intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Số 2 Thanh Xương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Số 2 Thanh Xương. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Số 2 Thanh Xương

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ THANH XƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán - Lớp 4 (Đề chính thức gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 1 Họ và tên: ……..................................................................... Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra Lớp:....................................................................................... 1. ……………….........................…… Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ………............................ 2. ......................................................... Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: …….................................. Họ, tên, chữ kí người chấmkiểm tra .............................................................................................. 1. ……………….........................…… ............................................................................................. 2. ......................................................... I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,5 điểm): Số gồm: Năm trăm linh ba triệu, không trăm mười bảy được viết là: A. 503 107 B. 503 000 017 C. 530 000 017 D. 503 000 170 Câu 2. (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 9 trong số 192 037 124 là : A. 900 000 B. 90 0000 000 C. 90 000 D. 9 000 000 Câu 3. (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số sau là : 884 257; 884 275; 884 750; 884 725 A. 884 257 B. 884 275 C. 884 750 D. 884 725 Câu 4. (0,5 điểm): 3 tấn 7kg =….. kg. Số cần điền là: A. 3 007 B. 370 C. 3070 D. 307 Câu 5. (0,5 điểm): Góc bẹt là góc có: A. 450 B. 900 C. 600 D. 1200 Câu 6. (0,5 điểm): Tổng của 530 872 và 62 128 là: A. 593 000 B. 514 300 C. 51 430 D. 643 000 Câu 7. (0,5 điểm): 5m2 6cm2 = ….. cm2 A. 56 000 B. 50 600 C. 5 060 D. 50 006 Câu 8. (0,5 điểm): Tìm số y thỏa mãn: y × 2 + y × 3 + y × 5 = 9600. A. 9600 B. 950 C. 96000 D. 960 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 9. (1,0 điểm): Đặt tính rồi tính? 123 453 + 95 871 17 543 9 ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ............................................... ............................................... ............................................... .............................................. 1
  2. Câu 10. (1,0 điểm). Tìm x 15 642 : x = 9 (803 - 795) x = 45 160 Câu 11. (0,5 điểm): Viết các số 75639; 57963; 75936; 57396: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................................ Câu 12 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 13 44 + 37 44 + 44 50 Câu 13 (0,5 điểm): Trong hình bên, những cặp cạnh nào song song với nhau: ................................................................................. A B . ................................................................................. . D C ................................................................................. . Câu 14. (1,5 điểm): Gia đình bác Lan có một thửa ruộng hình chữ nhật với nửa chu vi là 215 m, biết chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính diện tích khu vườn đó? Bài giải Câu 15.(1,0 điểm): Cho dãy số 1, 6, 11, 16, ......, 91, 96. Dãy số gồm có bao nhiêu số? 2
  3. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH SỐ 2 THANH XƯƠNG BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 (HD chấm gồm có 02 trang) Môn Toán - Lớp 4 (MĐ1) A. Hướng dẫn chấm - Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu điểm và góp ý hạn chế. - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10. B. Đáp án - biểu điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 B. 503 000 017 0,5 điểm Câu 2 B. 90 0000 000 0,5 điểm Câu 3 C. 884 750 0,5 điểm Câu 4 A. 3007 0,5 điểm Câu 5 D. 1200 0,5 điểm Câu 6 A. 593 000 0,5 điểm Câu 7 D. 50 006 0,5 điểm Câu 8 D. 960 0,5 điểm 123 453 0,5 điểm + 95 871 Câu 9 219 324 (1,0 điểm) 17 543 0,5 điểm x 9 157 887 Câu 10 15 642 : x = 9 (1,0 điểm) x = 15 642 : 9 0,5 điểm x = 1738 (803 - 795) x = 45 160 0,5 điểm 8 x = 45 160 3
  4. x = 45 160 : 8 x = 5 645 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 57396; 57963; 0,25 điểm Câu 11 75639; 75936 (0,5 điểm) b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 75936; 75639; 0,25 điểm 57963; 57396 13 44 + 37 44 + 44 50 Câu 12 = 44 (13 + 37 + 50) 0,25 điểm (0,5 điểm) = 44 100 0,15 điểm = 4400 0,10 điểm Câu 13 Cạnh AB song song với cạnh DC 0,25 điểm (0,5 điểm) Cạnh AD song song với cạnh BC 0,25 điểm Giải Chiều dài thửa ruộng là : 0,25 điểm (215 + 15) : 2 = 115 (m) 0,25 điểm Câu 14 Chiều rộng thửa ruộng là : 0,25 điểm (1,5 điểm) 215 - 115 = 100 (m) 0,25 điểm Diện tích thửa ruộng là: 0,25 điểm 115 100 = 11 500 (m2) 0,15 điểm Đáp số: 11 500 m2 0,10 điểm Giải Câu 15 Dãy số có số số là: 0,25 điểm (1,0 điểm) (96 - 1) : 5 + 1 = 20 (số) 0,5 điểm Đáp số: 20 số 0,25 điểm Lưu ý: - Học sinh giải không đủ các bước trên chỉ cho 50% số điểm. - Giải cách khác hợp lý và đúng vẫn cho điểm tối đa. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
75=>0