intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 trường THCS Hưng Mỹ

Chia sẻ: Cczc Zczc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

223
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 trường THCS Hưng Mỹ để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 trường THCS Hưng Mỹ

  1. Phòng GD-ĐT Châu Thành Đề Thi Học Kỳ I. Năm học 2012-2013 Trường THCS Hưng Mỹ Khối lớp: 6 (Đề chính thức) Môn thi: Vật lí 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian chép đề ) I. Lý thuyết: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Câu 2: (1 điểm) Viết công thức tính trọng lượng riêng của một chất? Và nêu rõ từng đại lượng, đơn vị đo trong công thức. Câu 3: (1 điểm) Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là gì? Để đo độ dài ta dùng dụng cụ gì? Câu 4: (1 điểm) Có mấy loại máy cơ đơn giản thường gặp trong cuộc sống? Kể tên? II. Bài tập: ( 6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Một vật có khối lượng 90kg. Hỏi có hai người cùng kéo vật lên theo phương thẳng đứng với mỗi lực có độ lớn là 400N thì vật có được lên hay không? Tại sao? Bài 2: (3 điểm) a) Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một khối đá.Biết khối đá có thể tích 520dm3 và khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3. b) Tính trọng lượng riêng của khối đá. Bài 3: (1 điểm) Một người muốn bán 1 lít nước mắm, nhưng người đó chỉ có hai ca đong loại 2 lít và 3 lít ( không có vạch chia ) . Làm thế nào để đong được đúng 1 lít nếu chỉ dùng 2 ca này ? * * Hết ** Ban ra đề Tổ trưởng chuyên môn
  2. ĐÁP ÁN Đáp án Thang điểm I. Lý thuyết: Câu 1: Câu 1: (1 điểm) Trọng lực là lực hút của Trái Đất. Trọng lực có phương thẳng đứng có chiều từ trên xuống. Câu 2: Câu 2: (1 điểm) P 0,25 đ d= , Trong đó: V d là trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật (N/m3) 0,25 đ P là trọng lượng của vật (N) 0,25 đ V là thể tích của vật (m3) 0,25 đ Câu 3: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là mét (m). Để đo độ dài Câu 3: (1 điểm) người ta dùng dụng cụ là thước. Câu 4: Có ba loại máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng,đòn bẩy, ròng rọc. Câu 4: ( 1 điểm) II. Bài tập: II. Bài tập: (6 điểm) Bài 1: Trọng lượng của vật là: P = 10.m = 10.90 = 900 (N) Bài 1: (2,5 điểm) Tổng lực kéo của hai người là: 0,25 đ Fkéo= 2.400 = 800(N) 0,75 đ Ta thấy lực kéo F nhỏ hơn trọng lượng P của vật, nên hai người đó 0,25 đ không thể kéo vật lên được. 0,75 đ Bài 2: 0,5 đ Tóm đề a) Khối lượng của khối đá là: Bài 2: (2,5 điểm) 3 3 V=520dm =0,52m m = D x V = 2600 x 0,52 = 1352 (kg) 3 D = 2600kg/m Trọng lượng của khối đá là: 0,25 đ a) m = ? kg P = 10.m = 10.1352 = 13520 (N) 0, 5 đ P=?N b) Trọng lượng riêng của khối đá 0,25 đ 3 0, 5 đ b) d = ? N/m là: d = 10.D = 10. 2600 = 0,25 đ 26000(N/m3) 0,25 đ Đáp số: a) m = 1352kg P = 13520N 0,25 đ b) d = 26000N/m3 0,25 đ Bài 3: - Dùng ca đong loại 3 lít để đong. Bài 3: (1 điểm ) - Đong nước mắm từ ca loại 3lít sang ca loại 2 lít cho đầy, còn lại 0,5 đ trong ca 3 lít vừa đủ 1 lít để đong cho khách hàng. 0,5 đ
  3. MA TRẬN KIỂM TRA HKI LÝ 6 I. Mục tiêu: a. Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 tới tiết 16 của chương trình. b. Mục tiêu: * Đối với học sinh: - Giúp HS :  Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.  Rèn luyện khả năng làm bài tự luận.  Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.  Kiến thức : - Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng. - Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. - Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). - Nêu được ví dụ về một số lực. - Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. - Nêu được đơn vị đo lực. - Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. - Viết được công thức tính trọng lượng P = 10.m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. - Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng. - Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất. - Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường. - Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.  Kỹ năng : - Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. - Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường. - Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn. - Đo được khối lượng bằng cân. - Vận dụng được công thức P = 10.m. - Đo được lực bằng lực kế. - Tra được bảng khối lượng riêng của các chất. m P - Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản. v V - Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó. * Đối với giáo viên:
  4. Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viên thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn. II. Hình thức đề kiểm tra.Tự luận (100%) III. Ma trận đề: 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng Lí Nội dung số tiết thuyế LT VD LT VD t Đo độ dài, đo thể 3 3 2,1 0,9 13,1 5,6 tích Khối lượng và lực 9 8 5,6 3,4 35 21,3 Máy cơ đơn giản 3 3 2,1 1,9 13,1 11,9 Tổng số 15 14 9,8 6,2 61,2 38,8 2. Tính số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ. Số lượng câu hỏi Nội dung Trọng số Điểm số Tổng TN TL Đo độ dài ,đo thể tích ( 1 (1đ) 1đ 13,1 0,9  1 0 LT) Tg: 3' Tg: 3' 2 (2đ) 2đ Khối lượng và lực (LT) 35 2,5  2 0 Tg: 14' Tg: 14' 1 (1đ) 1đ Máy cơ đơn giản (LT) 13,1 0,9  1 0 Tg: 4’ Tg: 4’ Đo độ dài ,đo thể tích 1 (1đ) 1đ 5,6 0,4  1 0 (VD) Tg: 6’ Tg: 6’ 1 (3đ) 3đ Khối lượng và lực ( VD) 21,3 1,49  1 0 Tg: 19' Tg: 19' 1 (2đ) 2đ Máy cơ đơn giản ( VD) 11,9 0,8  1 0 Tg: 14’ Tg: 14’ 7 (10đ) 10đ Tổng số 100 7 0 Tg: 60' Tg: 60'
  5. 3. Thiết lâp ma trận đề: Tên Chủ Vận dụng đề Nhận biết Thông hiểu Cộng (nội dung, Cấp độ thấp Cấp độ cao chương…) 7.Đo được thể 3.2 Những Đo độ dài . 3.1 Nêu được tích của một dụng cụ đo ,đo thể đơn vị đo độ dài. lượng nước bằng độ dài: tích bình chia độ. . Số câu Số câu:0,5 Số câu:0,5 Số câu:1 Số câu:02 Thời gian Tg: 2' Tg: 2' Tg: 10' Tg: 14' Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm:2 03 điểm Tỉ lệ % =28,6% 1.2.Trọng lực có phương thẳng 1.1.Trọng lực là đứng và có chiều 6.Vận dụng được lực hút của Trái hướng về phía 5. Vận dụng công thức tính Đất tác dụng lên Khối Trái Đất. được công khối lượng riêng vật lượng và 2.2 Viết được thức P = và trọng lượng 2.1 Phát biểu được lực (LT) công thức tính 10.m riêng để giải một định nghĩa trọng trọng lượng số bài tập đơn lượng riêng (D) riêng. Nêu được giản đơn vị đo khối lượng riêng.. Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:04 Số câu Số câu:1 Tg: 5' Tg: 5' Tg: 10' Tg: 30' Thời gian Tg: 20' Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:1 06 điểm Số điểm Số điểm:3 =57,1 Tỉ lệ % % 4. Nêu được các máy cơ đơn giản Máy cơ có trong vật dụng . đơn giản và thiết bị thông thường. Số câu Số câu:1 Số câu:01 Thời gian Tg: 6' Tg: 6' Số điểm Số điểm:1 01 điểm Tỉ lệ % =14.3% Tổng số Số câu: 2,5 Số câu:07 câu Tg: 13' Số câu: 1 Số câu:3,5 Tg: 60 Thời gian Số điểm: 2,5đ Tg: 5' Tg: 42' Số Tổng số (35,7%) Số điểm: 1 đ Số điểm:6đ điểm:10đ điểm (14,3%) (50%) (100%) Tỉ lệ %
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2