Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 14
lượt xem 11
download
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 14 sau đây sẽ giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập, củng cố nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi học sinh giỏi sắp tới. Mời các bạn tham khảo chi tiết tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 14
- UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỢT 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2015 – 2016 _________________ Môn: Hóa học – Lớp 9 Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1.5 điểm) 1. Bằng phương pháp hoá học hãy tách các chất NaCl, FeCl3, AlCl3 ra khỏi hỗn hợp rắn mà không làm thay đổi khối lượng của mỗi chất. Viêt đ ́ ầy đủ cac ph ́ ương trinh phan ̀ ̉ ưng ́ ̉ xay ra. 2. Có hỗn hợp các chất sau: Al2O3 và Fe2O3. Hãy trình bày phương pháp hóa học để điều chế riêng từng kim loại: Al, Fe từ hỗn hợp trên. Bài 2: (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) R1 + O2 R2 (khí không màu, mùi hắc bay lên) R2 + O2 R3 H2S + R2 R4 R3 + R4 R5 R2 + R4 + Br2 R5 + R6 R5 + Na2SO3 R2 + R4 + R7 Bài 3: (2 điểm) Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp MgCO3 và RCO3 ( tỉ lệ mol là 1: 1) bằng dung dịch HCl dư. Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 2,5 M được dung dịch A. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch A thu được 39,4 gam kết tủa. a. Tìm kim loại R. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của MgCO3 và RCO3. Bài 4: (2,5 điểm) Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng với 1,5 lit dung dịch HCl 0,8 M thu được 11,2 lit khí (đktc) và dung dịch A. a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng dung dịch NaOH 25% để tác dụng hết với các chất có trong dung dịch A. c. Kết tủa thu được ở câu b được tách ra và nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Chất B gồm những chất gì ? Khối lượng là bao nhiêu gam ? Bài 5: (2,5 điểm) Hôn h ̃ ợp A co khôi l ́ ́ ượng 6,1g gôm CuO, Al ̀ 2O3 va FeO. Hoa tan hoan toan A cân 130ml ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ dung dich Ḥ 2SO4 loang 1M, thu đ ̃ ược dung dich B. ̣ ̣ ́ ̣ Cho dung dich B tac dung v ơi dung dich NaOH d ́ ̣ ư, loc lây kêt tua đem nung trong không ̣ ́ ́ ̉ khi đên khôi l ́ ́ ́ ượng không đôi, đ ̉ ược 3,2g chât răn. ́ ́ Tinh khôi l ́ ́ ượng tưng oxit trong A. ̀ HẾT ( Đề thi gồm có 01 trang) 1
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên:…………………………......; Số báo danh ............... UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Hóa học – Lớp 9 Bài 1: (1,5 điểm) Ý/ Phần Đáp án Điểm 1 1. Tach hôn h ́ ̃ ợp: 0,25 + Cho toàn bộ hỗn hợp trên vào dd NH3 dư, có 2 kết tủa tạo thành: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl FeCl3 + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3NH4Cl Còn NaCl không phản ứng + Tách riêng kết tủa và nước lọc A (chứa NaCl và NH4Cl). 0,25 + Cho kết tủa vào NaOH dư, khi đó Al(OH)3 tan hết do phản ứng: Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O + Lọc lấy chất rắn không tan là Fe(OH)3 cho tác dụng hết với dung dịch HCl rồi cô cạn, ta được FeCl3 tinh khiết: Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2 + Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 còn lại: 0,25 NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 + Lọc lấy Al(OH)3 cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn, ta thu được AlCl3 tinh khiết: Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O + Cô cạn dung dịch A, ta thu được NaCl tinh khiết do: 0,25 NH4Cl t NH3 + HCl 0 2. Điều chế từng kim loại Al, Fe: 0,25 + Hòa tan 2 oxit vào NaOH dư, khi đó Al2O3 tan hết do phản ứng: Al2O3 + NaOH NaAlO2 + H2O + Lọc lấy chất rắn không tan là Fe2O3 đem nung nóng đỏ rồi cho 2 luồng khí H2 đi qua, ta được Fe tinh khiết: Fe2O3 + 3H2 t 2Fe + 3H2O 0 + Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 còn lại: NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 + Lọc lấy Al(OH)3 đem nung ở nhiệt độ cao, ta được Al2O3: 2Al(OH)3 t Al2O3 + 3H2O 0 2
- + Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt của criolit, ta thu được Al 0,25 tinh khiết: 2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2 Bài 2: ( 1,5 điểm) Ý/Phầ Đáp án Điểm n S + O2 t SO2 0 0,25 (R1) (R2) 2SO2 + O2 t , xt 2SO3 0,25 0 (R2) (R3) 2H2S + SO2 2H2O + 3S 0,25 (R2) (R4) SO3 + H2O H2SO4 0,25 (R3) (R4) (R5) SO2 + 2H2O + Br2 H2SO4 + 2HBr 0,25 (R2) (R4) (R5) (R6) H2SO4 + Na2SO3 SO2 + H2O + Na2SO4 0,25 (R5) (R2) (R4) (R7) Bài 3: (2 điểm) Phần Đáp án Điểm a n BaCO3 = 39,4 nNaOH = 0,2. 2,5 = 0,5 mol ; = 0,2 mol 197 0,25 Gọi nMgCO = a mol => nRCO = a mol 3 3 MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (1) a a (mol) RCO3 + 2HCl RCl + CO2 + H2O (2) 0,25 a a (mol) Từ (1,2) => nCO = 2a mol 2 Như vậy khi cho CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH được dung dịch A sẽ có 2 trường hợp: TH 1: dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 Gọi x, y là số mol NaHCO3 và Na2CO3 tạo thành 0,25 NaOH + CO2 NaHCO3 (3) x x x (mol) 2NaOH + CO2 Na2CO3 (4) 2y y y (mol) 3
- BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl 0,2 0,2 0,2 (mol) => y = 0,2 mol Mặt khác: x + 2y = 0,5 => x = 0,1 mol 0,25 Từ (1,2,3,4,5) => nCO = 2a = x + y = 0,3 => a = 0,15 mol 2 Mà 84a + a(R+60) = 20 => 12,6 + 0,15R +9 = 20 => R = 10,67 (loại) TH 2: dung dịch A chỉ gồm X mol Na2CO3 0,25 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O (6) 2x x x (mol) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (7) x x (mol) 0,25 Từ (6,7) => x = 0,2 mol Mà x = 2a => a = 0,1 mol 0,25 Như vậy: 84a + a(R +60) = 20 0,1R = 5,6 => R = 56: sắt (Fe) Thành phần phần trăm các muối ban đầu 8,4 b %MgCO3 = . 100% = 42% 0,25 20 % FeCO3 = 100% 42% = 58% Bài 4: (2,5 điểm) Ý/Phầ Đáp án Điểm n nHCl = 1,5. 0,8 = 1,2 mol n H 2 = 11,2 0,25 = 0,5 mol 22,4 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (2) nhỗn hợp (Fe, Mg) = nH = 0,5 mol 2 nHCl (1,2) = 2 nH = 2 . 0,5 = 1 mol 2 => HCl dư a 0,25 nFe = a mol => nMg = (0,5 – a ) mol Theo bài ra: 56 a + (0,5 – a ).24 = 18,4 => a = 0,2 0,25 mFe = 0,2. 56 = 11,2 g mMg = 18,4 – 11,2 = 7,2 g 11,2 % Fe = .100% = 60,87% 18,4 0,25 % Mg = 100% 60,87% = 39,13% FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl (3) MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl (4) 4
- HCl + NaOH NaCl + H2O (5) 0,25 Theo pt (1): nFeCl = nFe = 0,2 mol => n NaOH (3) = 0,4 mol 2 Theo pt (2): nMgCl2 nMg 0,3mol n NaOH (4) 0,6mol 0,25 nHCl dư = 1,2 – 1 = 0,2 mol => nNaOH (5) = 0,2 mol => nNaOH (3,4,5) = 0,4 + 0,6 + 0,2 = 1,2 mol b => mNaOH = 1,2 . 40 = 4,8 (g) 0,25 4,8.100 mdd 19,2( g ) 25 to Mg (OH ) 2 MgO H 2O(6) t o 0,25 4 Fe(OH ) 2 O2 2 Fe2 O3 4 H 2 O (7) Chất rắn B: MgO, Fe2O3 Theo PT (6) nMgO nMg (OH )2 nMgCl2 0,3mol 0,25 c mMgO 0,3.40 12( g ) Theo PT (7) 1 1 1 nFe2O3 nFe( OH )2 nFeCl2 .0,2 0,1mol 2 2 2 0,25 mFe2O3 0,1.160 16( g ) KL B là: 12 + 16 = 28 (g) Câu 5: (2,5 điểm) Ý/Phầ Đáp án Điểm n nCuO = a (mol ) 0,25 ̣ nAl O = b(mol ) � 80a + 102b + 160c = 6,1( g ) (*) + Đăt: 2 3 nFeO = c(mol ) ́ nH SO = CM .Vd = 1.0,13 = 0,13(mol ) + Ta co: 2 4 2 0,25 + Hoa tan A băng dd H ̀ ̀ 2SO4 loang ta co PTP ̃ ́ Ư: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (1) amol amol amol + Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O (2) 0,25 bmol 3bmol bmol FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O (3) 5
- cmol c(mol) c(mol) + Theo PTPƯ (3), (4), (5) ta co:́ 0,25 a + 3b + c = 0,13 (mol) (**) CuSO4 = a (mol ) 0,25 + Trong dd B: Al2 ( SO4 )3 = b(mol ) FeSO4 = c(mol ) ́ ̣ Khi cho dd B tac dung v ơi dd NaOH d ́ ư ta co PTP ́ Ư: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 (4) amol amol Al2(SO4)3 + 8NaOH 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (5) 0,25 FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 (6) cmol cmol ́ ̉ + Khi nung kêt tua, ta co PTP ́ Ư: 0,25 Cu(OH)2 t CuO + H2O (7) 0 amol amol 4Fe(OH)2 + O2 t 2Fe2O3 + 4H2O (8) 0 c cmol mol 2 + Theo PTPƯ (4), (5), (6), (7), (8): 0,25 80.a + 160.c = 3,2(g) (***) ̉ ̣ + Giai hê (*), (**), (***) ta đ ược: 0,25 a = 0, 02mol b = 0, 03mol c = 0, 02mol ̣ + Vây: mCuO = n.M = 0, 02.80 = 1, 6( g ) 0,25 mAl2O3 = n.M = 0, 03.102 = 3, 06( g ) mFeO = n.M = 0, 02.72 = 1, 44( g ) HẾT 6
- 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 1
3 p | 143 | 18
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
7 p | 121 | 18
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 10
4 p | 140 | 16
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
7 p | 113 | 14
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 8
7 p | 206 | 14
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 5
6 p | 288 | 13
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 3
8 p | 113 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 13
6 p | 95 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 7
6 p | 103 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
5 p | 196 | 8
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
6 p | 68 | 8
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn GDCD lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
5 p | 105 | 7
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
10 p | 87 | 7
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 6
4 p | 98 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 13
7 p | 87 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn GDCD lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
4 p | 127 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 15
5 p | 68 | 5
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
6 p | 130 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn