TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán; lớp 6 Thời gian: 90 phút
Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Chủ đề Cấp độ thấp TL Cấp độ cao TL
1. Tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự thực hiện phép tính trong tập hợp số tự nhiên
TNKQ - Biết cách viết tập hợp, phần tử của tập hợp. (2 câu) - Biết cách viết số tự nhiên có nhiều chữ số (1 câu) - Nhận biết thứ tự thực hiện các phép tính (1 câu) TNKQ - Hiểu được sự thay đổi của một số tự nhiên khi thêm, bớt một số. (1 câu) Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa số tự nhiên, hiểu được cách tìm x (3 câu)
8 2,0 20%
Vận dụng kiến thức về ƯCLN, BCNN để giải toán
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tính chất chia hết trong tập hợp câc số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
4 1,0 10,0% - Biết được số chia hết cho 2, 3, 5, 9, tính chất chia hết của 1 tổng (1 câu) - Biết được thế nào là số nguyên tố (1 câu) - Biết tìm các ước của một số (1 câu) 4 1 10% - Hiểu thế nào là số nguyên tố, cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố (1 câu) - Hiểu dấu hiệu chia hết, tính chia hết của 1 tổng (0,5 câu) 3 1,5 Số câu 1 5,5
0,75 0,75 Số điểm 1,0 2,5
7,5% 7,5% Tỉ lệ % 10% 25%
thứ
3. Tập hợp các số nguyên, Các phép tính trên tập hợp số nguyên, quy tắc dấu ngoặc
-Nhận biết tập hợp các số tự nguyên, trong tập hợp các số nguyên (0,5 câu) -Biết quy tắc dấu ngoặc (0,5 câu) Thực hiện được các phép tập trên toán hợp số nguyên. Sử dụng các toán và phép lũy thừa để tìm x. (1 câu)
-Hiểu được thứ tự trong tập hợp số nguyên. ( 1 câu) - Thực hiện được các phép toán tập trên hợp số nguyên và quy tắc dấu ngoặc. (3 câu) 1 4 Số câu 1 6
1 1,0 Số điểm 1,0 3,0
10% 10% 10% 30% Tỉ lệ %
4. Một số hình trong phẳng thực tiễn. -Hiểu được cách tính chu vi và diện tích của hình vuông (1 câu) - Nhận biết được yếu tố trong hình vuông, tam giác đều, lục giác đều (1,5 câu) Số câu 1,5 1 -Áp dụng công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật để giải bài toán thực tế (1 câu) 1 3,5
Số điểm 0,75 0,25 1,0 2,0
Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10,0% 20%
5. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
- Biết được số trục đối xứng của hình thoi. - Nhận biết được hình có tâm đối xứng, hình không có tâm đối xứng Số câu 2 1 2
Số điểm 0,5 0,25 0,5
Tỉ lệ % 5% 2,5% 5%
Tổng số câu 11,5 10,5 2 1 25
Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
ĐỀ 1
ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯƠNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN Họ tên:.......................................... Lớp:...... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: TOÁN; Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang)
Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
C. {a} M D. b M B. d M
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. c M Câu 2: Kết quả của phép tính: 15.22-240:24+62:6 bằng bao nhiêu? A. 896 B. 52 C. 56 D. -6
Câu 3: Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp A là:
A x N 3 x 7
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
B.123. C.102. D.132
2
2
Câu 4: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A.100. Câu 5: Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó B.Tăng gấp 10 lần. A.Tăng gấp 2 lần. D.Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. C.Tăng gấp 12 lần. Câu 6: Hình không có tâm đối xứng là A. Hình tam giác đều B.Hình chữ nhật C.Hình vuông D.Hình lục giác đều.
126 (4
5)
870 : 29
Câu 7: Kết quả của phép tính bằng
D. -187 C. -267 B. -217
A. -177 Câu 8: Trong các số sau đây, số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là ? A. 180 D. 360 C. 630 B. 108
Câu 9: Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích hình vuông đó là
A. 24cm2 B. 36cm2 C. 48cm2 D. 144cm2
D. 310 C. 37 B. 35
Câu 10: Kết quả của phép tính 32. 35 là: A. 910 Câu 11: Tích 22.3.5 là kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số nào dưới đây? A. 20 D. 60 C. 40 B. 30
Câu 12: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 9
Câu 13: Tìm tập hợp các ước của 15
A. {1; 2; 3; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5} C. {1; 2; 3; 4} D. {1; 3; 5; 15}
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng A.Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B.Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. C.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. Câu 15: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là:
A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia.
Câu 16: Sắp xếp các số -15; 21; 34; 0; -100 theo thứ tự tăng dần ta được A. 0; -15; 21; 34; -100 B. -15; -100; 0; 21; 34
x 7.(
2)
0
x
x
C. -100; -15; 0; 21; 34 D. 34; 21; 0; -15; -100
Câu 17: Số tự nhiên thỏa mãn điều kiện . Số tự nhiên bằng.
A. 0 B. 2 C. 7 D. 14
1 .
9 .
23
1 .
32
6 .
21 35
35 20
B. 31 D. Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? 05 C. A.
là Câu 19: Kết quả của phép tính
A. 41. B. 111. . D. 1. C. 41
Câu 20: Hình thoi có mấy trục đối xứng?
B. 2. D. 4. C. 3.
A. 1. II. Điền Khuyết: (1 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì……………………của các số hạng trong ngoặc b) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước, ta phải………………..của các số hạng trong ngoặc: Dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “–“ thành dấu “+” c) Các số nguyên âm, số 0 và các………….…………………..tạo thành tập hợp các số nguyên d) Số nguyên âm luôn……………………số nguyên dương III. Nối cột: (1 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng.
Cột A Cột B Kết quả
a. 3 1- 1. Số đo mỗi góc của tam giác đều là
n
9
n
b. 900 2 - 2. Số đường chéo chính của lục giác đều là
n
mà chia hết c. 600 3 - 3. Số tự nhiên cho 2 là
4. Tổng 16.9+14.7 chia hết cho d. 2 4 -
e.5
a) Thực hiện phép tính: 2019.67 33.2019
3
B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm).
b) Tìm số tự nhiên x biết: x 1 c) Tìm số nguyên x biết: 87 – (73 – x) = 20
125
Câu 24: (1,0 điểm). Trên tường của phòng khách có treo một chiếc gương dạng hình chữ nhật có chiều rộng là 60 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 40 cm. Tính diện tích của chiếc gương đó Câu 25: (1,0 điểm). Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6C.
………Hết………
ĐỀ 2
TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN Họ tên:.......................................... Lớp:...... ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: .TOÁN; Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang)
Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
A
x N 3 x
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A. 102. D. 100. C. 123.
Câu 2. Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp A là:
7
B. 132
B. 4 C. 6 D. 5
B. 310 C. 35 D. 37
B. Hình lục giác đều. D. Hình chữ nhật
A. 3 Câu 3. Kết quả của phép tính 32. 35 là: A. 910 Câu 4. Hình không có tâm đối xứng là A. Hình tam giác đều C. Hình vuông Câu 5. Tìm tập hợp các ước của 15
B. {1; 2; 3; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5}
B. Tăng gấp 10 lần. D. Tăng gấp 2 lần.
D. 108 C. 360 B. 630
C. {a} M D. d M B. b M
A. {1; 2; 3; 4} C. {1; 3; 5; 15} Câu 6. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó A. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. C. Tăng gấp 12 lần. Câu 7. Trong các số sau đây, số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là ? A. 180 Câu 8. Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. c M Câu 9. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là:
A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. C. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ. D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 10. Hình thoi có mấy trục đối xứng?
C. 3. B. 2. D. 1.
A. 4. Câu 11. Kết quả của phép tính: 15.22-240:24+62:6 bằng bao nhiêu?
2
2
126 (4
870 : 29
5)
B. 56 C. 896 D. 52
A. -6 Câu 12. Sắp xếp các số -15; 21; 34; 0; -100 theo thứ tự tăng dần ta được A. 34; 21; 0; -15; -100 C. -15; -100; 0; 21; 34 Câu 13. Kết quả của phép tính B. 0; -15; 21; 34; -100 D. -100; -15; 0; 21; 34 bằng
7.(
C. -267 x 2) B. -217 x D. -187 x A. -177 Câu 14. Số tự nhiên thỏa mãn điều kiện . Số tự nhiên 0 bằng.
B. 14 C. 0 D. 7
A. 2 Câu 15. Số nào sau đây là số nguyên tố ?
21 35
B. 9 D. 4
là A. 6 Câu 16. Kết quả của phép tính C. 2 35 20
C. 41 B. 41. D. 1. .
A. 111. Câu 17. Tích 22.3.5 là kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số nào dưới đây?
B. 60 D. 40 C. 30
05
32
23
9 .
1 .
1 .
B. 48cm2 D. 24cm2 C. 36cm2
C. D. B.
A. 20 Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 19. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích hình vuông đó là A. 144cm2 Câu 20. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? A. 31 6 . II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Các số nguyên âm, số 0 và các………….…………………..tạo thành tập hợp các số nguyên b) Số nguyên âm luôn……………………số nguyên dương c) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì……………………của các số hạng trong ngoặc d) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước, ta phải………………..của các số hạng trong ngoặc: Dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “–“ thành dấu “+” III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng.
Cột A Cột B Kết quả
a. 2 1- 1. Số đo mỗi góc của tam giác đều là
n
9
n
b. 900 2 - 2. Số đường chéo chính của lục giác đều là
n
mà chia hết c. 5 3 - 3. Số tự nhiên cho 2 là
4. Tổng 16.9+14.7 chia hết cho d. 3 4 -
e.600
a) Thực hiện phép tính: 2019.67 33.2019 b) Tìm số tự nhiên x biết: x 1 125 c) Tìm số nguyên x biết: 87 – (73 – x) = 20
B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm).
Câu 24: (1,0 điểm). Trên tường của phòng khách có treo một chiếc gương dạng hình chữ nhật có chiều rộng là 60 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 40 cm. Tính diện tích của chiếc gương đó Câu 25: (1,0 điểm). Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6C.
………Hết………
ĐỀ 3
TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ:. TỰ NHIÊN Họ tên:.......................................... Lớp:......
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: TOÁN; Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang)
Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
21 35
35 20
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Tìm tập hợp các ước của 15
A. {1; 2; 3; 4} C. {1; 2; 3; 5} Câu 2. Kết quả của phép tính
B. {1; 2; 3; 4; 5} D. {1; 3; 5; 15} là
.
C. 41.
B. 41
D. 111.
A. 1. Câu 3. Hình thoi có mấy trục đối xứng?
B. 1.
D. 3.
C. 2. 0
7.(
x
2)
A. 4. Câu 4. Số tự nhiên
thỏa mãn điều kiện
. Số tự nhiên
x
x
bằng.
B. 7
C. 0
D. 2
B.
D.
1 .
23
05
32
9 .
1 .
C. 20
B. 60
C. 6
B. 4
D. 9
B. Hình chữ nhật D. Hình lục giác đều.
C. 24cm2
B. 36cm2
D. 144cm2
A. 14 Câu 5. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? A. 31 6 . C. Câu 6. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. B. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. C. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ. D. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. Câu 7. Tích 22.3.5 là kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số nào dưới đây? D. 40 A. 30 Câu 8. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 2 Câu 9. Hình không có tâm đối xứng là A. Hình vuông C. Hình tam giác đều Câu 10. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích hình vuông đó là A. 48cm2 Câu 11. Kết quả của phép tính 32. 35 là: A. 37
B. 310
C. 35
D. 910
B. -100; -15; 0; 21; 34 D. 0; -15; 21; 34; -100
B. 180
C. 108
C. 56
B. -6
D. 52
B. Tăng gấp 2 lần. D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.
C. 102.
B. 100.
D. 123.
C. b M
B. c M
D. {a} M
2
2
Câu 12. Sắp xếp các số -15; 21; 34; 0; -100 theo thứ tự tăng dần ta được A. -15; -100; 0; 21; 34 C. 34; 21; 0; -15; -100 Câu 13. Trong các số sau đây, số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là ? D. 360 A. 630 Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. Câu 15. Kết quả của phép tính: 15.22-240:24+62:6 bằng bao nhiêu? A. 896 Câu 16. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó A. Tăng gấp 10 lần. C. Tăng gấp 12 lần. Câu 17. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A. 132 Câu 18. Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. d M Câu 19. Kết quả của phép tính
126 (4
870 : 29
5)
bằng
A. -217 B. -177 C. -267 D. -187
Câu 20. Cho tập hợp
. Số phần tử của tập hợp A là:
A
x N 3 x
7
C. 3
B. 4
D. 6
A. 5 II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.
a) Số nguyên âm luôn……………………số nguyên dương b) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì……………………của các số hạng trong ngoặc
c) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước, ta phải………………..của các số hạng trong ngoặc: Dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “–“ thành dấu “+”
d) Các số nguyên âm, số 0 và các………….…………………..tạo thành tập hợp các số
nguyên III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng.
Cột A Cột B Kết quả
a. 900 1- 1. Số đo mỗi góc của tam giác đều là
n
9
b. 600 2 - 2. Số đường chéo chính của lục giác đều là
n
n
mà chia hết c. 2 3 - 3. Số tự nhiên cho 2 là
4. Tổng 16.9+14.7 chia hết cho d. 5 4 -
e.3
a) Thực hiện phép tính: 2019.67 33.2019
3
B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm).
b) Tìm số tự nhiên x biết: x 1 c) Tìm số nguyên x biết: 87 – (73 – x) = 20
125
Câu 24: (1,0 điểm). Trên tường của phòng khách có treo một chiếc gương dạng hình chữ nhật có chiều rộng là 60 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 40 cm. Tính diện tích của chiếc gương đó Câu 25: (1,0 điểm). Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6C.
………Hết………
ĐỀ 4
TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN Họ tên:.......................................... Lớp:......
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: TOÁN; Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang)
Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ. B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. C. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 2. Trong các số sau đây, số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là ? A. 360
C. 180
D. 108
A
x N 3 x
Câu 3. Cho tập hợp
. Số phần tử của tập hợp A là:
B. 630
7
B. 4
C. 5
D. 6
B. Hình chữ nhật D. Hình tam giác đều
C. d M
B. b M
D. c M
C. 1.
B. 4.
D. 2.
A. 3 Câu 4. Hình không có tâm đối xứng là A. Hình vuông C. Hình lục giác đều. Câu 5. Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {a} M Câu 6. Hình thoi có mấy trục đối xứng? A. 3. Câu 7. Tìm tập hợp các ước của 15
B. {1; 3; 5; 15} D. {1; 2; 3; 4; 5}
35 20
21 35
A. {1; 2; 3; 4} C. {1; 2; 3; 5} Câu 8. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó A. Tăng gấp 2 lần. C. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. Câu 9. Kết quả của phép tính
B. Tăng gấp 10 lần. D. Tăng gấp 12 lần. là
.
B. 1.
C. 41
D. 41.
C. 56
B. -6
D. 52
A. 111. Câu 10. Kết quả của phép tính: 15.22-240:24+62:6 bằng bao nhiêu? A. 896 Câu 11. Số nào sau đây là số nguyên tố ?
B. 2
C. 4
D. 6
7.(
0
x
A. 9 Câu 12. Sắp xếp các số -15; 21; 34; 0; -100 theo thứ tự tăng dần ta được A. -100; -15; 0; 21; 34 C. -15; -100; 0; 21; 34 Câu 13. Số tự nhiên
B. 0; -15; 21; 34; -100 D. 34; 21; 0; -15; -100 2) . Số tự nhiên
thỏa mãn điều kiện
x
x
bằng.
B. 0
C. 2
D. 7
B. 123.
C. 132
D. 102.
2
2
126 (4
870 : 29
A. 14 Câu 14. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là. A. 100. Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. Câu 16. Kết quả của phép tính 5)
bằng
B. -267 C. -217 D. -187
B. 36cm2
C. 48cm2
D. 144cm2
C. 310
B. 910
D. 37
C.
B.
D. 31
9 .
6 .
1 .
32
05
23
1 .
C. 40
B. 30
A. -177 Câu 17. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích hình vuông đó là A. 24cm2 Câu 18. Kết quả của phép tính 32. 35 là: A. 35 Câu 19. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? A. Câu 20. Tích 22.3.5 là kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số nào dưới đây? D. 60 A. 20 II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.
a) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước, ta phải………………..của các số hạng trong
ngoặc: Dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “–“ thành dấu “+” b) Số nguyên âm luôn……………………số nguyên dương c) Các số nguyên âm, số 0 và các………….…………………..tạo thành tập hợp các số nguyên
d) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì……………………của các số hạng trong
ngoặc III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng.
Cột A Cột B Kết quả
a. 5 1- 1. Số đo mỗi góc của tam giác đều là
n
9
n
b.3 2 - 2. Số đường chéo chính của lục giác đều là
n
mà chia hết c. 900 3 - 3. Số tự nhiên cho 2 là
4. Tổng 16.9+14.7 chia hết cho d. 600 4 -
e. 2
a) Thực hiện phép tính: 2019.67 33.2019
3
B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm).
b) Tìm số tự nhiên x biết: x 1 c) Tìm số nguyên x biết: 87 – (73 – x) = 20
125
Câu 24: (1,0 điểm). Trên tường của phòng khách có treo một chiếc gương dạng hình chữ nhật có chiều rộng là 60 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 40 cm. Tính diện tích của chiếc gương đó Câu 25: (1,0 điểm). Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6C.
………Hết………
TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2021 - 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN - LỚP 6 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang )
HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Từ câu 1 đến câu 20, chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm - Câu 21 điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm - Câu 22 nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm - Câu 24 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 D C B C D A B A B C D A D B A C B D A B Đề 2 A B D A C A A B A B B D B A C B B B C B Đề 3 D C C D C B B A C B A B B B C D C C A B Đề 4 C C B D B D B C D C B A C D C C B D C D II. Điền Khuyết: (1,0 điểm).
c) số nguyên dương; b) đổi dấu; d) nhỏ hơn
Câu 21 Đề 1: a) giữ nguyên dấu; Đề 2: a) số nguyên dương; b) nhỏ hơn; c)giữ nguyên dấu; d)đổi dấu Đề 3: a) nhỏ hơn; b)giữ nguyên dấu; c) đổ dấu; d) số nguyên dương Đề 4: a) đổi dấu; b) nhỏ hơn; c) số nguyên dương; d)giữ nguyên dấu III. Nối cột: (1,0 điểm).
2-a; 2-d; 2-e 2-b; 3-e; 3-c; 3-d; 3-a; 4-d 4-a 4-c 4-e Câu 22 Đề 1: 1-c; Đề 2: 1-e; Đề 3: 1-b; Đề 4: 1-d; B. Phần tự luận. (3,0 điểm)
2019.100 201900
125
Nội dung Câu Câu 23: (1,0điểm)
3 5
0,25
0,25
a) 2019.67 33.2019 2019.(67 33) 3 b) x 1 3 x 1 x – 1= 5 x = 5 + 1 x = 6 c)87 – (73 – x) = 20 73 x 87 20 67 x 73 67
0,5
Điểm 0,25 0,25
x 6 Chiều dài của chiếc gương hình chữ nhật là: 60+40=100 cm Chiếc gương có chiều chiều dài là 100cm và chiều rộng là 60 cm suy
Câu 24 (1,0 điểm)
0,5
0,25 Câu 25 (1,0 điểm)
0,25 0,25
ra diện tích của nó là S=100.60=6000 (cm2) Gọi số học sinh của lớp 6C là a, aN* Theo đề bài a là bội chung của 2, 3, 9 và 30 a 50 BCNN(2, 3, 9) = 18 BC(2, 4, 5) = {0; 18; 36; 54;…} Vì 30 a 50 nên chọn a = 36 Vậy số học sinh của lớp 6C là 36 học sinh 0,25