BM-004
Trang 1 / 13
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
GHI TÊN ĐƠN V CH QUN MÔN HC
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Cơ học đất-Nn móng
Mã hc phn:
CEMN20154
S tin ch:
4
Mã nhóm lp hc phn:
233_71CEMN20154_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 05/07/2024.
ch thc np bài (Ging viên ghi rõ yêu cu):
Gi ý:
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
- Upload hình nh bài làm (ch những trường hp v biu đồ, công thc tính toán đc bit).
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_ nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đ (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyt đ thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word file
pdf (nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 13
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
CLO4
CLO5
CLO6
Chương Mở đầu:
Bn chất cơ lý của
đất
Chương 1 - ng
sut trong nền đất
T lun
30
1.a
1.b
1.c
3
2.1R
7.1R
5.4I
9.3I
CLO1
CLO4
CLO5
CLO6
Chương 2 Biến
dng ca đt nn
Chương 3 Sc
chng ct ca đt
T lun
20
2.a
4.c
2
2.1R
7.1R
5.4I
9.3I
CLO1
CLO2
CLO4
CLO5
CLO6
Chương 4. Thiết
kế tính toán móng
nông trên nn
thiên nhiên
T lun
20
3
2
2.1R
2.2R
7.1R
5.4I
9.3I
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
Chương 5. Thiết
kế tính toán móng
cc tông ct
thép.
T lun
30
4.a
4.b
4.c
4.d
3
2.1R
2.2R
6.1R
7.1R
5.4I
9.3I
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả
trong đ cương chi tiết hc phần). u ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết
thúc hc phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh
giá qua d án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác chứ không b
trí đánh giá bằng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá
trình hay gia k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do ging viên ra
đề thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây là cơ sở để
phân phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO ơng ng, bo
đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng đ h tr cho
ct (6).
(5) Lit kê các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
BM-004
Trang 3 / 13
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trưng hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương
ng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit hiu
PLO/PI liên quan vào hàng ơng ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần t
CLO ơng ng ca hc phn này s đưc s dng làm d liệu để đo ờng đánh giá các PLO/PI.
Trường hp hc phn không CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để
trng ct này.
BM-004
Trang 4 / 13
III. Ni dung câu hi thi
Câu 1 (3 đim): Sơ đồ móng hình ch nht (dài L=2,2m và rộng B=1,5m) đặt trên mt đt
như hình 1 bên dưới. Ti trng phân b đều trên diện tích đất, q= Ntt =440 kPa. Tính s gia
tăng ng sut thẳng đứng, ∆p, tại độ sâu z=3m trong các trưng hp sau:
a. Ti điểm A (0.5 điểm)
b. Ti điểm B (2.0 điểm)
c. Ti điểm tâm O (0.5 đim)
Câu 2 (2 đim):
a.Tính h s Poisson μ theo kết qu thí nghim, mẫu ban đầu đường kính ban đu là
R0=5cm, chiu cao H0=10cm; mu sau khi nén thí nghiệm đo đường kính 6cm chiu
cao Hs= 7cm, như hình bên dưi:
b. Tính áp lc nước thy tnh ti 5m, 10m, 20m, 25m v biểu đồ áp lực nước thủy tĩnh
u0 t mặt đất đến độ sâu 25m tương ng các giá tr đã tính. Biết khối ng th tích ca
nước ɣc= 1g/cm3 = 10 kN/m3
BM-004
Trang 5 / 13
Câu 3 (2 đim):
Tính sc chu ti tính toán TTGH II ng QPXD 45-78. Các tham s: din tích móng
2x2m, độ sâu đặt móng 2m trong lp cát pha; chiu cao nhà H = 18 m, chiu dài nhà
L=15m. Các thuộc tính địa k thut trong bng và hình v bên dưi.
Câu 4 (3 đim):
a. Tính sc chu ti bi vt liu làm cc tông ct thép. Các tham s: đường kính cc
D600mm, đường kính trong 480mm, mac tông 80000kN/m2; 10 thanh thép
đường kính 16 mm Rs = 1500x103kN/m2. H cc bằng đóng, hệ s un dc cc ϕ =
0,9.
b. Tính độ sâu b ảnh ng bi ng sut gây lún cần tính? Dưa trên các giá trị ng sut
gây lún và ng sut bn thân như bảng và hình bên dưới.
c. Tính đ lún ca móng?
d. Giá tr độ lún tính được câu 4.c là đạt yêu cu hay không, gii thích?
Lp tả
Khối lượng
th tích, ɣtc,
KN/m3
Khối lượng
th tích
TTGH I, ɣI,
KN/m3
Khối lượng
th tích
TTGH II, ɣII,
KN/m3
Khối lượng
rng hạt, ɣs,
KN/m3
Độ ẩm,
W, %
Giới hn
chảy,
WL, %
Giới hn
dẻo,
Wp, %
Lc dính
tiêu
chuẩn,
Ctc, KPa
Lc dính
TTGH I,
CI, KPa
Lc dính
TTGH II,
CII, KPa
Góc ma
t trong
tiêu
chuẩn,
ϕtc, đ
Góc ma
t trong
TTGH I,
ϕI, độ
Góc ma
t trong
TTGH II,
ϕII, đ
Modun
biến
dạng,
E, KPa
1Đất san lấp 19 18,68 18.85
2 Cát pha t 17,5 17,2 17,32 27,6 22,71 26,13 20,87 44,89 43,54 44.1
28042' 2704' 27055' 9100
3 t pha cát 18 17,56 17,87 26,7 28,54 36,91 24.55 47,89 46,67 47.05
25057' 24054' 25024' 9510