Trường ĐHSPKT Tp HCM
Khoa khí Chế tạo máy
B môn sở Thiết kế máy
ĐÈ THI CUỐI K HC K II NM HC 2021-2022
n: NGUYÊN LÝ - CHI TIT MÁY
Mã môn hc: MMCD230323
Thời gian: 90 phút
Mã đề thi: ĐT-HK2-2022 - 02 trang
Sinh viên được s dụng 2 t A4 viết tay.
Câu 1(3d): Cho sơ đ h thống dn đng băng tải nHình 1 ,gồm c s liệu cho nsau:
+ B truyền bánh ng nón tiêu chun có s ng Z/ = 25 và Z2 = 50.
+ B truyền bánh trụ răng nghiêng tiêu chuẩn có c thông s lần t: Z3 = 20, Z4 = 60, góc nghng
y =12° mô đun pháp mn=2 mm.
+ B truyền xích có ớc xíchp =25,4 mm, s ng đĩa xích b dẫn Z(5= 46 tỉ s truyền Ux = 2.
+ Băng tải có đường kính tang tải D = 400 mm, vận tốc băng tải V = 2,5 m/s, lực kéo F =1200 N
chiều chuyển đng của ng ti cho như Hình 1.
+ B qua hiệu sut ca các trc, b truyền xích và c bộ truyền bánh ng. Yêu cu:
1.1. Tính đường kính vòng chia của đĩa xích dẫn? (0,5 đ)
1.2. Tính đường kính vòng chia của bánh răng Zi và khoảng cách trục a23 của b truyền bánh tr
ng nghiêng? (0,5 đ)
1.3. Xác định phương, chiều các lực tác dng n các bánh răng? (1,0 đ)
1.4. Xác định đ lớn của c lc tác dng {Ft
Fr và F
)n bánh ng trong b truyền bánh trụ ng
nghiêng?(10 đ)
Trc II Trc III
Hình 2
Câu 2 (2,0 đ):
Cho h bánh ng nHình 2. s ng của các bánh răng trong hệ lần lượt là: Z/ = 20; Z2 = 60;
Zj =140; Z = 50 và Z5=130. Tc đ quay của trc bánh ng z à « 960 (vòng/pht). Hãy tính
2.1 Tc đ quay nc và c định chiều quay cần c (so vi bánh răng Z/)? (1,0 đ)
2.2 Tc đquay ri5 và xác định chiều quay trục bánh răng Z5 (so vi nh răng Z/)? (1,0 đ)
Câu 3 (3,0 đ):
Trục của một h thông truyền đng có đ cho như Hình 03, V Ơ I c s liu cho như sau: Lc
c dng lên khóp nôi = 478 N, bánh ng nghiêng có đường kính vòng chia / = 93 mm,lc
c dng n bánh ng: = 858 N, /ỷ = 322 N và = 214 N. Các kích thước =
150 mm? L2 = 200 mm,L3 = 200 mm. Vật liệu trục có ứng suất uốn cho phép [ơF]=
50 MPa.
3.1. Tính phản lc tại c gi đỡ B D?(1,0 đ)
S hiu: BM1/QT-PĐBCL-TV 1/2
3.2. V các biểu đ ni lcmômen uốn Mx, My, mồmen xon T và ghi giá tr các mômen ti
c tiết diện nguy hiểm ? (1 0 đ)
3.3. Xác định đường kính trục ti tiết din c theo chtiêu độ bền? (1,0 đ)
h f
2
Câu 4 p 0 đ):
Tấm 7 chịu c dụng của lc F = 3600 N đưc
giư cht bang nhóm 3 bung VƠI thanh đứng 2
như Hình 4. S dụng moi ghép bung lắp có
khe ng suất keo cho phép của bulông []
= 100 MPa. H s ma t/ = 0,2, hệ s an toàn
k =1,5. Các kích thước L = 500 mm, Db = 300
mm. Hãy:
a) Pn ch lc tác dụng n từng bung
xác định gia tr lc tác dụng n bung chịu tai
lớn nhất? (1,0 đ)
b) Tính lực xiẻt V, đường Kinh di chn
bulông?(1, 0 đ)
H
------------------
l
3
Hình 3
Bung M6M8M10 M12 M16 M20 M24 M30 M36
di,mm 4,917 6,647 8,376 10,106 13,835 17,294 20,752 26,211 31,670
Chuẩn đầu ra ca hc phần ( v kỉến thc) Nội dung
kiem tra
[GI.2]: Có kiến thc trong nh toán thiết kế chi tiết máy máy
[G2.3]: Thành tho trong giai quyết các bai toán v phân tích lực c dng lên chi
tiết máy, cơ cấu máy
Câu 3, 4
Câu 1,4
[ u Z .2 ] : Nm vng s tính toán thiet ke các chi tiết máy: c thông s cơ bn,
các đc aiem trong truyền đng, ts truyền, vận tốc, hiệu suât
Câu 1
Câu 2
[G4.1]: Hieu được c ch tiêu tính toán đoi VƠI từng chi tiết máy i chung, từ
đó nam ng đưc trình t tính toán thiet kế các hệ truyên động cơ khí và c
liên kèt trong máy.
Câu 1
Câu 3, 4
TP HCM, ngày 07 tháng 03 năm 2022
Trường bộ ĩxprS sở Thiết kế máy
TSTMai Đc Đãi
S hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 2/2