intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học thị trấn Vôi 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học thị trấn Vôi 2” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học thị trấn Vôi 2

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ………………………… NĂM HỌC 2023 - 2024 ……………….......…… Môn: Tiếng Anh - Lớp 4 ….… Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: …………………………...…................... Lớp: 4......... Trường Tiểu học thị trấn Vôi số 2 PART I: LISTENING. Question 1: Listen and number: There is one example. Question 2: Listen and circle: There is one example. Example: 1. Mai wants to go to the ...................................... A. zoo B. gift shop C. bookshop D. swimming pool 2. Bill wants to go to the ................................... A. bakery B. water park C. cinema D. bookshop 3. Ben wants to buy some .................................. A. books B. pens C. rulers D. notebooks 4. Minh wants to buy some ....................................... A. chicken B. chocolate C. rice D. bread PART 2: READING AND WRITING. Question 3: Look at the picture and circle the best answer: There is one example. 1 I want to go to the ............................... A. bakery B. toys shop C. water park D. bookshop 2 Ben watches TV in the .................................. A. morning B. afternoon C. lunch D. evening 3 How much is the …….? – It is eighty thousand dong. A. School bag B. skirt C. T-shirt D. pen 4 She is tall. She has …………. and a round face. A. big eyes B. fat C. big D. long hair
  2. Question 4. Look and fill in the gaps: There is one example. un ry er ou Example: What was the weather like yesterday? - It was 1. s_ _ny 2. What does your mother do? - She is a farm_ _. Do you want to go to the bake_ _? 3. - Great! Let’s go. 4. How can I get to the bakery? - Turn r_ _ nd. Question 5: Match the questions with the answers: There is one example. 1. What does your father do? a) She goes to the shopping centre. 2. What does it say? b) It’s fifty thousand dong. 3. Where does she go on Saturdays? c) It says go straight. 4. How much is the T-shirt? d. He is a policeman. Question 6: Read the passage and tick the answer True (T) or False (F): There is one example. Hi, my name is Linh. I have two best friends Nam and Mai. We all like going to the shopping centre. Nam wants to buy some bread. He goes to the bakery. Mai wants to buy some books and pens. She goes to the bookshop. I want to buy a T-shirt. I go to the clothes shop. We are very happy at the shopping centre. T F 1. Linh and her friends like going to the shopping centre. 2. Nam wants to buy some bread. 3. Mai wants to go to the bakery. 4. Linh wants to buy a T-shirt. Question 7: Reorder the words to make sentences: There is one example. 1. goes/ She/ shopping/ to/ the/ centre/ Sundays./ on ……………………………………………………….......................................... 2. is/ Where/ bookshop/ the/? ………………………………………………………......................................... _ The end _
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2