intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HSG năm 2011 - 2012 môn Toán 11

Chia sẻ: Hàn Hồng Hạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

89
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các em có thể tham khảo "Đề thi HSG năm 2011 - 2012 môn Toán 11" này để luyện tập những kỹ năng làm bài, rèn luyện kiến thức tiếng Toán để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi môn Toán sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HSG năm 2011 - 2012 môn Toán 11

ĐỀ THI HSG NĂM 2011- 2012<br /> Môn Thi : Toán 11<br /> Thời gian làm bài : 180 phút<br /> Câu I( 1 điểm): Giải phương trình<br /> (sin 2 x  sin x  4) cos x  2<br /> 0<br /> 2sin x  3<br /> <br /> Câu II(2 điểm):<br /> 1/ Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số<br /> đôi một khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3.<br /> 2/ Tìm số nguyên dương n sao cho:<br /> <br /> C<br /> <br /> 1<br /> 2 n 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2 n 1<br /> <br />  2.2C 2n 1  3.22 C 2 n1  ...  (2n  1).22 n C 2 n1  2011<br /> <br /> Câu III(2 điểm) : Cho hàm số: y   x3  3 x 2  2 (C)<br /> 1/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với<br /> đường thẳng y  9 x  2011 .<br /> 2/ Tìm tất cả các điểm thuộc đồ thị (C ) mà qua đó kẻ được một và chỉ một tiếp<br /> tuyến với đồ thị ( C ).<br /> Câu IV(2 điểm):<br /> 1/ Chứng minh phương trình :<br /> 2 x 4  mx3  nx 2  px  2011  0 có ít nhất 2 nghiệm với  m,n,p  R<br /> 2/ Tính :<br /> <br /> Lim<br /> x 1<br /> <br /> x 2  3  2011x  2009<br /> x 1<br /> <br /> Câu V( 3 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O, cạnh a, góc<br /> BAD=600 ; SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD); SO <br /> <br /> 3a<br /> . Gọi E là trung<br /> 4<br /> <br /> điểm của AD, F là trung điểm của DE.<br /> 1/ Chứng minh (SOF)  (SAD).<br /> 2/ Tính khoảng cách từ O và C đến mặt phẳng (SAD).<br /> 3/ Gọi   là mặt phẳng qua BC và vuông góc với mặt phẳng (SAD). Xác định<br /> thiết diện của hình chóp với mặt phẳng   . Tính diện tích của thiết diện này.<br /> <br /> .........................Hết…………….<br /> <br /> Đáp án đề thi HSG môn toán lớp 11 lần 2 (2010-2011)<br /> Câu<br /> I<br /> <br /> Nội dung<br /> Xét phương trình:<br /> Điều kiện: sin x  <br /> <br /> ( Sin2 x  sin x  4) cos x  2<br /> 2sin x  3<br /> <br />  0 (1)<br /> <br /> Điểm<br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br />  sin2x(cosx- )+4(cosx- )=0<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br />  (cosx- )(sin2x+4)=0<br /> 2<br /> <br />  x=   k 2<br /> 3<br /> <br /> Phương trình (1)  sin2x.cosx- sin2x+4cosx-2=0<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Đối chiếu với điều kiện: x=  k 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Vậy phương trình có nghiệm: x=  k 2<br /> II<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> .Đặt A= {1;2;3;4;5;6}<br /> .Các tập hợp con của A gồm có 3 phần tử và tổng của các phần<br /> tử đó chia hết cho 3 là:<br /> {1;2;3}, {1;2;6}, {2;3;4}, {1;3;5}, {1;5;6},{2;4;6}, {3;4;5},<br /> {4;5;6}.<br />  Có 8 tập<br /> Ứng với mỗi tập hợp trên ta có thể lập được<br /> 3=3.2.1=6 (số) thỏa mãn yêu cầu bài toán<br /> Vậy có 8.6=48 số cần tìm<br /> Ta có (1  x) 2n1  c20n 1  c12 n1.x  c22n1.x 2  c23n1.x3  ....  c22nn11.x 2n1 (1)<br /> Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) theo x ta được<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> (2 n  1)(1  x) 2 n ( 1)  c12 n 1  2c22n 1.x  3.c23n 1.x 2  ....  (2n  1).c22nn11.x 2 n<br /> <br />  (2 n  1)(1  x) 2 n  c12 n 1  2c22n 1 .x  3.c23n 1.x 2  ....  (2n  1).c22nn11.x 2 n (2)<br /> <br /> Cho x=2 vào hai vế của (2) ta được:<br /> 1<br /> 2 n 1<br /> <br /> 2n  1  c<br /> <br />  ......  (2 n  1).c<br /> <br /> 2 n 1<br /> 2 n 1<br /> <br /> .2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2n<br /> <br /> Khi đó: 2n+1=2011  n=1005.<br /> Vậy n=1005.<br /> Đường thẳng  song song với đường thẳng y=-9x+2011 có 0,25<br /> phương trình dạng y= -9x+m (m  2011)<br /> Đường thẳng  là tiếp tuyến của (c )  hệ phương trình<br /> 0,25<br /> 3<br /> 2<br /> <br />  x  3 x  2  9 x  m<br /> <br /> 2<br />  3 x  6 x  9<br /> <br /> có nghiệm<br /> <br />  x  1<br /> <br /> Giải (2): <br /> x  3<br /> Nếu x=-1 thì thế vào phương trình (1) ta được m=-7 (thỏa mãn).<br />  phương trình tiếp tuyến: y=-9x-7.<br /> Nếu x=3 thì m=25( thỏa mãn)<br />  phương trình tiếp tuyến: y= -9x+25<br /> Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến:y=-9x-7,y= -9x+25.<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> Goi M(x0,f(x 0)  (c ); f(x0)=  x03  3 x02  2 .<br /> Đường thẳng  với hệ số góc k đi qua điểm M(x0,f(x0) có<br /> phương trình là: y= k(x-x0)+ f(x0)<br /> 0,25<br />  là tiếp tuyến của (c )  hệ phương trình<br /> 3<br /> 2<br /> <br />  x  3 x  2  k ( x  x0 )  f ( x0 )<br /> có nghiệm<br /> <br /> 2<br />  3 x  6 x  1<br /> <br />  (x-x0)[-2x2+(x0+3)x+x02-3x0]=0<br />  x  x0<br />  <br /> 2<br /> 2<br />  g ( x)  2 x  ( x0  3) x  x0  3 x0  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> = (x0+3)2+8(x02-3x0)=9x02-18x0+9=9(x0-1)2>0<br /> Yêu cầu bài toán  g(x)=0 có nghiệm kép x=x0<br />   0<br /> <br />    x0  3<br />  x 0=1 M(1;0)<br />  4  x0<br /> <br /> Vậy M(1;0)<br /> IV<br /> 1<br /> <br /> Xét phương trình:<br /> Xét hàm số:<br /> <br /> 2 x 4  mx3  nx 2  px  2011  0 (1)<br /> f ( x)  2 x 4  mx3  nx 2  px  2011<br /> <br /> lim f ( x)  lim (2 x 4  mx 3  nx 2  px  2011)  <br /> <br /> x <br /> <br /> x <br /> <br />   b>0 sao cho f(b)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2