Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 12
lượt xem 7
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 12.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 12
- UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI ĐÈ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỢT PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 1 Năm học: 2015 – 2016 Môn thi: Toán – Lớp: 9 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức: � x x ��2 2− x � P=� + �: � � x −1 x −1 � − � � ��x x x + x � a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P
- Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Trên đường tròn (O) lấy một điểm D bất kì (D A, B), trên đường kính AB lấy điểm C. Kẻ CH vuông góc với AD tại H, phân giác trong DAB ᄋ cắt đường tròn (O) tại E và cắt CH tại F, DF cắt đường tròn (O) tại N. Chứng minh: 1. Ba điểm N, C, E thẳng hàng; 2. Nếu AD = BC thì DN đi qua trung trung điểm của AC. Bài 5: (2,0 điểm) ᄋ = 105o ; B Cho VABC có A ᄋ = 45o ; BC = 4cm . Tính độ dài AB; AC. HẾ T (Đề thi gồm có 02 trang) Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………; Số báo danh: ………………….
- UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: Toán – Lớp: 9 Bài 1: (2,0 điểm) Ý/Phầ Đáp án Điểm n a) ĐK: x > 0; x ≠ 1 P= x ( ) x +1 + x 2 x +1 − 2 + x : ( ) ( x +1 x −1 )(x x +1 ) ( ) x+2 x x+2 x = : ( x +1 )( ) x ( x + 1) x −1 1,0 x+2 x x ( x + 1) = . ( x + 1) ( x − 1) x + 2 x x = x −1 b) x x x − x +1 P
- Dấu “ = ” xảy ra khi x = 4(tmđk) Vậy Pmin = 4 khi x = 4 � P = 2 khi x = 4. Bài 2: (2,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm 1) Phương trình : x 2 − 7x + 6 + x + 3 = x − 6 + x 2 + 2x − 3 ( 1) Ta có x 2 − 7x + 6 = ( x − 1) ( x − 6 ) và x 2 + 2x − 3 = ( x − 1) ( x + 3) nên �x + 3 0 �x −3 � � phương trình xác định �−� �۳۳ x 1 0 �x 1 x 6 �x − 6 0 �x 6 0,25 � � Khi đó : ( 1) � ( x − 1) ( x − 6 ) + x +3 = x −6 + ( x − 1) ( x + 3) � x −1 ( x −6 − x +3 − ) ( ) x −6 − x +3 = 0 � ( x −6 − x +3 )( ) x −1 −1 = 0 0,25 x − 6 − x + 3 = 0 � x − 6 = x + 3 � x − 6 = x + 3 � 0x = 9 (vo� nghie� m) x − 1 − 1 = 0 � x − 1 = 1 � x − 1 = 1 � x = 2 (loa� i v�kho� ng tho� a ma� n �KX�) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 0,25 0,25 2) a) Vì ( d ) : y = ax + b ( a 0 ) đi qua 2 điểm A; B nên: 2 a= 3= a+b 3 � � (tmđk) 1 = −2 a + b 7 b= 3 2 7 Vậy ( d ) : y = x + 3 3 b) Gọi đường thẳng cần tìm là 0,5 ( V) : y = ax + b ( a 0 ) Vì ( V) đi qua C nên −1 = 2a + b ( 1) 2 a= 3 +) Vì ( V) P( d ) 7 b 2
- 2 7 � ( V) : −1 = 2. + b � b = − 3 3 2 7 Vậy ( V) : y = x − 3 3 2 3 +) Vì ( V) ⊥ ( d ) � a. = −1 � a = − 3 2 Thay vào (1) ta được: −1 = −3 + b � b = 2 0,5 3 Vậy ( V) : y = − x + 2 2 Bài 3: (2,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm 1) Ta có : x 2 − 3y 2 + 2xy − 2x − 10y + 4 = 0 � ( x 2 + 2xy + y 2 ) − ( 4y 2 + 4y + 1) − ( 2x + 6y ) + 5 = 0 � ( x + y ) − ( 2y + 1) − 2 ( x + 3y ) + 5 = 0 2 2 � ( x − y − 1) ( x + 3y + 1) − 2 ( x + 3y + 1) + 7 = 0 0,25 � ( x + 3y + 1) ( x − y − 3) = −7 Vì x, y nguyên nên ( x + 3y + 1) và ( x − y − 3) nguyên các trường hợp : *) Trường hợp 1: �x + 3y + 1 = 1 �x + 3y = 0 �x = −3y �x = −3 � �� �� �� �x − y − 3 = −7 �x − y = −4 �4y = 4 �y = 1 *) Trường hợp 2: 0,25 �x + 3y + 1 = −1 �x + 3y = −2 �x = −2 − 3y �x = 7 � �� �� �� �x − y − 3 = 7 �x − y = 10 �4y = −12 �y = −3 *) Trường hợp 3: �x + 3y + 1 = 7 �x + 3y = 6 �x = 6 − 3y �x = 3 � �� �� �� 0,25 �x − y − 3 = −1 �x − y = 2 �4y = 4 �y = 1 *) Trường hợp 4: �x + 3y + 1 = −7 �x + 3y = −8 �x = −8 − 3y �x = 1 � �� �� �� �x − y − 3 = 1 �x − y = 4 �4y = −12 �y = −3
- Vậy nghiệm nguyên của phương trình là ( x; y ) �{ ( −3;1) ; ( 7; −3) ; ( 3;1) ; ( 1; −3 ) } 0,25 2) Vì x, y, z nguyên dương; xyz = 100 � xyz = 10 Ta có : x y 10 z M= + + xy + x + 10 yz + y + 1 xz + 10 z + 10 x xy 10 z = + + xy + x + 10 xyz + xy + x xz + 10 z + xyz x xy 10 z = + + xy + x + 10 10 + xy + x z ( x + 10 + xy ) 0,25 x xy 10 0,25 = + + xy + x + 10 xy + x + 10 xy + x + 10 x + xy + 10 = =1 xy + x + 10 0,25 0,25 Bài 4: (2,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm
- 1) N P O C B A F H 0,25 D E Vì CH // BD (cùng vuông góc với AD) suy ra ACH ᄋ ᄋ = ABD (đồng vị) Lại có AND ᄋ ᄋ = ABD (cùng chắn cung AD) ᄋ � ACH ᄋ = AND , hai góc này có đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh AF do đó tứ giác ANCF nội tiếp. � FAC ᄋ ᄋ = FNC (hệ quả góc nội tiếp). (1) 0,25 Nối N với E ta có DAE ᄋ ᄋ = DNE (cùng chắn cung DE), mà ᄋDAE = BAE ᄋ (gt) (2) Từ (1) và (2) suy ra DNC ᄋ ᄋ = DNE Do đó hai tia NC và NE trùng nhau do đó ba điểm N, C, E 0,25 thẳng hàng. (đpcm) 0,25 2) Gọi giao điểm của ND với AB là P. Theo tính chất đường phân giác trong tam giác APD ta có: AP FP = (3) AD FD Xét tam giác BDP, có FC // DB, Áp dụng định lí Ta lét trong tam giác ta có:: PC PF 1,0 = (4) BC DF AP PC Từ (3) và (4) suy ra = . Mà AD = BC (gt) suy ra: AD BC AP = PC do đó P là trung điểm của AC. Bài 5: (2,0 điểm)
- Ý/Phần Đáp án Điểm A Kẻ AH ⊥ BC 1 2 Xét VAHB có ᄋAHB = 90o ᄋ = 45o � ᄋA = 45o B ᄋA = 105o − 45o = 60o 2 + ) HC = AH .tan 60o B H C 1,0 � 4 − BH = AH . 3 � 4 − AH = 3 AH ( AH = BH ) � ( ) 3 + 1 . AH = 4 � AH = 4 3 +1 =2 ( 3 −1 ) Mà: AB 2 = AH 2 + BH 2 (Định lí Pi ta go) � AB 2 = 2 AH 2 � AB = 2 AH = 2.2 ( ) ( 3 −1 = 2 6− 2 ) AC = 2 AH = 4 ( 3 −1) 1,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 1
3 p | 143 | 18
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
7 p | 121 | 18
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 10
4 p | 140 | 16
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
7 p | 113 | 14
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 8
7 p | 206 | 14
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 5
6 p | 288 | 13
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 3
8 p | 113 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 13
6 p | 95 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 7
6 p | 103 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
5 p | 196 | 8
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
6 p | 68 | 8
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn GDCD lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
5 p | 105 | 7
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
10 p | 87 | 7
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 6
4 p | 98 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 13
7 p | 87 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn GDCD lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
4 p | 127 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 15
5 p | 68 | 5
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
6 p | 130 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn