1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THUT
THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NHÓM MÔN HC VT LÝ
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Vt lý 1
Mã môn hc: PHYS130902
Đề thi có 02 trang.
Ngày thi: 18/01/2021. Thi gian 90 phút.
Sinh viên được s dng 01 t A4 viết tay.
Câu 1 (0,5 điểm). Mt qu bóng được ném thẳng đứng lên trên. Ti v trí cao nht, qu bóng
vn tc và gia tốc như thế nào?
A. 𝑣=0𝑎=9,8𝑚 𝑠2
hướng lên B. 𝑣=0𝑎=9,8𝑚 𝑠2
hướng xung
C. 𝑣=9,8𝑚 𝑠
hướng xung và 𝑎=0 D. 𝑣=9,8𝑚 𝑠
hướng lên và 𝑎=0
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hệ cân bằng trên mặt bàn nằm ngang như hình 1. Lực kế xo được
chỉnh theo đơn vị Newton. Giả sử bỏ qua khối lượng ròng rọc ma sát giữa y với ròng rọc.
Giá trị đọc được trên lực kế là?
A. 0 N B. 50 N C. 100 N D. không thể xác định
Câu 3 (0,5 điểm). Mt cái phi tiêu được np vào mt khu sng lò xo. Ln th nht lò xo
b nn một đoạn x, ln th hai lò lo b nn một đoạn 2x. Hi công để np phi tiêu ln th
hai ln hơn ln th nht bao nhiêu ln?
A. 4 ln B. 2 ln C. 1 2
ln D. 1 4
ln
Câu 4 (0,5 điểm). Ba động hoạt động theo chu trình Carnot vi các
ngun nóng ngun lnh riêng biệt nhưng độ chênh lch nhiệt độ gia
ngun nóng 𝑇 ngun lnh 𝑇𝑐 đều 300 K. C th, động A 𝑇=
1000 𝐾, 𝑇𝑐=700 𝐾; động cơ B có 𝑇=800 𝐾, 𝑇𝑐=500 𝐾; động cơ C
𝑇=600 𝐾, 𝑇𝑐=300 𝐾. Hãy sp xếp hiu sut của động t lớn đến
nh?
A. 𝜖𝐴>𝜖𝐵>𝜖𝐶 B. 𝜖𝐴=𝜖𝐵=𝜖𝐶
C. 𝜖𝐴<𝜖𝐵<𝜖𝐶 D. 𝜖𝐶<𝜖𝐵<𝜖𝐴
Câu 5 (1,0 điểm). Mt thng đựng nước có th được quay theo phương thẳng đứng vi mt tc
độ quay đủ nhanh thì nước không đ như hình 2. Hy gii thch vì sao nước không đ ra khi
thng ngay c khi thng v tri cao nht?
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hệ như hình 3, hệ chuyển động
t trng thái ngh. Biết 𝑚1=0,42 𝑘𝑔, 𝑚2=0,85 𝑘𝑔.
Ròng rc một đĩa hình trụ đặc đồng cht khối lượng
𝑀=0,35 𝑘𝑔 và bán kính 𝑅=0,03 𝑚. Gi s b qua khi
ng ca dây ni, b qua mat bên trong trc ca ròng
rc ma sát gia y ròng rc. Cho biết h s ma sát
động gia vt 𝑚2 và mt bàn là 𝜇𝑘=0,25.
2
(a) Xác định tốc độ ca vt 𝑚2 khi dch chuyển được một đoạn 𝑑=0,7 𝑚 k t lúc ban
đu.
(b) Xác định tốc độ góc ca ròng rc ti thời điểm đó.
Câu 7 (2,0 điểm). Mt khi hp nh trượt dọc theo máng trượt như hình 4 vi vn tốc ban đu
tại điểm A 7 𝑚/𝑠 (hình 4). Máng trượt không có ma sát cho đến khi đi đến đoạn CD có độ dài
15 𝑚, tại đó hệ s ma sát trưt 0,5. Độ cao ca máng ti A ti C ln t 1=2 𝑚
2=0,6 𝑚. Hy xác định:
(a) Tốc độ ca khi hp ti B và C.
(b) Khi hp th di chuyển đến D hay không? Nếu , hy xác định tốc độ ca khi hp
ti D. Nếu không, hy xác định qung đường L khi hp th di chuyển được trên
đoạn CD.
Câu 8 (2,0 điểm). Mt khi khí thc hin quá trình chuyn t trạng thái I đến trạng thái F như
hình 5. Nếu chuyn trc tiếp t trạng thái I đến trng thái F thì khi khí nhn 418 𝐽 nhiệt lượng.
(a) Tnh độ biến thiên nội năng của khi khí trong quá trình dch chuyn này.
(b) Nếu quá trình chuyn trng thái t I->A->F, tính nhiệt lượng mà khi khí nhn vào.
Câu 9 (1,0 điểm). Có hay không, hai vt có th trng thái cân bng nhit nếu chúng không tiếp
xúc vi nhau? Gii thích và ly ví d minh ho.
Biết rng: Độ ln ca gia tc trọng trường là 9,80 m/s2; 1 𝑎𝑡𝑚=1,013×105 𝑃𝑎
Ghi chú: Cán b coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra ca hc phn (v kiến thc)
Ni dung kim tra
[CĐR 1.1]: Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ
hc chất điểm, cơ học vt rn.
Câu 1, 2, 3
[CĐR 2.1]: Vận dng kiến thc v cơ học để gii bài tp có liên quan.
Câu 5, 6, 7
[CĐR 1.3]: Hiểu rõ các khái nim, các quá trình biến đi và các
nguyên lý nhiệt động hc ca cht khí.
Câu 9
[CĐR 2.3]: Vận dng kiến thc v nhit học để gii thích các hin
ợng liên quan đến nhiệt độ và gii bài tp v nhit hc.
Câu 4,8
Ngày 11 tháng 01 năm 2021
Thông qua Trưởng ngành
(ký và ghi rõ h tên)