Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Quận 3 (Đề tham khảo)
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Quận 3 (Đề tham khảo)" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Quận 3 (Đề tham khảo)
- UBND QUẬN 3 ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (Đề gồm 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Thu gọn đa thức M = 5x 2 y + 8xy − 2x 2 − 5x 2 y + x 2 ta được A. M x 2 + 8 xy . = B. M =x 2 + 8 xy . − C. M =x 2 − 8 xy . − D. M 10 x 2 y + 8 xy = 2 Câu 2. Khai triển hằng đẳng thức x+1 ta được: 2 2 2 2 A. x + 2 x + 1 B. x − 2 x + 1 C. x + x + 1 D. x − 2 x + 2 Câu 3. Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là phân thức đại số? 3x − 1 xy 2 x A. B. C. x − 2x + 3 D. x+2 x+ y x− 4 x Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức là: x 5 2 A. x 0 B. x 5 C. x − 2x + 3 D. x 0 và x 5 x−3 Câu 5. Giá trị của phân thức khi x = 3 là: x +1 A. 1 B. 0 C. 3 D. Không xác định Câu 6. Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó: A. AC = BD C. AO = OB B. AB = CD; AD = BC D. OC > OD Câu 7. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 8. Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là: A B A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành D C
- PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính, rút gọn: 1 2 4x 10 x 3y3 a) ( 3 x + 1)( x − 1) + ( 2 + x ) 2 b) − + 2 c) x + 4 x − 4 x − 16 6y 2 5 x 2 Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4 xy − 20 x 3 y 2 + 16 x 2 y 2 b) x 2 y 2 4 x 4 Câu 3. (1,0 điểm) Bác Hà đi siêu thị để mua một số mặt hàng. Nhân dịp cuối năm siêu thị có chương trình giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm. Bác Hà quyết định mua một chiếc tủ lạnh với giá niêm yết là 45 000 000 đồng. a) Bác Hà phải trả bao nhiêu tiền để mua chiếc tủ lạnh trên? b) Bác Hà mua thêm một chiếc ti vi và tổng số tiền bác phải trả cho cả 2 món (tủ lạnh và ti vi) là 60 000 000 đồng. Tính giá ban đầu của chiếc ti vi. Câu 4. (1,0 điểm) Kim tự tháp Kheops - Ai Cập có dạng S hình chóp tứ giác đều (hình 1). Chiều cao của kim tự tháp khoảng 150 m, cạnh đáy của nó dài 230 m. a) Tính thể tích của kim tự tháp Kheops - Ai Cập. 150 A m B b) Giả sử người ta muốn “làm đẹp” kim tự tháp bằng 230 O cách dùng gạch men phẳng để ốp phủ kín bốn mặt bên D C m kim tự tháp trên thì phải dùng bao nhiêu mét vuông gạch Hình 1 men? Biết chiều cao tam giác mặt bên của kim tự tháp là 180 m. (Bỏ qua lượng gạch hao hụt trong quá trình thi công) Câu 5. (2,0 điểm) Cho ∆ADE vuông tại A có AD = 5 cm, AE = 12 cm. Gọi M là trung điểm DE a) Tính độ dài các đoạn thẳng DE, AM. b) Trên tia AM lấy B sao cho M là trung điểm của AB. Chứng minh: Tứ giác ADBE là hình chữ nhật. c) Trên tia đối của tia AD lấy I sao cho A là trung điểm của DI. Cho C là trung điểm của AE. Chứng minh ba điểm I, C, B thẳng hàng. Câu 6. (1,0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn biểu Tỉ lệ phần trăm học sinh khối 8 diễn kết quả thống kê tỉ lệ phần trăm học sinh chọn môn thể thao yêu thích khối 8 chọn môn thể thao yêu thích nhất. Em nhất hãy trả lời các câu hỏi sau đây: a) Môn thể thao nào được học sinh khối Bóng đá 8 yêu thích nhiều nhất và ít nhất? 19% Bóng chuyền b) Khối 8 có tổng số 400 học sinh, vậy 17% 47% Bóng bàn có bao nhiêu học sinh tham gia bóng đá? Cầu lông Hết.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Phần I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25đ) 1B 2A 3D 4B 5B 6D 7C 8D Phần II. Tự luận Điểm Câu Nội dung thường a / ( 3 x + 1)( x − 1) + ( 2 + x ) 2 0,25 = 3x 2 − 3x + x − 1 + 4 + 4 x + x 2 0,25 = 4x2 + 2x + 3 1 2 4x b) − + 2 x + 4 x − 4 x − 16 1 2 4x = − + x + 4 x − 4 ( x − 4 )( x + 4 ) 1( x − 4 ) 2( x + 4) 4x = − + ( x − 4 )( x + 4 ) ( x − 4 )( x + 4 ) ( x − 4 )( x + 4 ) 0,25 x − 4 − 2x − 8 + 4x = ( x − 4 )( x + 4 ) 1 0,25 3 x − 12 = ( x − 4 )( x + 4 ) 0,25 3( x − 4) = ( x − 4)( x + 4) 3 = 0,25 x+4 10 x 3 y 3 c) 6 y 2 5x2 30 xy 3 0,25 30 x 2 y 2 y 0,25 x a) 4 xy − 20 x3 y 2 + 16 x 2 y 2 = 4 xy (1 − 5 x 2 y + 4 xy ) 0,5 2 b) x 2 y 2 4 x 4 0,25
- Điểm Câu Nội dung thường x2 4x 4 y 2 0,25 2 x 2 y 2 x 2 y x 2 y a) Số tiền bác Hà phải trả để mua chiếc tủ lạnh là: 45000000 . 100% 20% 36 000 000 (đồng) 0,5 b) Giá tiền của chiếc ti vi sau giảm giá là: 3 60 000 000 36 000 000 24 000 000 (đồng) 0,25 Giá ban đầu của chiếc ti vi là: 24 000 000 : 100% 20% 30 000 000 (đồng) 0,25 a) Thể tích của kim tự tháp Kheops - Ai Cập là: 1 0,5 .2302 .150 2 645 000(m3 ) 3 4 b) Số mét vuông gạch men cần dùng là: 230.180 4 82 800(m 2 ) 2 0,5 D B M A E C I a) Tính độ dài các đoạn thẳng DE, AM. 0,25 Áp dụng định lí Pythagore vào ADE vuông tại A, ta có: DE 2 AD 2 AE 2 DE 2 52 122 DE 2 25 144 5 DE 2 169 0,25 Suy ra DE 169 13(cm) Xét ADE vuông tại A có AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền DE (do M là trung điểm của DE) 0,25 DE 13 Nên AM MD ME 6,5(cm) 2 2 0,25 b) Trên tia AM lấy B sao cho M là trung điểm của AB. Chứng minh: Tứ giác ADBE là hình chữ nhật. Xét tứ giác ADBE, có: M là trung điểm DE (gt)
- Điểm Câu Nội dung thường M là trung điểm AB (gt) AB cắt DE tại M Suy ra ADBE là hình bình hành (tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) Mà góc DAE = 900 (vì tam giác ADE vuông tại A) 0,25 Nên hình bình hành ADBE là hình chữ nhật (hình bình hành có một góc vuông) 0,25 c) Trên tia đối của tia AD lấy I sao cho A là trung điểm của DI. Cho C là trung điểm của AE. Chứng minh ba điểm I, C, B thẳng hàng. - Chứng minh tứ giác ABEI là hình bình hành (tứ giác có 2 cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau) 0,25 - Chứng minh ba điểm B, C, I thẳng hàng. 0,25 Môn thể thao nào được học sinh khối 8 yêu thích: + Nhiều nhất: Bóng đá (47%) + Ít nhất: Bóng chuyền và bóng bàn (17%) 6 Có 400. 47% = 188 học sinh tham gia bóng đá.
- 7
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Tổng Mức độ đánh giá % Chương/Chủ (4-11) điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề (12) (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các phép toán 1 cộng, trừ, nhân, chia các đa thức (0,25đ) nhiều biến Biểu thức 1 2 Hằng đẳng thức đáng nhớ đại số (0,25đ) (0,5đx2) 45% 1 (28 tiết) Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép 1 1 2 1 1 tính cộng trừ nhân chia các phân (0,25đ) (0,75đ) (0,5đx2) (0,5đ) (0,5đ) thức đại số Các hình khối 2 Hình chóp tam giác đều, hình 1 1 trong thực tiễn chóp tứ giác đều (0,25đ) (0,5đ) (8 tiết) Định lý Định lí Pythagore 1 1 Pythagore. 3 (0,25đ ) (0,5đ) 37,5% Các loại tứ giác thường Tính chất và dấu hiệu nhận biết 1 gặp 1 1 1 các tứ giác đặc biệt (1,0 đ) (20 tiết) (0,25đ ) (0,5đ) (0,5đ) Một số yếu tố Thu thập và tổ chức dữ liệu 4 thống kê 17,5% (12 tiết) 1 1 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên (0,25đ ) (0,75đ)
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 các bảng, biểu đồ Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số 1 1 (0,25đ ) (0,5đ) liệu và biểu đồ thống kê đã có Tổng số câu 8 3 5 4 2 22 Số điểm 2,0 2,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng Biết hiểu dụng cao
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Nhận biết: TN - Nhận biết được khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều (Câu1) biến. 0,25 Thông hiểu: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các Đa thức nhiều biến. biến. Các phép Vận dụng: toán cộng, trừ, – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. nhân, chia các đa – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép thức nhiều biến chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Biểu thức – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức đại số trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng TN TL 1 đẳng thức. (Câu2) (Câu9a,9b) Thông hiểu: 0,25 1,0 - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng và hiệu, hiệu hai bình phương, lập phương của tổng và hiệu; Hằng đẳng thức tổng và hiệu hai lập phương. đáng nhớ Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Nhận biết: TN TL TL TL - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại (Câu3) (Câu10b,1 (Câu10d) (Câu15) số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức 0,25 0c) 0,5 0,5 Phân thức đại số. đại số; hai phân thức bằng nhau. TL 1,0 Tính chất cơ bản Thông hiểu: (Câu10a,) của phân thức - Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại 0,75 đại số. Các phép số. tính cộng trừ Vận dụng: nhân chia các – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phân thức đại số phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Nhận biết TN TL – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình (Câu4) (Câu11) chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 0,25 0,5 Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình Các hình Hình chóp tam chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. khối trong 2 giác đều, hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, thực tiễn chóp tứ giác đều quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: TN TL – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử Định lí (Câu5) (Câu13a) dụng định lí Pythagore. Pythagore 0,25 0,5 Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết: TN TL TL Định lý – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình (Câu6) (Câu12b) (Câu13b Pythagore. thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng 0,25 1,0 ) 3 Các loại tứ nhau là hình thang cân). TL 0,5 giác thường – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình (Câu12a) gặp hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung 0,5 Tính chất và dấu điểm của mỗi đường là hình bình hành). hiệu nhận biết – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình các tứ giác đặc chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng biệt nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. - – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Thu thập và tổ Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; chức dữ liệu thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). Một số yếu – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí 4 tố thống kê toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Nhận biết: TN – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các (Câu7) Mô tả và biểu số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu 0,25 diễn dữ liệu trên không chính xác trong những ví dụ đơn giản. TL các bảng, biểu đồ Thông hiểu: (Câu14a) – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác 0,75 Vận dụng:
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Nhận biết: – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu: Hình thành và – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên TN giải quyết vấn đề TL phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; (Câu8) đơn giản xuất (Câu14b) biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), 0,25 hiện từ các số 0,75 biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng liệu và biểu đồ (line graph). thống kê đã có Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng số câu Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình Tính chất và dấu thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc hiệu nhận biết với nhau là hình thoi). các tứ giác đặc – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình biệt vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. - – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực Thu thập và tổ giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, chức dữ liệu Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Một số yếu Nhận biết: 4 tố thống kê – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: Mô tả và biểu – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này diễn dữ liệu trên sang dạng biểu diễn khác các bảng, biểu đồ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Nhận biết: – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Hình thành và Thông hiểu: giải quyết vấn đề – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên đơn giản xuất phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; hiện từ các số biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng liệu và biểu đồ (line graph). thống kê đã có Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng số câu Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 488 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn