TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THUT
THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NHÓM MÔN HC KHOA HỌC CƠ BẢN
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Vt lý 1
Mã môn hc: PHYS130902
Đề s 01. Đề thi có 02 trang.
Ngày thi: 03/01/2019. Thi gian 90 phút.
Đưc s dng 01 t A4 chép tay.
Câu 1: (0,5 điểm) Mt vt được ném nghiêng t mặt đất. Tại điểm nào trên qu đạo vector vn
tc vector gia tc vuông góc vi nhau: (A) đim xuất phát, (B) đim cao nhất, (C) đim chm
đất, (D) không có điểm nào?
Câu 2: (0,5 điểm) Hai vt khối lượng khác nhau t trạng thái đứng yên chu tác dng cùng
mt lực như nhau, đi được quãng đường như nhau. Động lượng thu được ca mi vật như thế
nào: (A) vt nặng hơn thu được động lượng nhiều hơn, (B) vật nh thu được động ng nhiu
hơn, (C) như nhau, (D) không đủ d kiện để kết lun?
Câu 3: (0,5 điểm) Bánh đà trong động chức năng
tích tr năng lượng. Hai bánh đà mt dạng đĩa, một dng
vành như hình bên, đồng cht, cùng khối lượng, cùng
bán kính, quay cùng mt tc độ góc. Bánh đà nào tích trữ
được nhiều năng lượng hơn: (A) bánh dạng đĩa, (B) bánh
dạng vành, (C) như nhau, (D) hình dạng ca chúng quá
phc tp không th kết lun?
Câu 4: (0,5 điểm) Mt v tinh ban đầu di chuyn theo qu đạo tròn vi bán kính R quanh Trái
đất. Sau đó được đưa lên qu đạo tròn bán kính bng 4R. Chu chuyển động ca v tinh
thay đổi như thế nào: (A) tăng 2 lần, (B) tăng 4 lần, (C) tăng 8 lần, (D) tăng 16 lần?
Câu 5: (1,0 điểm) c t nhà y được
bơm đến khu dân theo đường ng. Ti
sao khi bật vòi nước tng trt ca mt toà
nhà thì nước chy nhanh hơn so với khi bt
vòi tng cao?
Câu 6: (1,0 điểm) B tn nhit cho CPU
máy tính được cu thành t nhiu tm
nhôm mnh kết hp vi qut thông gió.
Hãy gii thích vai trò ca các b phn này.
Câu 7: (2,0 điểm) Dùng mt lc
F
kéo cun y khối lượng
M
bán kính
R
như tả hình bên. Xem rng cun dây dng hình tr
đặc đồng nhất và không trượt trên sàn.
a. Chng t rng, khi tâm ca cun dây chuyển đng vi gia
tc
4
3
C
F
aM
.
b. Tìm biu thc ca lc ma sát gia cun dây và sàn.
Hình câu 6
Câu 8: (2,0 đim) Trong công viên nước, em trượt xung theo cầu trượt t độ cao
5h
m
bay vào h bơi như hình miêu tả trong hình vẽ. Đuôi cầu trượt nằm cao hơn mt h
m to mt góc
0
30
so vi phương ngang. Xem như ma sát rất nh th b qua. y tìm
độ cao cực đại
max
y
em đạt được. Gii thích ti sao
max
yh
, liu mâu thun với định
lut bảo toàn năng lượng?
Câu 9: (2,0 điểm) 1 mol khí Ni- thc hiện chu trình như miêu tả
trên đồ th
PV
. Nhiệt độ ca khí ti trng thái
A
bng
0
27
C.
a. Tính nhiệt lượng khí trao đổi với môi trường trong mi
quá trình.
b. Tính hiu sut ca chu trình.
c. Tính hiu sut ca chu trình Carnot hoạt động hai ngun
nhit nhiệt độ tương ng bng nhiệt độ cao nht
nhiệt độ thp nht ca chu trình nói trên. So sánh vi hiu
suất tìm được câu (b).
Cho gia tốc rơi tự do
9,8g
m/s2, hng s khí lý tưởng
8,31R
J/mol.K
Chuẩn đầu ra ca hc phn
Ni dung kim tra
[CĐR 1.1] Hiu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến học
chất điểm, cơ học vt rắn và cơ học cht lng
[CĐR 2.1] Vận dng kiến thc v cơ học để gii bài tp có liên quan.
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8
[CĐR 1.3] Hiu rõ các khái nim, các quá trình biến đổi và các nguyên lý
nhiệt động hc ca cht khí.
[CĐR 2.3] Vận dng kiến thc v nhit học để gii thích các hiện tượng
liên quan đến nhiệt độ và gii bài tp v nhit hc.
Câu 6, 9
Ngày 27 tháng 12 năm 2018
Đáp án Đề thi Vt lý 1 CLC Hc kì I 2018-2019
Câu
Tr li
Đim
1
Câu (B), điểm cao nht. Khi y vector vn tốc hướng nm ngang,
vuông góc vi vector gia tc
g
hướng xung.
0,5
2
Câu (A), vt nặng hơn thu động lượng nhiu hơn.
Cách 1: C hai vật đu tích tr động năng như nhau do công thc hin
như nhau:
E F s
Động lượng liên h với động năng theo h thc
2p mE
nên vt
khi lưng lớn hơn sẽ tích lu động lượng nhiều hơn.
Cách 2: Vt khối ng lớn hơn sẽ thu đưc gia tc
/a F m
nh
hơn, nên trên cùng một quãng đường
s
như nhau sẽ đi mất thi gian
t
nhiều hơn. Vậy nên nó s tích lu động lượng nhiều hơn:
p F t
0,5
3
Câu (B), bánh dng vành tích tr năng lượng nhiều hơn, đây là động
năng quay. Động năng quay tính theo biểu thc:
2
1
2
EI
có nghĩa tỉ l thun vi mô men quán tính. Bánh dng vành có mô men
quán tính ln hơn do khối lượng phân b xa trục quay hơn. Suy ra động
năng tích trữ được nhiều hơn.
0,5
4
Câu (D), chu kì tăng 8 lần. Theo định luật III Kepler, bình phương chu
kì t l vi lập phương bán trục ln, đây là bán kính:
23
TR
Bán kính qu đạo tăng 4 lần thì bình phương chu kì tăng 43=64 ln. Suy
ra chu kì tăng 8 ln.
0,5
5
Áp dụng phương trình Bernulli tại hai đim, mt tại đầu ống nước máy
bơm vào toà nhà, mt ti vòi nước đang mở:
22
our
our our 0
22
s ce
s ce s ce
vv
p gh p gh

hay:
2
02
v
p gh const
đây
0
p
áp suất c tại đầu vòi đang mở, bng vi áp sut khí
quyển. Như vậy, vòi nước đt càng thp, tốc độ nước chy càng nhanh.
1
6
Tốc độ truyn nhit ph thuc vào din tích trao đổi nhit mc chênh
lch nhit đ.
- Nhng nhôm mng, s ng nhiu to ra din tích tiếp xúc
ln với môi trường.
- Khí tiếp xúc vi nhôm tn nhit s nóng lên, qut gió đẩy đi
đưa khí mát đến, giúp duy trì mc chênh lch nhit đ ln.
0,5
0,5
7
a)
Ngoài lc kéo
F
, còn trng lc
g
F
, phn lực đàn hồi th xét
thành phn lc vuông góc
N
lc
ma sát ngh
ms
F
như hình vẽ.
Áp dụng phương trình bn ca
chuyển động quay vt rắn đối vi
trục quay đi qua điểm tiếp xúc vi
sàn:
,MI
Mô men lc:
.(2R)MF
Mô men quán tính ca cuộn dây đối vi trc quay qua A, theo định lý
Huyghen-Steiner:
2 2 2
13
22
I MR MR MR
Liên h gia gia tc khi tâm và gia tc góc:
/.
C
aR
Ta đưc:
2
3
.(2 ) .
2
C
a
F R MR R
Suy ra gia tc ca khi tâm:
4.
3
C
F
aM
b)
Áp dụng định lut Newton th hai theo chiu chuyển động:
ms C
F F Ma
Suy ra lc:
4.
33
ms C
FF
F F Ma F M M
Dấu “-“ nói rằng lc ma sát này thực ra hưng sang phi.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
8
Áp dng phép bảo toàn cơ năng tại hai đim đu và đuôi cầu trưt, ly
gc thế năng ngang mặt h:
2
..
52
h mv
mgh mg
T đây tính được tc đ bay ra khi cầu trượt ca em bé:
2 / 5 2.9,8.(5 1) 8,85v g h h
(m/s)
Độ cao cc đi em bé bay lên:
2 2 2 2 0
max
sin 8.85 sin 30
12
5 2 2.9,8
hv
yg
(m).
0,5
0,5
0,5
Khi đạt đ cao c đại
max
y
em bé vn còn thành phn chuyển động theo
phương ngang, tức vẫn còn động năng. Do vậy
max
y
không th nào đạt
đến độ cao
h
ban đầu, cũng là h qu ca bảo toàn cơ năng.
0,5
9
N2 là khí ng nguyên t, có s bc t do
5.i
Áp dụng phương trình trạng thái khí lý tưng ti A, B, C, D:
00 .
A
p V RT
00
2
B
p V RT
00
2 2 .
C
p V RT
00
2.
D
p V RT
Suy ra nhit đ ti mi trng thái:
300
A
T
K (đã cho)
2 2.300 600
BA
TT
K
4 4.300 1200
CA
TT
K
2 2.300 600
BA
TT
K
a) Nhit lượng trao đổi trên tng quá trình:
(A-B): Quá trình đẳng tích
5
( ) 8.31(600 300) 6233
22
AB B A
i
Q R T T
J.
(B-C): Quá trình đẳng áp
2 5 2
( ) 8.31(1200 600) 17451
22
BC C B
i
Q R T T

J.
(C-D): Quá trình đẳng tích
5
( ) 8.31(600 1200) 12465
22
CD D C
i
Q R T T
J.
(D-A): Quá trình đng áp
2 5 2
( ) 8.31(300 600) 8726
22
DA A D
i
Q R T T

J.
b) Hiu sut ca chu trình:
Nhit lưng thu vào trong mi chu trình:
16233 17451 23684
AB BC
Q Q Q
J
Nhit lưng to ra trong mi chu trình:
212465 8726 21191
CD DA
Q Q Q
J
Hiu sut ca chu trình:
12
11
23684 21191 0,11
23684
A Q Q
QQ

c) Hiu sut ca chu trình Carnot:
1200 300 0,75
1200
CA
C
TT
T
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5