi gian: 40 phút (không k thi gian giao đ)
Họ và tên HS: ……...................................................
Lớp:............................................................................
Điểm: Bằng số................Bằng chữ:...........................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: …….......................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi:
1..............................................................
2. .............................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm:
1...............................................................
2..............................................................
I : Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Cho dãy số 5, 6....8, 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 7 C. 8
Câu 2: (0,5 điểm): Số bé nhất có một chữ số là:
A. 9 B. 5 C. 8 D. 0
Câu 3: (0,5 điểm) Số nào bé hơn 5 ?
A. 9 B. 3 C. 6 D. 10
Câu 4. (0,5 điểm ) Số 7 được đọc là
A. bảy B. bải C.bẫy
Câu 5: (1 điểm): 7 – 4 …. 8 - 3 . Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. +
Câu 6: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 7 + 3 là:
A. 6 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 7: (0,5 điểm) Cho 9 – 5 = .........phép tính cần điền vào chỗ trống là:
A. 8 - 4 B. 7 - 5 C. 6 + 2
Câu 8 : (1 điểm). Hình dưới đây có mấy tam giác ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9. (1 điểm): Hình thích hợp đặt vào dấu ? là:
A. B. C.
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Tính:
7 + 2 = …. 9 – 1 = …..
6 - 2 = …. 5 + 2 = ….
Câu 11. (1 điểm) Tính:
7 + 2 - 4 =…… 8 - 2 + 3 = ........
Câu 12. (1 điểm) Sắp xếp các số : 3, 7, 5 , 2 theo thứ tự
a) Từ bé đến lớn : ............................................
b) Từ lớn đến bé : ...........................................
Câu 13: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PT DTBT TH XÃ
MƯỜNG NHÀ
( Đề chính thức)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 1
Mã đề 1
A. Hướng dẫn chấm