Đề chn
1/2
B TÀI CHÍNH
HC VIN TÀI CHÍNH
S hiệu đề: 04/2021 - 2022
Đề thi môn: LÝ THUYT XÁC SUT VÀ
THNG KÊ TOÁN
H đào to: Chính quy
Hình thc thi: Bài tp ln
Thi gian hoàn thành bài thi: 01 ngày
Câu 1: Trong khong thi gian T, xác sut đ c phiếu X, Y, Z tăng giá lần lượt 0,4;
0,5; 0,6.
a) Tính xác suất để trong khong thời gian T đúng một c phiếu trong ba c phiếu này
tăng giá.
b) Nếu trong khong thời gian T đúng một c phiếu trong ba c phiếu này tăng giá thì
kh năng cao nhất c phiếu đó là cổ phiếu nào?
Câu 2: Một hộp 16 sản phẩm loại I, 4 sản phẩm loại II. Người bán hàng hai
phương án bán hàng như sau:
Phương án 1: Khách hàng lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 sản phẩm của hộp sản phẩm đó.
+ Nếu cả 2 sản phẩm đó đều sản phẩm loại I thì khách hàng sẽ mua cả hộp sản
phẩm với giá 15 nghìn đồng/1 sản phẩm.
+ Nếu cả 2 sản phẩm đó đều là sản phẩm loại II thì khách hàng sẽ mua chộp sản
phẩm với giá 13 nghìn đồng/1 sản phẩm.
+ Nếu trong 2 sản phẩm đó cả 2 loại sản phẩm thì khách hàng smua cả hộp
sản phẩm với giá 14,5 nghìn đồng/1 sản phẩm.
Phương án 2: Bán riêng lẻ từng sản phẩm, mỗi sản phẩm loại I được bán với giá 15
nghìn đồng, mỗi sản phẩm loại II được bán với giá 13 nghìn đồng (Khách hàng mua hết
cả 20 sản phẩm).
Hãy so sánh trung bình số tiền người bán hàng nhận được khi bán hàng theo phương án 1
với số tiền người bán hàng nhận được khi bán hàng theo phương án 2.
Câu 3: Tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu cầu của mỗi kiện hàng là 2%.
a) Người ta lấy ngẫu nhiên 15 sản phẩm của một kiện ng (Do số lượng sản phẩm trong
kiện hàng rất lớn nên 15 sản phẩm đó được coi như là lấy hoàn lại 15 lần, mỗi lần lấy
1 sản phẩm). Tính xác suất để trong 15 sản phẩm lấy ra không quá 1 sản phẩm không
đạt yêu cầu.
b) Nếu trong 15 sản phẩm lấy ra của một kiện hàng ít nhất 1 sản phẩm không đạt yêu
cầu thì kiện hàng đó bị loại. Hỏi trong 100 kiện hàng thì khả năng cao nhất bao nhiêu
kiện hàng bị loại?
Câu 4: Sản lượng trong 1 ngày của một dây chuyền sản xuất là đại lượng ngẫu nhiên có
phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn với sản lượng trung bình 110 tấn độ lệch tiêu
chuẩn 4 tấn. Tlệ sản phẩm đạt yêu cầu của dây chuyền sản xuất đó 95%. Vi mi
tn sn phẩm đạt yêu cầu thì được lãi 3 triệu đồng. Vi mi tn sn phm không đạt yêu
cu thì b l 15 triệu đồng. Tính xác suất đ tiền lãi thu được trong ngày không i
218,4 triệu đồng.
Đề chn
2/2
Câu 5: 2 hp, mi hp 10 sn phm. Hp mt 6 sn phẩm đt yêu cu. Hp hai
7 sn phm đạt yêu cu. Ly ngu nhiên mt hp ri t hộp đó lấy ngu nhiên đồng
thi 2 sn phm. Tính xác suất để s sn phm không đạt yêu cu trong 2 sn phm được
ly ra bng s ln xut hin mt sp khi tung 2 ln mt đồng xu cân đi và đng cht.
Câu 6: Điu tra thu nhp ca mt s công nhân mt khu công nghip ta đưc s liu:
Thu nhp (triệu đồng/tháng)
[3;5)
[5;7)
[7;9)
[9;11)
[11;13]
S công nhân
15
24
29
18
15
a) Nếu công nhân thu nhp dưới 7 triệu đồng/tháng thì ta nói ng nhân thu nhp
thp. Với độ tin cy 97%, y ước lượng s công nhân thu nhp thp khu công
nghiệp đó. Biết khu công nghiệp đó có 200000 công nhân.
b) Với độ tin cy 90%, y ước lượng thu nhp bình quân ca công nhân khu công
nghiệp đó.
c) Vi mức ý nghĩa 4%, th cho rng thu nhp bình quân ca công nhân khu công
nghiệp đó là 8,5 triệu đng/tháng hay không?
d) nhận định cho rằng, độ lch tiêu chun ca thu nhp ca công nhân khu công
nghiệp đó mc 2,8 triệu đồng/tháng. Vi mức ý nghĩa 2,5%, th cho rng thu nhp
ca công nhân khu công nghiệp đó đồng đều hơn so với nhn định đó không?
Câu 7: Một công ty thực phẩm muốn khảo t xem kiểu đóng gói mới làm tăng lượng
hàng bán được hay không. Khảo sát 46 cửa hàng ta có lượng hàng bán được như sau:
Lượng hàng bán được theo
kiểu đóng gói cũ (hộp/tháng)
Lượng hàng bán được theo
kiểu đóng gói mới (hộp/tháng)
140
150
11
14
Biết lượng hàng bán ra theo cả hai kiểu đóng gói các cửa hàng phân phối xấp xỉ
phân phối chuẩn.
a) Với mức ý nghĩa 5%, hãy xét xem kiểu đóng gói mới m tăng lượng hàng n
được hay không?
b) Với mức ý nghĩa 2,5%, thể cho rằng lượng hàng bán được theo kiểu đóng gói mới
biến động nhiều hơn so với lượng hàng bán được theo kiểu đóng gói cũ hay không?
Câu 8: Trong bài toán kiểm định gi thuyết thng kê:
a) Hãy nêu các bước gii bài toán kim định gi thuyết thng kê.
b) Hãy nêu ý nghĩa ca mức ý nghĩa 𝛼. Min bác b 𝐻0 được xây dng thỏa mãn điều gì?
c) Nếu ta chp nhn gi thuyết 𝐻0 thì ta có th hiu 𝐻0 đúng hay không? Nếu không thì ta
nên hiểu như thế nào? --------------------Hết--------------------
Chú ý: Yêu cu bài làm phi trình bày và kí hiu theo giáo trình ca Hc vin Tài chính.
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)