UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 1 THANH XƯƠNG
Đề chính thức (có 02 trang)
Mã đề 01
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……...........................................
Lớp: ............................................................
Điểm: Bằng số ….... Bằng chữ………........
Lời nhận xét của thầy (cô)
giáo: ......................................................................
......................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra
1.................................................……..............
2. .....................................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra
1. ………………........................…….............
2. .....................................................................
I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm): 10 gồm:
A. 7 và 3 B. 1 và 8 C. 4 và 4 D. 3 và 5
Câu 2. (0,5 điểm): Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số trong các số 4, 6, 8, 9 là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 3. (0,5 điểm): Phép tính nào có kết quả bằng kết quả phép tính 3 + 5:
A. 8 – 0 B. 9 – 5 C. 9 – 0 D. 5 + 5
Câu 4. ( 0,5 điểm): Kết quả của phép tính: 8 + 2 - 4 là:
A. 10 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 5. ( 0,5 điểm): ........ + 3 = 9 Số điền vào chỗ chấm là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6. (0,5 điểm): Số ?
Câu 7. (1,0 điểm):
a) Viết các số 2; 6; 8; 5; 7 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2; 6; 5; 7; 8 B. 8; 7; 6; 5; 2 C. 7; 8; 6; 5; 2 D. 2; 5; 6; 7; 8
b) Viết các số 5; 4; 7; 6; 9 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 4; 5; 6; 7; 9 B. 9; 7; 6; 5; 4 C. 9; 6; 7; 5; 4 D. 4; 5; 7; 9; 6
Câu 8. (1,0 điểm)
a) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 3 B. 6 C. 8 D. 10
7
3 7
1
0
b) Hình vẽ bên có mấy khối lập phương nhỏ:
A. 8 kh i l p ph ng ươ
B. 6 kh i l p ph ng ươ
C. 4 kh i l p ph ng ươ
D. 2 Kh i l p ph ng ươ
Câu 9. (1,0 điểm):
Trên hình vẽ có:
a) Có mấy hộp quà dạng hình lập phương:
A. 10 B. 8 C. 5 D. 7
b) Có mấy hộp quà dạng hình hộp chữ nhật:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
II. Phần tự luận: (4,0 điểm)
Câu 1. Tính (1,0 điểm)
4 9 5 2 10
6 3 3 7 8
….. …… …… ……. ……
Câu 2. (1 điểm): Số?
a) 9 - 7 + 6 = ……..+ 4 b) Số 10 - 3 < ……. < 4 + 5
Câu 3 ( 1,0 điểm): Số?
Câu 4. (1,0 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp
---hết----
+
+
+-
-
2
1
10
4 6
2
11
0 1 0
I. Hướng dẫn cho điểm:
- Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét
ưu điểm và góp ý hạn chế.
- Điểm của bài kiểm tra nếu điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ:
9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.
II. Đáp án, biểu điểm:
1. Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án A C A B D 4, 3 C,B D, A C,A
Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0
2. Phần tự luận: (4,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
4 + 6 = 10 2 + 7 = 9
9 – 3 = 6 10 - 8 = 2
5 + 3 = 8
Mỗi phép
tính đúng
cho 0,2đ
Câu 2
(1,0điểm)
9 - 7 + 6 = 4 + 4 10 - 3 < 8 < 4 + 5 Điền mỗi
số đúng
cho 0,5đ
Câu 3
(1,0 điểm)
10
4 6
2 2 4
1 1 1 1 3
0 1 1 0 1 2
Mỗi số
điền đúng
cho 0,25đ
Câu 4
(1,0 điểm)
Điền đúng
mỗi phép
tính 0,5
điểm
--- Hết ---
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 1 XÃ THANH XƯƠNG
Đáp án
Mã đề 01 (Có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán - Lớp 1
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 1 THANH XƯƠNG
Đề chính thức (có 02 trang)
Mã đề 02
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……...........................................
Lớp: ............................................................
Điểm: Bằng số ….... Bằng chữ………........
Lời nhận xét của thầy (cô)
giáo: ......................................................................
......................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra
1.................................................……..............
2. .....................................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra
1. ………………........................…….............
2. .....................................................................
I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm): 9 gồm:
A. 7 và 3 B. 1 và 8 C. 4 và 4 D. 1 và 6
Câu 2. (0,5 điểm): Số lẻ lớn nhất có 1 chữ số trong các số 4, 6, 7, 9 là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 3. (0,5 điểm): Phép tính nào có kết quả bằng kết quả phép tính 4 + 5:
A. 8 – 0 B. 9 – 5 C. 9 – 0 D. 5 + 5
Câu 4. ( 0,5 điểm): Kết quả của phép tính: 8 + 1 - 4 là:
A. 5 B. 6 C. 9 D. 4
Câu 5. ( 0,5 điểm): ........ + 3 = 10 Số điền vào chỗ chấm là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 6. (0,5 điểm): Số ?
Câu 7. (1,0 điểm):
a) Viết các số 2; 6; 8; 5; 7 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 2; 6; 5; 7; 8 B. 8; 7; 6; 5; 2 C. 7; 8; 6; 5; 2 D. 2; 5; 6; 7; 8
b) Viết các số 5; 4; 7; 6; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4; 5; 6; 7; 9 B. 9; 7; 6; 5; 4 C. 9; 6; 7; 5; 4 D. 4; 5; 7; 9; 6
Câu 8. (1,0 điểm) hình học:
a) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 10
8
5 6
1
0
b) Hình vẽ bên có mấy khối hình hộp chữ nhật nhỏ:
A. 2 khối hình hộp chữ nhật
B. 4 khối hình hộp chữ nhật
C. 6 khối hình hộp chữ nhật
D. 8 khối hình hộp chữ nhật
Câu 9. (1,0 điểm):
Trên hình vẽ có:
a) Có mấy hình vuông:
B. 4 B. 8 C. 5 D. 7
b) Có mấy hình chữ nhật:
C. 3 B. 4 C. 5 D. 9
II. Phần tự luận: (4,0 điểm)
Câu 1. Tính (1,0 điểm)
4 9 5 2 10
6 3 3 7 8
….. …… …… ……. ……
Câu 2. (1 điểm): Số?
a) 9 - 7 + 6 = ……..+ 4 b) Số 10 - 3 < ……. < 4 + 5
Câu 3 ( 1,0 điểm): Số
Câu 4. (1,0 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp
+
+
+-
-
2
1
10
4 6
2
11
0 1 0