1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Vận dụng
TNKQ TL Thông hiểu TL TL Vận dụng cao TL TNKQ
TNKQ TNKQ 1(TN3) (0,25đ) 1 (TN1) (0,25đ)
1
Số tự nhiên (21 tiết) 35%
2 (TN2,5) (0,5đ) 1 (TL1) (0,5đ) 1 (TL3) (1,0đ) 1 (TL7) (1,0đ)
35%
2 Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên 3 (TN6,7,8) (0,75đ)
Số nguyên (18 tiết)
1 (TN4) (0,25đ) 3 (TL2a,b,c) (1,75đ) 1 (TL5) (0,75đ) Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên
3 Các hình phẳng Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1 (TN10) (0,25đ) 1 (TN9) (0,25đ) 20%
1 (TN11) (0,25đ) 1 (TL4) (1,25đ) Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
10%
1 (TN11) (0,25đ) 1 (TL6) (0,75đ) 4 Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
10 2,5đ 1 0,5đ 5 3,5đ 2 2,0đ 1 1,0đ 21 10đ trong thực tiễn (10 tiết) Thu thập và tổ chức dữ liệu (5 tiết) Tổng: Số câu Điểm 2 0,5đ
40% 30% 20% 10%
70% 30% 100% 100% Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận Nhận dụng cao biết Thông hiểu Vận dụng
Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1TN SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp các số tự nhiên
Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. 1TN
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
1TN 1TN 1TL
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
1TL
1TL
2
Số nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên
1TN 1TN 1TN
1TN Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được số đối của một số nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết: – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
3TL Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên Vận dụng:
1TL
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3
1TN 1TN Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
Các hình phẳng trong thực tiễn
1TN
1TL
1TN 4
Thu thập và tổ chức dữ liệu 1TL
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau), hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau), lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng: – Vẽ tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.
TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG TỔ : TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là: A. {0;1;2;3;4}. B.{6;7;8;9;10}. C.{1;2;3;4}. D.{1;2;3;4;5}. Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Số la mã XVII có giá trị là: A. 7. B. 15. C. 12. D. 17. Câu 4: Số nào là ước của -12? A.-24. B. -3 . C.0 . D. 16.
Câu 5: Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 3. B. 8. C. 12. D. 15. Câu 6: Khẳng định nào dưới đây sai? A.Số đối của - 2022 là 2022. C. Số đối của 2023 là - 2023.
B.Số đối của - (- 199) là 199. D. Số đối của 0 là 0 Câu 7: Pytago là nhà bác học người Hi Lạp, ông sinh năm 570 TCN. Số nguyên âm nào sau đây biểu diễn năm sinh của Pytago? A. 570. B. -1570. C. -570. D. 1570.
B. –2021; –2022; –12; –5. D. –5; –12; –2021; –2022. Câu 8: Kết quả sắp xếp các số –5; –12; –2021; –2022 theo thứ tự tăng dần là: A. –2022; –2021; –12; –5. C. –12; –5; –2021; –2022 . Câu 9: Cho tam giác đều MNP với MN = 12cm. Độ dài cạnh NP là:
A. 6cm. B. 12cm. C. 24cm. D. 4cm. Câu 10: Hình nào sau đây không phải là hình vuông?
Hình a Hình b Hình c Hình d A.Hình a. B. Hình b. C.Hình c. D.Hình d. Câu 11: Chọn câu trả lời sai
A.Hình chữ nhật có 4 góc vuông bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau. B.Hình thoi có 4 góc bằng nhau, 4 cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . C.Hình thang cân có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau. D.Hình bình hành có hai cạnh đối diện bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 12 . Em hãy chỉ ra các điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau: STT Họ và tên
1 Nguyễn Hoàng Xuân
2 Phạm Thị Hương Danh sách học sinh giỏi lớp 6A A. Nguyễn Hoàng Xuân. B. 03456789. C. Phạm Thị Hương . D. Ngô Xuân Giang.
3 Đỗ Thu Hà
4 03456789
5 Ngô Xuân Giang
II- TỰ LUẬN. Bài 1(0,5đ): Trong các số sau số nào chia hết cho 5: 156; 785; 19999; 550; 2022 Bài 2(1,75đ): Thực hiện các phép tính sau: a)17 + (-5) b)18 – 20 c)79.(-41) + 79.(-59) Bài 3(1,0đ):Tìm ƯCLN(24,36) Bài 4(1,25đ) Một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 25m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dự định phủ đều lên mặt sân bóng này một lớp cỏ nhân tạo có giá 180 000 đồng/m2.
a)Tính diện tích cái sân b)Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua cỏ ?
Bài 5(0,75đ): Điểm của Minh trong một trò chơi điện tử đã giảm đi 90 điểm vì một số lần Minh bắn trượt mục tiêu. Mỗi lần bắn trượt mục tiêu Minh nhận được -15 điểm. Hỏi Minh đã bắn trượt mục tiêu mấy lần? Bài 6(0,75đ): Điều tra loài hoa yêu thích nhất của 12 học sinh tổ 1 lớp 6B, bạn tổ trưởng thu được bảng dữ liệu như sau:
Viết tắt: H: hoa hồng; M: hoa mai; C: hoa cúc; Đ: hoa đào; L: hoa lan a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng Bài 7(1,0đ): Hai lớp 6A; 6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có 1 bạn thu được 26 kg còn lại mỗi bạn thu được 11kg. Lớp 6B có 1 bạn thu được 25 kg còn lại mỗi bạn thu được 10kg. Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng 200kg đến 300kg. ------------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------- Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
4 B 5 A 6 B 7 C 8 A 9 B 10 11 D B 12 B 2 C 3 D
1 Câu C Đ.án PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài Đáp án Điểm
785; 550 0,5 1 (0,5)
2 (1,75)
a)17 + (-5) = 17 – 5 = 8 b) 18 – 20 = 18 + (-20) = -2
3 (1,0) 4 (1,25) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 ( đồng )
5 (0,75)
6 (0,75) c)79.(-41) + 79.(-59) = 79.[(-41) + (-59)] = 79.(-100) = -7900 24 = 23.3 ; 36 = 22.32 ƯCLN(24,36) = 22.3= 12 Chiều dài của sân bòng đá là : a)Diện tích của sân bóng là : b)Số tiền để mua cỏ nhân tạo là : Biểu diễn điểm giảm của Minh bằng số nguyên là -90 Minh bắn trượt mục tiêu (-90) : (-15) = 6(lần). Vậy Minh đã bắn trược mục tiêu 6 lần. a) Tên bảng dữ liệu: Bảng dữ liệu ban đầu (Loài hoa yêu thích của 12 học sinh tổ 1 lớp 6B) b) Bảng thống kê tương ứng:
Tên loài hoa Số bạn tổ 1 chọn
Hoa Hồng 5
Hoa Mai 1 0,25 0,25 0,25 0.25 0,5
Hoa Cúc 3
Hoa Đào 2
Hoa Lan 1
7 (1,0)
0,25 0,25 Gọi số giấy mỗi lớp thu được là x (kg) Ta có (x-26) chia hết cho 11 và (x-25) chia hết cho 10. Do đó (x-15) ∈ BC(10;11) và 200 ≤ x ≤ 300 => x-15 = 220 => x = 235. Số học sinh lớp 6A là:
(235 – 26) : 11 + 1 = 20 (học sinh) Số học sinh lớp 6B là: (235 – 25) : 10 + 1 = 22 (học sinh) 0,25 0,25