ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
lượt xem 28
download
Giả sử hệ thống truyền thông có tốc độ là 64 Kbps và sử dụng cấu trúc khung có kích cỡ là 1520 byte trong đó gồm 20byte header và 1500 byte data. Cho tập tin dài 16000 byte. Xác định thời gian truyền tin biết thời gian thiết lập đường truyền là 10ms
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 01 (Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (3 điểm) Chuyển các lệnh sau sang dạng gợi nhớ. Cho biết ý nghĩa của các lệnh: a. 8B9C0001 b. 89D8 c. 8B85FE00 Câu 2: (2 điểm) MOV AX,5729h MOV BX,922Dh MOV CX,723Fh PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP CX POP BX ADD AX,BX ADD BX,CX a. Vẽ lưu đồ thuật toán của chương trình trên b. Hãy cho biết giá trị của các thanh ghi AX, BX, CX sau khi thực hiện các lệnh này. Câu 3: (3 điểm) Cho 1 mạng vật lý có địa chỉ mạng là 121.0.0.0 a. Chia mạng thành 8 mạng con. Xác định submask và địa chỉ mạng của các mạng con, số lượng máy tối đa trong một mạng con. b. Cho một máy có địa chỉ IP: 121.181.185.135. Cho bi ết máy thu ộc m ạng con nào? Địa chỉ mạng con và địa chỉ máy trong mạng con? Địa chỉ broadcast của mạng con. Câu 4: (2 điểm) Giả sử hệ thống truyền thông có tốc độ là 64 Kbps và s ử d ụng c ấu trúc khung có kích cỡ là 1520 byte trong đó gồm 20byte header và 1500 byte data. Cho tập tin dài 16000 byte. Xác định thời gian truyền tin biết thời gian thiết lập đường truyền là 10ms Trưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang Ghi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu!
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 02 (Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phút Câu1: (3 điểm) Thiết kế module nhớ SRAM có dung lượng 64Kx8 từ các chip nhớ có dung lượng 16Kx4 Câu 2: (3 điểm) Cho đoạn chương trình sau: MOV AL,41H MOV AH,2 L1: MOV DL,AL INT 21H INC AL CMP AL,5AH JNG L1 a. Giải thích ý nghĩa các lệnh trong đoạn chương trình trên. b. Vẽ lưu đồ thuật toán của chương trình. c. Đoạn chương trình trên thực hiện nhiệm vụ gì? Câu 3: (4 điểm) Cho 4 phòng máy A,B,C,D - Phòng A, B mỗi phòng gồm 5 máy - Phòng C gồm 6 máy - Phòng D gồm 1 server a. Vẽ sơ đồ cấu hình mạng (giả sử dùng HUB 8 cổng, phòng A,B cách phòng D 50m, phòng C cách phòng D 500m) b. Giả sử mạng được cung cấp dải địa chỉ lớp C là 192.168.5.0. Yêu c ầu gán đ ịa ch ỉ cho các máy trong các phòng Trưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang Ghi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu!
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 03 (Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: ( 3 điểm) Chuyển các lênh sau mã hóa các lệnh sau sang dạng mã máy a. MOV AX, [DI+5] b. MOV [1234h], AX c. MOV AX, 0 Câu 2: ( 3 điểm) Hãy giải thích ý nghĩa và chỉ ra chế độ địa chỉ của các lệnh sau: a. MOV AX,058Dh b. MOV AL,[BX] c. MOV AX,[BP]+[SI]+0100h d. MOV BL,[0653h] e. MOV AX,[SI]+50 f. AND AX,[BX+10] Câu 3: ( 4 điểm). Giả thiết khi kết nối mạng, trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên được nhà cung cấp phân cho một dải địa chỉ mạng lớp C là 192.10.10.0/24. Bạn hãy phân phối một cách hợp lý địa chỉ mạng con (subnet) và mặt nạ mạng con (subnet mask) cho các khoa và phòng ban trong trường hợp cụ thể như sau: Khoa CNTT có 50 máy Khoa Điện 30 máy Khoa may có 28 máy Phòng ban có 12 máy Khoa sư phạm có 5 máy (Cho biết dải địa chỉ có thể sử dụng được của từng khoa/phòng ban.) Trưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang Ghi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu!
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 04 (Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (2 điểm) Giải thích các lệnh trong đoạn chương trình sau: MOV AX,02B5h MOV CX,5 SHL AX,CX Hãy cho biết giá trị của thanh ghi AX sau mỗi lần dịch Câu 2: (3 điểm) Thiết kế module nhớ EPROM dung lượng 64Kx8 từ các chip nhớ EPROM 2764. Câu 3: (3 điểm) a. Trình bày cấu trúc dạng khung của mạng Ethernet. b. Cho hai máy A và B có địa chỉ là 0B:15:20:40:10:25 và 00:EF:56:C5:D7:12. Xác định khung truyền khi máy A muốn gửi dữ liệu gồm 6 byte 1A 1B 1C 1D 1E 1F xuống cho máy B Câu 4: (2 điểm) Giả sử hệ thống truyền thông có tốc độ là 64 Kbps và sử dụng c ấu trúc khung có kích cỡ là 1520 byte trong đó gồm 20byte header và 1500 byte data. Cho tập tin dài 16000 byte. Xác định thời gian truyền tin biết thời gian thiết lập đường truyền là 2ms Trưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang Ghi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu! TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
- KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 05 Thời gian làm bài: 90 phút (Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Câu 1: ( 3 điểm) Giả sử có thông tin sau : Chip Intel P31/ICH7; s/p 3.8Ghz; Socket 775; Bus 1333; PCI Exp 16X; Dual 4DDR400; 3PCI; 4 SATA; 8 USB 2.0; Sound & VGA, Lan Onboard. Anh(Chị) hãy giải thích thật chi tiết thông tin trên Câu 2: (3 điểm) Giải thích các lệnh trong đoạn chương trình sau: MOV AX,CDEF h MOV CX, RCR AX,CX Hãy cho biết giá trị của thanh ghi AX sau mỗi lần quay Câu 3: (4 điểm) Với địa chỉ IP 178.125.0.0 kết nối vào mạng Internet được cấp cho mạng của mình,một công ty dự định thiết kế 4 mạng con có tối đa 60 máy tính/mạng.Giả thiết các mạng con có địa chỉ 178.125.27.0, 178.125.31.64. 178.125.35.128, 178.125.41.192. a. Xác định mặt nạ, dải địa chỉ IP và địa chỉ broadcast của mỗi mạng con b. Hãy phân tích và đưa ra cấu hình thiết kế nối mạng Internet cho công ty v ới các mạng con đã cho,biết rằng công ty sử dụng hai router với 2 giao di ện m ạng (2 interface) và một router với 3 giao diện mạng. Nếu mỗi mạng con có 2 máy tính kết nói vào, hãy định địa chỉ IP phù hợp cho mỗi máy tính đó. Trưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang Ghi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu! TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy.
- BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 06 Thời gian làm bài: 90 phút (Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Câu 1: (3 điểm) Biểu diễn các số sau dưới dạng số dấu phẩy động (1 bit dấu, 8 bit mũ và 23 bit định trị) a) 134.4625 b) - 0.0625 Câu 2: (3 điểm) MOV AL,4AH AND AL, 0DFH MOV DL,AL MOV AH,2 INT 21H a. Vẽ lưu đồ thuật toán của chương trình b. Cho biết kết quả trên màn hình sau khi thực hiện chương trình Câu 3: (4 điểm) Giả thiết nhà cung cấp dịch vụ (ISP) cho phép bạn sử dụng dải đ ịa ch ỉ IP v ới m ặt nạ mạng là: IP address: 199.141.27.0 Subnet mask: 255.255.255.240 a. Xác định địa chỉ mạng (network address) và địa chỉ quảng bá (broadcast address). b. Xác định số lượng mạng mà ISP có thể cung cấp c. Xác định dải địa chỉ mạng trên. Trưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang Ghi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu! TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy.
- BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 07 Thời gian làm bài: 90 phút (Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Câu 1: ( 2 điểm) Viết chương trình thực hiện việc chuyển đổi một ký tự số thập phân trong thanh ghi AL thành số thập phân tương ứng Câu 2: (3 điểm) MOV AL, 68H AND AL, 1101111B MOV DL, AL MOV AH, 2 INT 21H a. Vẽ lưu đồ thuật toán của chương trình b. Cho biết kết quả trên màn hình sau khi thực hiện chương trình Câu 3: (5 điểm) Giả thiết mạng công ty như hình sau. Bi ết rằng công ty đ ược c ấp 1 d ải địa chỉ IP lớp C là 215.112.13.0/24 Hanoi Internet Haiphong Ethernet0: Switch 203.162.10.0/24 1 Saigon Default gateway Marketting Sales Cantho PC1 PC2 Yêu cầu: Gán và xác định địa chỉ IP của các máy tính và các interface c ủa các router (Gi ải thích) Trưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang Ghi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu! TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy.
- BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. Số ĐVHT/TC: 03 ĐỀ SỐ: 08 Thời gian làm bài: 90 phút (Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Câu 1: (3 điểm) Chuyển các lệnh sau sang dạng gợi nhớ. Cho biết ý nghĩa của các lệnh: a. B98000 b. B265 c. 8B85FE00 Câu 2: (7 điểm) Giả thiết một công ty có sơ đồ logic mạng như trên. Quản trị mạng sử dụng dải địa chỉ IP là 198.16.10.0/24 để gán cho các máy của công ty. Biết rằng trong m ạng LAN 1 và LAN 2, mỗi mạng quản lí 50 máy tính, mạng LAN 3 quản lý SERVER. Yêu Cầu: - Đánh địa chỉ IP và xác định mặt nạ mạng cho các PC1, PC2, SERVER, các interface S1 của Router_A và S0 của Router_B Trưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang Ghi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu! TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
- BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. ĐỀ SỐ: 09 Số ĐVHT/TC: 03 (Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (1 điểm) Hãy điền các trị cho các thanh ghi ở cột bên phải khi đoạn code trên được thực thi : Lệnh Trước khi thực thi Sau khi thực thi MOV AH, BL AX = 0023H ; BX = 00A5H AX = ? ADD AH, 3 AX = 06AFH AX = ? INC BL BX = FFFFH BX = ? SUB DL, COUNT DX = 8F23H, COUNT = 1A DX = ? Câu 2: (3 điểm) Thiết kế module nhớ EPROM dung lượng 32Kx8 từ các chip nhớ EPROM 2764. Câu 3: (5 điểm) Giả thiết mạng công ty như hình sau. Bi ết rằng công ty đ ược c ấp 1 d ải địa chỉ IP lớp C là 62.112.96.0/24 Hanoi Internet Haiphong Ethernet0: Switch 203.162.10.0/24 1 Saigon Default gateway Marketting Sales Cantho PC1 PC2 Yêu cầu: a. Xác định địa chỉ IP của các máy tính và các interface của các router (Giải thích) b. Xây dựng bảng định tuyến trên Router Saigon bi ết rằng giao th ức đ ịnh tuyến đ ược sử dụng là RIP.v2 Trưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang Ghi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu! TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
- BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy. Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện tử Học phần: Máy tính và mạng. ĐỀ SỐ: 10 Số ĐVHT/TC: 03 (Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (1 điểm) Cho biết kết quả xuất ra trên màn hình khi đoạn code sau được thực thi : MOV AL, 68H AND AL, 1101111B MOV DL, AL MOV AH, 2 INT 21H Câu 2: (3 điểm) Giả sử các dữ liệu sau được nạp vào bộ nhớ bắt đầu tại địa chỉ offset 1000h : A DB 5 B DW 1ABCH C DB ‘ASSEMLY’ a. Cho biết địa chỉ offset của các biến trên. b. Cho biết nội dung của byte nhớ tại offset 1002H c. Cho biết địa chỉ offset của ký tự ‘E’ trong chuổi ký tự ‘ASSEMBLY’ Câu 2: (6 điểm) Giả thiết một công ty có sơ đồ logic mạng như trên. Quản trị mạng sử dụng dải địa chỉ IP là 200.168.105.0/24 để gán cho các máy của công ty. Biết rằng trong mạng LAN 1 và LAN 2, mỗi mạng quản lí 50 máy tính, mạng LAN 3 quản lý SERVER. Yêu Cầu: - Đánh địa chỉ IP và xác định mặt nạ mạng cho các PC1, PC2, SERVER, các interface S1 của Router_A và S0 của Router_B Trưởng khoa/ BM Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Phạm Ngọc Thắng Nguyễn Tiến Dũng Vũ Đình Đạt - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang Ghi chú: - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần môn Nguyên lý thiết kế kiến trúc học kì I (năm 2011-2012): Đề 1
3 p | 245 | 15
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề 491)
3 p | 15 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-216)
12 p | 10 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p | 18 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
3 p | 12 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p | 18 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p | 7 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p | 25 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Công nghệ tạo hình dụng cụ năm 2020-2021 - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (Đề 5)
2 p | 24 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần Công nghệ tạo hình dụng cụ năm 2020-2021 - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (Đề 4)
2 p | 15 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kỹ thuật Điện năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 22 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 7 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kỹ thuật điện năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p | 36 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-631)
3 p | 13 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hình học hoạ hình - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
1 p | 18 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 18 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 15 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ khí đại cương năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn