ĐỀ 121
Trang 1/3
S GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I, NĂM HC 2023-2024
Môn: VT LÍ, Lp: 12
Thi gian làm bài: 45 phút, không tính thi gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THC
( Đề kim tra có 03 trang)
H, tên hc sinh:…………………………………
S báo danh:………………..…….………………
Câu 1:
Mt cht đim dao động có phương trình
(
)
x 6cos t cm
= ω
. Dao động ca cht đim có biên độ
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 2:
Hin tượng cng hưởng xy ra khi .… ca ngoi lc bng ..... dao động riêng ca h dao động.
A. pha. B. biên độ. C. tn s. D. biên độ và tn s.
Câu 3:
Trong hin tượng giao thoa sóng trên mt nước ca hai ngun kết hp cùng pha, khong cách gia hai cc
đại liên tiếp nm trên đường thng ni hai ngun bng
A. hai ln bước sóng. B. mt bước sóng. C. mt na bước sóng. D. mt phn tư bước sóng.
Câu 4:
Trong hin tượng sóng dng trên dây, khong cách gia hai nút hoc hai bng sóng liên tiếp bng bao nhiêu
bước sóng?
A. mt s nguyên ln. B. mt phn tư. C. mt na. D. mt.
Câu 5:
Đơn v
thư
ng dùng
để đo mc cường độ âm
A. Ben (B). B. Đề xi ben (dB). C. J/s. D. W/m
2
.
Câu 6:
Các đặc tính sinh lí ca âm là
A. Độ cao, âm sc, năng lưng. B. Độ cao, âm sc, cường độ.
C. Độ cao, âm sc, biên độ. D. Độ cao, âm sc, độ to.
Câu 7:
Đin áp tc thi gia hai đầu ca mt đon mch xoay chiu là u = 100cos100
t(V). Đin áp hiu dng gia
hai đầu đon mch đó là
A. 100V. B. 50
2
V. C. 100
2
V. D. 50 V.
Câu 8:
Mt vt dao động điu hòa theo phương trình
(
)
x 3cos t / 2
= π + π
cm, pha dao động ti thi đim t = 1 (s)
A. π rad. B. 2π rad. C. 0,5π rad. D. 1,5π rad.
Câu 9:
Đin áp tc thi gia hai đầu ca mt đon mch xoay chiu là u = 100cos100
t(V). Tn s ca dòng đin là
A. 100Hz. B. 100π rad/s. C. 50Hz. D. 50 rad/s.
Câu 10:
Trên mt si dây đàn hi dài 1 m, hai đầu c định, sóng dng vi hai bng sóng. Bước sóng ca sóng
truyn trên dây là
A. 2 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 11:
Mt sóng cơ truyn dc theo trc Ox phương trình
(
)
20
u Acos t x
π π
= (cm), vi t nh bng s. Tn s
ca sóng này bng
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 12:
Mt con lc xo gm vt nh khi lượng 0,4 kg, lò xo khi lượng không đáng k, độ cng 100 N/m.
Con lc dao động điu hòa theo phương ngang. Ly π
2
= 10. Dao động ca con lc có tn s
A. 2,5 Hz. B. 16 Hz. C. 10 Hz. D. 0,4 Hz.
đ
: 121
ĐỀ 121
Trang 2/3
Câu 13:
Hai dao động điu hòa cùng phương, cùng tn s phương trình
))(
6
2
5
cos(3
1
cmtx
π
π
+=
;
))(
3
2
5
cos(3
2
cmtx
π
π
+=
. Biên độ và pha ban đầu ca dao động tng hp ca hai dao động trên là
A. 6,2 cm;
rad
4
π
. B. 5,8 cm;
rad
4
π
. C. 5,2 cm;
rad
3
π
. D. 5,2 cm;
rad
4
π
.
Câu 14:
Công thc xác định dung kháng ca t đin đối vi dòng đin có tn s f là
A. Z
C
=2
π
fC . B. Z
C
=
π
fC. C. Z
C
= 1/
π
fC. D. Z
C
= 1/2
π
fC.
Câu 15:
Đặt đin áp
0
u U cos( t )
4
π
= ω +
vào hai đầu đon mch ch có t đin thì cường độ dòng đin trong mch là
i = I
0
cos(ωt + ϕ
i
). Giá tr ca ϕ
i
bng
A.
2
π
. B.
3
4
π
. C.
2
π
. D.
3
4
π
.
Câu 16:
Tn s dao động ca con lc đơn là
A.
l
g
f
π
2
1
=
. B.
g
l
f
π
2
1
=
. C.
l
g
f
π
1
=
. D.
g
l
f
π
1
=
.
Câu 17:
Mt đon mch ch cha cun dây thun cm L, đặt vào hai đầu đon mch đin áp tc thi u = U
0
cos
ω
t (V).
Cường độ dòng đin cc đại I
0
trong mch bng
A. U
0
/Lω. B. U/ωL. C. U
0
/L. D. UωL.
Câu 18:
Đặt vào hai đầu cun cm L = 1/π (H) mt đin áp xoay chiu u = 141cos(100πt) V. Cm kháng ca cun
cm có giá tr
A. Z
L
= 200 . B. Z
L
=100. C. Z
L
= 50. D. Z
L
= 25.
Câu 19:
Đon mch xoay chiu ch cha mt trong các phn t: đin tr thun, cun dây hoc t đin. Khi đặt đin áp
0
os( )
3
u U c t
π
ω
= +
lên hai đầu đon mch thì dòng đin trong mch có biu thc i = I
O
cos(
ω
t +
6
5
π
(A).
Đon mch này cha
A. đin tr thun. B. t đin. C. cun dây thun cm. D. cun dây có đin tr thun.
Câu 20:
Công thc tính tng tr ca đon mch RLC măc ni tiếp là
A.
22
)(
CL
ZZRZ ++=
. B.
22
)(
CL
ZZRZ +=
.
C.
22
)(
CL
ZZRZ +=
. D.
CL
ZZRZ ++=
.
Câu 21:
Chn câu tr li sai. Khi xy ra hin tượng cng hưởng trong mch đin xoay chiu RLC không phân nhánh
thì
A. U
L
= U
C
= 0. B. Z
L
= Z
C.
C. Z = R.
D. u đồng pha vi i.
Câu 22:
Đặt đin áp
u 100cos( t )
6
π
= ω +
(V) vào hai đầu đon mch đin tr thun, cun cm thun t đin
mc ni tiếp thì dòng đin qua mch là
i 2cos( t )
3
π
= ω +
(A). Công sut tiêu th ca đon mch là
A.
100 3
W. B. 50 W. C.
50 3
W. D.100 W.
Câu 23:
Cường độ âm ti mt đim trong môi trường truyn âm là 10
-
5
W/m
2
. Biết cường độ âm chun là I
0
= 10
-
12
W/m
2
. Mc cường độ âm ta đim đó bng
A. 70 dB. B. 60 dB. C. 50 dB. D. 80 dB.
Câu 24:
Mt máy biến áp tưởng vi cun sơ cp s vòng N
1
, cun th cp s vòng N
2
. Đặt vào hai đầu cun
sơ cp mt đin áp xoay chiu đin áp hiu dng U
1
, đin áp hiu dng hai đầu cun th cp để h
U
2
. H thc nào sau đây đúng?
ĐỀ 121
Trang 3/3
A.
1 2
2 1
U N
U N
=
. B.
1 1
2 2
U N
U N
=
. C.
1 2 1
2 1
U N N
U N
=
. D.
1 2 1
2 1
U N N
U N
+
=
.
Câu 25:
Trên mt đon mch xoay chiu, h s công sut bng 0 (cosφ = 0), khi
A. đon mch ch cha đin tr thun. B. đon mch có đin tr bng không.
C. đon mch không có t đin. D. đon mch không có cun cm.
Câu 26:
Mch đin xoay chiu gm có R = 50
; L = 1/
H; C = 2.10
-4
/
(F). Biu thc đin áp tc thi hai đầu mch
u = 220
2
cos100πt (V). Biu thc cường độ dòng đin tc thi qua mch đin là
A. i = 4,4cos(100πt + π/4) A. B. i = 4,4
2
cos(100πt – π/4) A.
C. i = 4,4
2
cos(100πt + π/4) A. D. i = 4,4cos(100πt – π/4) A.
Câu 27:
Mt mc cường độ âm nào đó tăng thêm 30 dB. Hi cường độ âm tăng lên my ln?
A. 1000 ln. B. 100 ln. C. 30 ln. D. 3000 ln
Câu 28:
Cho mch đin xoay chiu RLC mc ni tiếp, biết R th thay đổi được. Điu chnh R = R
0
thì công sut
ta nhit trên R đạt giá tr cc đại. Khi điu chnh R = 2R
0
thì h s công sut ca mch bng
A.
.
2
B.
.
2
3
C.
.
5
2
D.
.
1
Câu 29:
Sóng dng trên mt si dây đàn hi vi biên độ ti bng là 0,1875 λ (vi λ bước sóng). Gi M N là hai
đim bng liên tiếp. Giá tr ln nht ca MN
A. 0,57
λ
. B. 0,75
λ
C. 0,534
λ
D. 0,625
λ
.
Câu 30:
Mt ngun âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai đim A, B nm trên cùng mt phương truyn sóng mc
cường độ âm ln lượt là 40 dB 30 dB. Đim M nm trong môi trường truyn sóng sao cho ΔAMB vuông
cân A. Xác định mc cưng độ âm ti M.
A. 37,5 dB. B. 38,5 đB. C. 35,5 dB. D. 32, 5dB
-------------------------HT--------------------------