BM-004
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA XÂY DNG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
CƠ HỌC ĐẤT
Mã hc phn:
233_71CONS30072
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
233_71CONS30072_01,02
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
100
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng vic
phân tích các điều
kin t nhiên, đặc
điểm ti trng và
tác động trong vic
đánh giá bản cht
của đất và s phân
b ng sut trong
nền đất.
T lun
30%
2a
3(a,b)
1đ
(0,5đ/0,5đ)
PLO 2 -
Mc R
CLO2
Vn dng kiến
thc v các
nguyên lý cơ học
địa k thut trong
công tác tính toán
biến dạng, cường
độ và sc chu ti
ca nền đất dưới
móng nhà, áp lc
ca nền đất lên vt
chn.
T lun
30%
1(a,b)
2b
(1đ,1đ)
1đ
PLO 2 -
Mc R
CLO4
Vn dng thành
tho k năng làm
việc độc lp, làm
vic nhóm và t
T lun
20%
1(a,b)
2(a,b)
3(a,b)
0,5đ
PLO 5 -
Mc R
BM-004
Trang 2 / 5
chc làm vic hiu
qu.
CLO5
Hành x có ý thc,
trách nhim, có
tinh thn hc tp
suốt đời để làm
vic hiu qu.
T lun
20%
1(a,b)
2(a,b)
3(a,b)
0,5đ
PLO 9 -
Mc R
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự án,
đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không b trí đánh giá bng
bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa k
vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá th là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây là cơ sở để phân
phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ng, bảo đảm CLO
quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct (6).
(5) Lit kê các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim tra
người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đ cương chi tiết hc phần cũng cần t CLO tương ng
ca hc phn này s đưc s dng làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
BM-004
Trang 3 / 5
III. Ni dung câu hi thi
Câu 1 (4 đim):
Mt tưng chắn đất bằng BTCT cao 5m, đất sau lưng tường là lớp đất sét pha cát do cng có
các đặc trưng sau: 𝛾=18,1𝑘𝑁
𝑚3; 𝜑=150;𝑐=20,7 𝑘𝑁
𝑚2 .
Mc nưc ngm cách mt đt 2,5m.
Ti trọng sau lưng tưng phân b đều kín khắp có độ ln q = 80 kN/m2 .
ng thuc loi thẳng đứng, mt tưng trơn láng, đất sau lưng tường nm ngang.
a. Hãy xác định độ lớn (kNm) và điểm đt (m) ca tng áp lc đt ch động (trên 1m tường)
tác dụng trên toàn thân tường? (3 điểm)
b. V hình biểu đồ phân b ghi rõ giá tr áp lực đất ch động tác dụng lên toàn thân tường?
(1 đim)
Câu 2 (4 đim):
Một móng đơn hình vuông có cạnh a=b= 2m, đáy móng cách mặt đất 2,5m.
Nền đất có các đặc trưng sau: trọng lượng riêng bão hòa bng 20 kN/m3, trọng lượng riêng m
bng 18 kN/m3, góc ma sát trong bng 260, lc dính bng 16 kN/m2. Mực nước ngm độ sâu
2m so vi mt đt t nhiên.
a. Tính sc chu ti ca nền đất dưới đáy móng theo TCVN? (2,0 đim)
b. Gi s ti đng t ct truyn xung móng là 1200 kN. Hãy tính ng sut bn thân và ng
sut gây lún ti đim M, biết đim M cách mt đất 4,9m? (2,0 điểm)
Câu 3 (2 đim):
Cho mt khi đt san lắp có cường đ 54 kN/m2 phân b đều kín khp trên b mt nền đất.
Đất nn thuc loi sét bão hòa nước b y 10m. Bên i lp sét nền đá cứng không
thm. Trọng lượng riêng t nhiên của đất bng 18 kN/m3, h s thm bng 2x10-7cm/s, h s
nén tương đối ca nn a0=5,405*10-5 m2/kN. Mc nưc ngm nm rt sâu.
Quan h gia yếu t thi gian và mc đ c kết như sau:
Ut
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
0,95
0,99
Tv
0
0,008
0,030
0,070
0,130
0,190
0,283
0,400
0,567
0,85
1,120
1,658
Yêu cầu: Tính độ lún ca lớp đất sét sau thi gian 4 tháng k t ngày gia tải? (2 điểm)
BM-004
Trang 4 / 5
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn
câu
hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
I. T lun
Câu
1
4.0
Ni
dung
a.
ờng độ ALĐCĐ đối với đất dính:
𝑃𝑎= 𝐾𝑎×𝛾×𝑍2𝑐𝐾𝑎+𝐾𝑎×𝑞
o 𝛼=𝛽=𝛿=0𝐾𝑎=𝑡𝑔2(450𝜙
2)=𝑡𝑔2(450150
2)=0,588
o q1 = 80 kN/m2
- Đối vi lớp đất trên MNN:
o Z = 0 => Pa = −220,70,588+0,58880 = 15,294 (kN/m2)
(0.25đ)
o Z = 2,5m => Pa = 0,588*18,1*2,5 + 15,294 = 41,90 (kN/m2) (0.25đ)
Tổng ALĐCĐ do lớp đất trên MNN tác dụng lên đoạn tường 2,5m:
E𝑎1= 1
2 x 2,5 x (15,294 +41,90 ) = 71,492 (kN/m) (0.25đ)
Điểm đặt E𝑎1: Z1 = 1
3 x 2,5 x 41,9+2 x 15,294
41,9+15,294 = 1,06(m) (0.25đ)
- Đối vi lớp đất dưới MNN:
Vi: q1 = 80 kN/m2 ; q2 = 18,1 x 2.5 = 45,25 kN/m2 (0.25đ)
o Z = 0 => Pa = −220,70,588+0,588 x ( 80 +45,25) = 41,90
(kN/m2) (0.25đ)
o Z = 2,5m => Pa = 0,588 x 8,1 x 2,5 + 41,9 = 53,807 (kN/m2) (0.25đ)
Tổng ALĐCĐ do lớp 2 tác dụng lên đoạn tường 2,5m:
E𝑎2= 1
2 x 2,5 x (41,9 + 53,807 ) = 119,63 (kN/m) (0.25đ)
Điểm đặt E𝑎2: Z2 = 1
3 x 2,5 x 53,807+2∗41,9
53,807+41,9 = 1,198 (m) (0.25đ)
- Tổng ALĐCĐ tác dụng lên toàn thân tường:
Ea = E𝑎1 + E𝑎2 = 71,492 + 119,63 = 191,12 (kN/m) (0.5đ)
Điểm đặt Ea cách chân tường:
Z = Ea1.Z1+ Ea2.Z2
Ea1+Ea2 = 71,492∗1,06+119,63∗1,198
191,12 = 1,15 (m) (0.5đ)
3.0
Ni
dung
b.
V hình
Điểm đặt E𝑎1: Z1 = 1
3 x 2,5 x 41,9+2 x 15,294
41,9+15,294 = 1,06(m) (0.25đ)
Điểm đặt E𝑎2: Z2 = 1
3 x 2,5 x 53,807+2∗41,9
53,807+41,9 = 1,198 (m) (0.25đ)
Z = Ea1.Z1+ Ea2.Z2
Ea1+Ea2 = 71,492∗1,06+119,63∗1,198
191,12 = 1,15 (m) (0.5đ)
1.0
BM-004
Trang 5 / 5
Câu
2
4.0
Ni
dung
a.
a/. Sc chu ti ca nền đất theo TCVN:
𝑹𝒕𝒄 =𝒎𝟏×𝒎𝟐
𝒌𝒕𝒄 .(𝑨.𝒃.𝜸𝑰𝑰 +𝑩.𝑫𝒇.𝜸𝑰𝑰
+𝑫.𝒄𝑰𝑰 𝜸𝑰𝑰.𝒉𝟎)
𝛾=18x2+10x(2,5−2)
2,5 =16,4 (kN
m3) (0.5đ)
𝝋=260 => 𝐴= 0,8415 ; 𝐵=4,3661 ; 𝐷=6,9016 (0.5đ)
𝑹𝒕𝒄 =1.(0,8415210+4,36612,516,4+6,9016160)=
306,266 (kN
m2) (1,0đ)
2.0
Ni
dung
b.
b/. σBT
=182+(2010)2,9=65 (kN
m2) (0.5đ)
𝑃𝑔𝑙 =𝑁
𝐹+(𝛾𝑡𝑏 𝛾𝑑)×𝐷𝑓 = 1200
2 x 2 +(2210) x 2,5=
330 (kN
m2) (0.5đ)
{lb
=22
=1
zb
=2,4 2
=1,2=> k0= 0.606 (0.5đ)
Tại điểm M ta có: k0 = 0,606 (0.5đ)
=> σgl
𝑀=0,606330=199,98 (kN
m2) (0.5đ)
2.0
Câu
3
2.0
Ni
dung
Bài toán nền thoát nước 1 chiu: chiều dài đường thoát nước h=10m.
𝑠0= 𝑎0∆𝑝𝐻=5,4051055410 = 0,029 (m) (0.5đ)
𝐶𝑣=𝑘𝑣
𝑎0 𝑥 𝛾𝑛 = 2 𝑥 109
5,405.10−5 𝑥 10 = 3,7.10−6 (0.25đ)
𝑇𝑣=𝐶𝑣.𝑡
2=3,7.10−6∗4∗30243600
102=0.3836 (0.25đ)
𝑈𝑣 = 0.686 = 68,6 % (0.5đ)
𝑆𝑡=𝑆0 𝑈𝑣 =0,686 x 0,029=0.02 (m) = 2 (cm) (0.5đ)
2.0
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 25 tháng 06 năm 2024
Ngưi duyệt đ
Giảng viên ra đề
T.S Nguyn Hoàng Tùng
Th.S. Lê Thanh Loan